uziemienie trong Tiếng Ba Lan nghĩa là gì?

Nghĩa của từ uziemienie trong Tiếng Ba Lan là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ uziemienie trong Tiếng Ba Lan.

Từ uziemienie trong Tiếng Ba Lan có nghĩa là tiếp địa. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ uziemienie

tiếp địa

noun

Xem thêm ví dụ

Szatan dobrze wie, że aby niejako nas uziemić, wystarczy uszkodzić nam tylko jedno z symbolicznych skrzydeł.
Sa-tan biết rõ là hắn chỉ cần làm chúng ta ngừng lại trong một khía cạnh phụng sự, chúng ta sẽ giống như chú chim bị gãy một cánh, không còn “bay” được nữa.
Max, jeśli teraz narobisz bałaganu jesteś uziemiony na całe życie.
Max, nếu mày gây họa thì bị cấm túc cả đời, nhớ chưa?
Tak, uziemiłem się.
Rồi, em nối đất rồi.
Tu jest prąd, a tu jest uziemienie.
Dây đỏ là dây nóng, còn dây trắng là nối đất.
Ale nawet wtedy poza zasięgiem wszelkie pion -'out z brzucha hell ́ - kiedy wieloryba uziemione zgodnie z oceanu ogromne kości, nawet wtedy, Bóg usłyszał engulphed, żal proroka, gdy zawołał.
Tuy nhiên, thậm chí sau đó vượt ra ngoài tầm với của bất kỳ giảm mạnh -'out bụng của hell ́ - khi cá voi căn cứ trên xương tối đa của đại dương, thậm chí sau đó, Đức Chúa Trời nghe engulphed, ăn năn tiên tri khi ông khóc.
Tymczasem dwaj inni członkowie Task Force 141, kapitan John „Soap” MacTavish i sierżant Gary „Roach” Sanderson, infiltrują rosyjską bazę lotniczą w górach Tienszan, by odzyskać moduł Attack Characterization System (ACS) z uziemionego satelity.
Trong khi đó, 2 thành viên khác thuộc đội 141, Đại úy John "Soap" MacTavish và Trung sĩ Gary "Roach" Sanderson đang thâm nhập vào một căn cứ không quân Nga nằm trên dãy núi Thiên Sơn để lấy lại module ACS (Attack Characterization System) từ một vệ tinh bị rơi.
Samoloty są uziemione z powodu mgły.
Air Corp hạ cánh vì sương bụi.
Mamy uziemionych pilotów!
Chúng ta có phi công nhảy dù!
Cóż, to dom z lat trzydziestych, gruntownie wyremontowany, ale bez uziemienia w elektryce?
Đây là nhà năm 1930, nhưng nó được tu sửa lại mà không lắp thiết bị chống rò điện.
Myślałam, że jesteś uziemiona.
Tôi nghe nói cậu đang bị cấm túc.
Zakwalifikowałam cię do uziemienia.
Em đã đề nghị anh lại mặt đất.
/ Słyszałem, że użyłeś ciosu judo / żeby go uziemić.
Tôi cũng đọc được anh dùng một thế judo để hạ ông ấy.
Wyładowanie przeszło przez cały statek, przez silnik aż do spalin i zostało uziemione na wyrzutni.
Nguồn điện đi xuyên qua tàu vũ trụ, chạy qua phần đẩy, xuống chỗ khí thải và tiếp đất ở ngay bệ phóng.
Hej, tu jest kontakt bez uziemienia.
Nó là 1 ổ cắm 110 không có thiết bị chống rò điện.
Najpierw trzeba odłączyć uziemienie.
Chúng ta phải tháo dây ngoài ra trước
zostawianie mnie uziemionej w domu!
Bỏ em chết cứng trong nhà!
Od lat chcieliśmy się przeprowadzić, ale byliśmy tu poniekąd uziemieni.
Bọn em đã muốn chuyển đến đó từ lâu, nhưng không được vì có lý do phải ở lại đây.
Wiedziałem, że w tym miejscu utonęło wiele statków i uziemiono wiele lotów, więc dryfując tam zacząłem czuć poddenerwowanie.
Bây giờ, tôi mới biết chính nơi đó nổi tiếng về các vụ đắm tàu và rơi máy bay, khi đang trôi, tôi bắt đầu căng thẳng.
Profesor go uziemił.
Giáo sư Broom đã giam lỏng hắn.
Jesteście uziemieni aż do odwołania.
Cậu sẽ ở dưới căn cứ cho đến khi có thông báo mới.
Zwariowałbym, gdyby mnie uziemili tylko z tym starym nietoperzem do towarzystwa.
Vì nếu tôi nằm liệt giường với bà già này ngồi bên cạnh thì chắc tôi điên mất.
Mój samolot jest tutaj, więc jestem uziemiony.
Máy bay tới rồi vì thế anh bay đây
Zakwalifikowałam Cię do uziemienia.
Tôi đang đề nghị anh lại mặt đất.
Jesteś uziemiona na miesiąc.
Trong 1 tháng.
Jesteś uziemiona, młoda damo.
Con bị cấm túc.

Cùng học Tiếng Ba Lan

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ uziemienie trong Tiếng Ba Lan, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ba Lan.

Bạn có biết về Tiếng Ba Lan

Tiếng Ba Lan (polszczyzna) là ngôn ngữ chính thức của Ba Lan. Ngôn ngữ này được 38 triệu người dân Ba Lan sử dụng. Ngoài ra cũng có những người nói tiếng này như tiếng mẹ đẻ ở tây Belarus và Ukraina. Do người Ba Lan di cư ra nước khác trong nhiều giai đoạn nên có nhiều triệu người nói tiếng Ba Lan ở nhiều nước như Đức, Pháp, Ireland, Úc, New Zealand, Israel, Brasil, Canada, Anh Quốc, Hoa Kỳ,... Ước tính có khoảng 10 triệu người Ba Lan sinh sống ở bên ngoài Ba Lan nhưng không rõ bao nhiêu trong số họ có thể thực sự nói tiếng Ba Lan, con số ước tính cho rằng khoảng 3,5 đến 10 triệu người. Do đó, số người nói tiếng Ba Lan trên toàn cầu khoảng từ 40-43 triệu.