uzgodnienie trong Tiếng Ba Lan nghĩa là gì?

Nghĩa của từ uzgodnienie trong Tiếng Ba Lan là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ uzgodnienie trong Tiếng Ba Lan.

Từ uzgodnienie trong Tiếng Ba Lan có các nghĩa là đồng ý, 和解, hoà giải, thỏa thuận, sự phù hợp. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ uzgodnienie

đồng ý

(agreement)

和解

(reconciliation)

hoà giải

(reconciliation)

thỏa thuận

(agreement)

sự phù hợp

(agreement)

Xem thêm ví dụ

Rozpoczynamy miesiąc gładko ogoleni, zapuszczamy wąsy - nie brodę czy kozią bródkę - wąsy, przez 30 dni listopada. Uzgodniliśmy, że pod koniec miesiąca spotykamy się, na tematycznej wąs- imprezie i przyznajemy nagrodę za najlepsze, i oczywiście najgorsze, wąsy.
Đó là: cạo râu nhẵn nhụi vào đầu tháng, tậu một bộ ria mép, không phải quai nón, không phải râu dê, ria mép -- cho 30 ngày của tháng mười một, và rồi chúng tôi nhất trí rằng chúng tôi sẽ đi chơi cùng nhau vào cuối tháng, sẽ có 1 buổi party với chủ đề ria mép, và trao giải cho bộ ria đẹp nhất, và tất nhiên, cả bộ ria xấu nhất.
Czasami myślał, że następnym razem drzwi otworzyły mógłby przejąć rodzinne uzgodnień, tak jak on wcześniej.
Đôi khi ông nghĩ rằng thời gian sau, cánh cửa mở ra ông sẽ tiến hành gia đình sắp xếp cũng giống như ông đã có trước đó.
Uzgodniliśmy coś między sobą.
Những người khác và tôi đã bàn bạc.
Tyberiusz, cesarz rzymski, uzgodnił z obywatelami Kommageny, by przyłączyć ich królestwo do rzymskiej prowincji Syrii.
Hoàng đế La Mã Tiberius đã đồng ý với các công dân của Commagene là sẽ xáp nhập vương quốc của họ vào tỉnh Syria của La Mã.
Vern robi to, co z nim uzgodniliśmy.
Vern chỉ đang làm đúng theo sắp xếp của chúng ta.
Uzgodnij je najpierw ze mną.
Tôi chỉ muốn cậu thông qua tôi trước.
Chyba uzgodniliśmy, że wiolonczela jest moim hobby.
Con tưởng ta đã thống nhất sở thích của con sẽ là chơi đàn.
Jak zauważono w gazecie Asahi Shimbun, choć w tym wypadku zdaniem sądu brakowało wystarczających dowodów na to, że obie strony zawarły umowę co do nieużywania krwi nawet w sytuacji zagrażającej życiu, to sędziowie nie zgodzili się z wyrokiem sądu niższej instancji dotyczącym legalności takiego porozumienia: „Jeżeli strony świadomie zawarły umowę, iż w żadnych okolicznościach nie będzie podana krew, sąd nie uznaje tego uzgodnienia za godzące w porządek publiczny, a więc za nieważne”.
Nhật báo Asahi Shimbun nêu rõ rằng dù trong trường hợp này tòa án nghĩ là không có đầy đủ bằng chứng cho thấy giữa hai bên đã có một thỏa hiệp chung không tiếp máu ngay cả trong tình huống nguy kịch đến tính mạng, các thẩm phán vẫn không đồng ý với tòa sơ thẩm về tính hợp pháp của một thỏa hiệp như thế: “Nếu như hai bên thỏa thuận một cách sáng suốt là không tiếp máu trong bất cứ tình huống nào, Bổn Tòa không cho rằng nó đi ngược lại trật tự chung, và không xem nó là vô hiệu lực”.
Jeżeli w grę wchodzi sprzedaż, warto sprecyzować na piśmie, co jest sprzedawane, za jaką cenę, jaki będzie sposób płatności, kiedy i jak ma zostać przekazany przedmiot umowy, ewentualnie także inne uzgodnione warunki.
Nếu giao dịch liên quan đến việc mua bán món gì, hai bên phải viết rõ ra ai bán ai mua cái gì, giá cả, thể thức trả tiền, giao hàng bao giờ và thế nào và những điều kiện khác đã thỏa thuận.
Czy ława przysięgłych, uzgodniła werdykt?
Thưa ban giám khảo, đã Có tuyên án chưa ạ?
- Sądziłem, że uzgodniliśmy już, że to nie będzie wpływać na nasze wzajemne stosunki.
“Tôi nghĩ chúng ta đã quyết định chúng ta sẽ không để điều đó ảnh hưởng đến việc làm của chúng ta.”
Uzgodniłeś to z Kirovą?
Cậu đã báo với hiệu trưởng Kirova chưa?
Myślałem, że z wami uzgodnione?
Tưởng đã có tin chính thức cho các anh rồi.
Prócz tego powinni się cieszyć opinią uczciwych pracowników i poświęcać na swe obowiązki uzgodnioną liczbę godzin.
Họ cũng phải nổi tiếng là những công nhân lương thiện, làm việc trọn ngày cho chủ.
Co uzgodniliśmy?
Vậy giờ ta nhất trí nhé?
To uzgodnione.
Mọi việc đã xong xuôi.
Kiedy opozycyjna postanowiła zamknąć centrum miasta, uzgodniliśmy alternatywne trasy.
Khi phe đối lập quyết định cắt đứt một phần trung tâm thành phố, chúng tôi đàm phán những tuyến đường thay thế.
Wyruszyli ze swoich miejsc i spotkali się, tak jak uzgodnili, po czym poszli współczuć Hiobowi i go pocieszyć.
Vậy, họ hẹn gặp nhau để đi chia buồn và an ủi Gióp.
Zanim jednak rodzice dojdą do wniosku, że muszą w duchu miłości skarcić swe dziecko, i uzgodnią, jak to zrobią, muszą się upewnić, czy mają pełny obraz sytuacji (Przysłów 18:13).
Mặt khác, hãy chắc chắn là bạn nắm rõ tình huống trước khi quyết định trừng phạt với lòng yêu thương, và phương cách thực thi điều này nếu cần thiết.—Châm-ngôn 18:13.
Reszta rozmowy młodego mężczyzny z jego przywódcą kapłańskim miała olbrzymie znaczenie i obaj uzgodnili, że w ciągu najbliższych miesięcy będą się od czasu do czasu spotykać na rozmowy i narady.
Cuộc nói chuyện còn lại giữa người thanh niên và vị lãnh đạo chức tư tế thì có ý nghĩa nhất, và họ đồng ý thỉnh thoảng cùng nhau gặp và hội ý với nhau trong những tháng tới.
Nic nie uzgodniliśmy.
Không có gì được định đoạt cả.
Uzgodniliśmy oficjalną wersję. Ktoś tu wyszedł przed szereg.
Ta đều đồng ý rằng sẽ nói cùng một kiểu, nên có vẻ là ai đó đang không tuân thủ.
Jeśli zatrudniasz braci lub siostry, dokładaj starań, żeby postępować wobec nich uczciwie — wypłacać im pensję na czas i w ustalonej wysokości wraz z wszelkimi świadczeniami, które zostały przez was uzgodnione bądź są wymagane przez prawo (1 Tymoteusza 5:18; Jakuba 5:1-4).
Nếu là chủ, chúng ta đối xử trung thực với anh em, trả lương đúng kỳ, đúng với số tiền được thỏa thuận, và cho họ hưởng đủ quyền lợi như được quy định trong luật lao động (1 Ti-mô-thê 5:18; Gia-cơ 5:1-4).
Uzgodnicie to, jak będziecie układać płyty.
Được rồi, có thể bàn chuyện đó khi xếp CD nhé.
Może uzgodnijmy, że nie pijemy na spotkaniach.
Có thể chúng ta sẽ đồng ý không uống rượu khi họp mặt.

Cùng học Tiếng Ba Lan

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ uzgodnienie trong Tiếng Ba Lan, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ba Lan.

Bạn có biết về Tiếng Ba Lan

Tiếng Ba Lan (polszczyzna) là ngôn ngữ chính thức của Ba Lan. Ngôn ngữ này được 38 triệu người dân Ba Lan sử dụng. Ngoài ra cũng có những người nói tiếng này như tiếng mẹ đẻ ở tây Belarus và Ukraina. Do người Ba Lan di cư ra nước khác trong nhiều giai đoạn nên có nhiều triệu người nói tiếng Ba Lan ở nhiều nước như Đức, Pháp, Ireland, Úc, New Zealand, Israel, Brasil, Canada, Anh Quốc, Hoa Kỳ,... Ước tính có khoảng 10 triệu người Ba Lan sinh sống ở bên ngoài Ba Lan nhưng không rõ bao nhiêu trong số họ có thể thực sự nói tiếng Ba Lan, con số ước tính cho rằng khoảng 3,5 đến 10 triệu người. Do đó, số người nói tiếng Ba Lan trên toàn cầu khoảng từ 40-43 triệu.