uznany trong Tiếng Ba Lan nghĩa là gì?
Nghĩa của từ uznany trong Tiếng Ba Lan là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ uznany trong Tiếng Ba Lan.
Từ uznany trong Tiếng Ba Lan có các nghĩa là được công nhận, nổi tiếng, được thừa nhận, được tín nhiệm, có danh tiếng. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ uznany
được công nhận(recognized) |
nổi tiếng(reputed) |
được thừa nhận(recognized) |
được tín nhiệm(recognized) |
có danh tiếng(noted) |
Xem thêm ví dụ
Jak jednak wiadomo, nie opuścił rąk, nie uznał, że nie potrafi nic zrobić. Tuy nhiên như bạn biết, Phao-lô đã không cho rằng ông không thể kiểm soát được hành động của mình. |
Oczywiście chcą zyskać uznanie swoich nowych kolegów czy koleżanek i dlatego zaczynają naśladować ich sposób mówienia i postępowania (3 Jana 11). Dĩ nhiên, họ muốn được bạn bè mới chấp nhận, do đó họ bắt đầu bắt chước lối ăn nói và hạnh kiểm của các người đó (III Giăng 11). |
Należyta ocena samych siebie może nam pomóc w uniknięciu niepomyślnego osądu i pozyskaniu uznania Bożego. Nhận biết vị thế của mình giúp chúng ta được Đức Chúa Trời tán thưởng và không bị xử phạt. |
Czy pana zdaniem ewolucja jest tylko teorią, czy można ją uznać za fakt? Ông/Bà tin sự tiến hóa là giả thuyết, hay nghĩ rằng đó là sự thật nay đã được chứng minh? |
Niejeden w takiej sytuacji byłby zazdrosny o Dawida i uznałby go za rywala. Nhiều người trong cương vị của Giô-na-than hẳn sẽ ghen tức với Đa-vít, xem Đa-vít như kình địch của mình. |
Oczywiście nie wszyscy młodzi, którzy zabiegają o uznanie Jehowy, mają w domu idealne warunki. Dĩ nhiên, không phải tất cả những người trẻ tìm cách làm hài lòng Đức Giê-hô-va đều có hoàn cảnh gia đình lý tưởng cả. |
Na przykład w Stanach Zjednoczonych prawa autorskie ogranicza doktryna „dozwolonego użytku”, która określa, że niektóre sposoby użycia materiałów chronionych prawami autorskimi na potrzeby, między innymi, wyrażania krytyki, komentarzy, zdawania relacji z wydarzeń, nauczania, do celów naukowych lub badań mogą być uznane za dozwolone. Ví dụ: ở Hoa Kỳ, các quyền của bản quyền bị hạn chế bởi các học thuyết về "sử dụng hợp pháp," trong đó một số mục đích sử dụng tài liệu có bản quyền nhất định, bao gồm nhưng không giới hạn đối với phê bình, nhận xét, báo cáo tin tức, giảng dạy, học bổng hoặc nghiên cứu có thể được xem là hợp pháp. |
W rzeczywistości doniosła kwestia sporna dotycząca każdego z nas polega na tym, czy uznamy, czy też odrzucimy zwierzchnictwo Boga, który ‛ma na imię Jahwe’ (Psalm 83:19, BT). Thật ra, vấn đề trọng đại liên quan đến mỗi người trong chúng ta là hoặc chấp nhận, hoặc từ khước quyền tối thượng của Đức Chúa Trời, “chỉ một mình Chúa, danh là ĐỨC GIÊ-HÔ-VA” (Thi-thiên 83:18). |
Kiedy chciałem coś osiągnąć w życiu, sukces czy uznanie - omijało mnie to. Trong cuộc sống, khi tôi cố gắng đạt được điều gì như là thành công hoặc là sự công nhận, tôi không đạt được. |
Gdy składanie przysięgi w sądzie wiąże się z podniesieniem ręki lub położeniem jej na Biblii, chrześcijanin może uznać, że się do tego zastosuje. Khi thủ tục tòa án đòi hỏi một người giơ tay hoặc đặt tay lên Kinh Thánh khi tuyên thệ, người tín đồ Đấng Christ có thể chọn tuân theo thủ tục đó. |
A co z wyrażaniem uznania własnym domownikom? Còn đối với những người thân trong gia đình thì sao? |
7 Po czwarte, prawdziwi słudzy Boga mogą zaskarbić sobie Jego aprobatę tylko wtedy, gdy uznają Biblię za natchnione Słowo Boże. 7 Muốn được Đức Chúa Trời chấp nhận, điều thứ tư mà các tôi tớ thật của Đức Chúa Trời phải làm là ủng hộ Kinh-thánh là Lời được Đức Chúa Trời soi dẫn. |
Mogłaby je uznać za rzecz małowartościową i odłożyć na bok. Bà có thể xem vật đó không đáng giá và bỏ sang một bên. |
Kiedy twoja siostra napisała mi o tobie, uznałem, że Kościół może pomóc. Nên khi chị con viết thư về con, cha đã bảo Nhà thờ sẽ giúp con. |
Z uznaniem wyraził się o niej również Syn Boży, kiedy postawił ją za wzór niewierzącym w niego mieszkańcom Nazaretu — swego rodzinnego miasta (Łukasza 4:24-26). (Ma-thi-ơ 10:41) Con của Đức Chúa Trời cũng khen ngợi bà góa này khi nói đến gương của bà trước đám dân thiếu đức tin ở Na-xa-rét, quê hương ngài.—Lu-ca 4:24-26. |
To tutaj w 1880 roku uznano Perłę Wielkiej Wartości za jedno z podstawowych pism świętych Kościoła. Tại đây vào năm 1880 Sách Trân Châu Vô Giá đã được chấp nhận như là một trong các tác phẩm tiêu chuẩn của Giáo Hội. |
Od Siostry Assard, która jest Niemką, opuszczenie rodziny i pozwolenie Bratu Assardowi na porzucenie pracy uznanego inżyniera mechanika, wymagało niezwykłej wiary. Đối với Chị Assard, là người Đức, thì việc rời xa gia đình, và cho phép Anh Assard từ bỏ việc làm là một kỹ sư cơ khí thành công, đã đòi hỏi một đức tin phi thường. |
Ale widzicie tutaj zablokowaną stronę, która pojawia się, kiedy ktoś próbuje wejść na pewne strony na Facebooku i na niektóre inne serwisy, które przejściowe władze uznały za mogące nawoływać do przemocy. Nhưng bạn sẽ thấy ở đây, một trang bị chặn những gì xảy ra khi bạn cố gắng vào dĩ nhiên Facebook và một vài website khác mà những chính quyền quá độ đã khống chế, có thể gây ra bạo động. |
Bennington będzie w dalszym ciągu nauczał sztuk i nauk jako obszarów zaangażowania, które uznają różnice w osobistych i zawodowych celach. Bennington sẽ tiếp tục giảng dạy các môn nhân văn và khoa học như những mảng chuyên sâu mà công nhận sự khác nhau giữa mục đích cá nhân và nghề nghiệp. |
Uznałem, że mój cud mi wystarczy i wróciłem do domu. Tôi chọn hài lòng với kỳ tích của mình và về nhà. |
* Znacznie łatwiej jest im uwierzyć, że proroctwa spisano po fakcie, niż uznać ich autentyczność. * Rất dễ cho họ tin rằng những lời tiên tri được viết xuống sau khi các biến cố đã xảy ra hơn là chấp nhận rằng các lời này đã được viết ra trước và đã ứng nghiệm chính xác. |
Pochodzi z uznania, że nie zawsze rozumiemy próby życia, ale ufając, pewnego dnia je zrozumiemy. Điều này xuất phát từ việc nhận ra rằng chúng ta không luôn luôn hiểu những thử thách của cuộc sống, nhưng tin tưởng rằng một ngày nào đó chúng ta sẽ hiểu. |
Uznałam, że potrzebuje samotności. Tôi đã nghĩ là tốt nhất nên để cô ấy 1 mình... |
Sądzę, że społeczeństwo uznałoby, że polityczna poprawność jest bardzo dokładną ekspresją demokratycznej troski o mniejszości. Tôi nghĩ xã hội sẽ cho rằng... về mặt chính trị, sự chỉnh lý là một cách nói chính xác của những lo ngại về dân chủ cho người thiểu số. |
Uznajcie to za korektę. Nghĩ về nó như một sự trừng phạt. |
Cùng học Tiếng Ba Lan
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ uznany trong Tiếng Ba Lan, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ba Lan.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Ba Lan
Bạn có biết về Tiếng Ba Lan
Tiếng Ba Lan (polszczyzna) là ngôn ngữ chính thức của Ba Lan. Ngôn ngữ này được 38 triệu người dân Ba Lan sử dụng. Ngoài ra cũng có những người nói tiếng này như tiếng mẹ đẻ ở tây Belarus và Ukraina. Do người Ba Lan di cư ra nước khác trong nhiều giai đoạn nên có nhiều triệu người nói tiếng Ba Lan ở nhiều nước như Đức, Pháp, Ireland, Úc, New Zealand, Israel, Brasil, Canada, Anh Quốc, Hoa Kỳ,... Ước tính có khoảng 10 triệu người Ba Lan sinh sống ở bên ngoài Ba Lan nhưng không rõ bao nhiêu trong số họ có thể thực sự nói tiếng Ba Lan, con số ước tính cho rằng khoảng 3,5 đến 10 triệu người. Do đó, số người nói tiếng Ba Lan trên toàn cầu khoảng từ 40-43 triệu.