uznawać trong Tiếng Ba Lan nghĩa là gì?
Nghĩa của từ uznawać trong Tiếng Ba Lan là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ uznawać trong Tiếng Ba Lan.
Từ uznawać trong Tiếng Ba Lan có các nghĩa là nhận, hưởng. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ uznawać
nhậnverb Nie zatrzymam się w mieście,, że nie uznaję. Tôi không muốn ở trong cái làng mà mình còn không nhận ra nó nữa. |
hưởngverb Wolności, którą uznajemy za pewnik. Chúng ta tự cho rằng dân tộc mình được hưởng hòa bình là điều dĩ nhiên. |
Xem thêm ví dụ
Nietrudno zrozumieć, dlaczego w Księdze Objawienia powiedziano, że „jasny, czysty, delikatny len” przedstawia prawe czyny ludzi, których Bóg uznaje za świętych (Objawienie 19:8). Điều đáng chú ý là trong sách Khải-huyền, “áo sáng-láng tinh-sạch bằng vải gai mịn” tượng trưng cho việc làm công bình của những người mà Đức Giê-hô-va xem là thánh (Khải-huyền 19:8). |
7 Po czwarte, prawdziwi słudzy Boga mogą zaskarbić sobie Jego aprobatę tylko wtedy, gdy uznają Biblię za natchnione Słowo Boże. 7 Muốn được Đức Chúa Trời chấp nhận, điều thứ tư mà các tôi tớ thật của Đức Chúa Trời phải làm là ủng hộ Kinh-thánh là Lời được Đức Chúa Trời soi dẫn. |
Nieuczciwość w interesach uznawano za coś nagannego. Gian lận trong việc kinh doanh là đáng chê trách. |
Kiedy zatem modlimy się, by działa się także na ziemi, czy tym samym nie uznajemy, że wszelkie rozgrywające się na niej wydarzenia są zgodne z Jego wolą? Vậy khi cầu nguyện ‘Ý Cha được nên ở đất’, chúng ta đồng ý rằng những điều xảy ra trên đất là do ý Đức Chúa Trời phải không? |
Bennington będzie w dalszym ciągu nauczał sztuk i nauk jako obszarów zaangażowania, które uznają różnice w osobistych i zawodowych celach. Bennington sẽ tiếp tục giảng dạy các môn nhân văn và khoa học như những mảng chuyên sâu mà công nhận sự khác nhau giữa mục đích cá nhân và nghề nghiệp. |
Uznaję Einsteina jako autorytet naukowy. Tôi thường nhận Einstein là một thiên tài |
Ci, którzy trzymali się praw Bożych i uznawali Jego władzę, przekonali się, że jest to naprawdę najlepsza droga. Những người tuân theo luật pháp Đức Chúa Trời và công nhận quyền thống trị của Ngài đã tìm ra đây thật sự là đường lối tốt đẹp nhất. |
Dalej więc spełniaj Jego wolę, a zaznasz miłości, radości i poczucia bezpieczeństwa wynikającego z uznawania Jehowy za swego Ojca. Bạn có thể có đặc ân tuyệt vời là “bước đi” với Đức Chúa Trời mãi mãi (Mi 6:8). Vậy, hãy tiếp tục làm theo ý muốn của Ngài. |
Uznawanie tego, czego nie można udowodnić Chấp nhận những điều không thể chứng minh được |
Świadomi tego faktu, uznajemy Jehowę za swego Władcę (odczytaj Przysłów 3:5, 6). Nhận ra sự thật này, chúng ta công nhận Đức Giê-hô-va là Đấng Cai Trị.—Đọc Châm-ngôn 3:5, 6. |
W trakcie swoich poszukiwań zaczął dokładnie studiować Biblię uznawaną przez Kościół katolicki — łacińską Wulgatę. Trong quá trình tìm kiếm ý nghĩa thật sự của những văn bản cổ xưa, ông bắt đầu nghiên cứu kỹ bản Kinh Thánh chính thức của Giáo hội Công giáo, là bản Vulgate tiếng La-tinh. |
Nie wszyscy uznawali uzurpatorską władzę religijną i polityczną Hasmoneuszy. Không phải mọi người đều hài lòng về việc tiếm quyền chỉ huy tôn giáo và chính trị của nhà Hasmonaean. |
Byłoby to też sprzeczne z intencją i celem Kościoła Jezusa Chrystusa, który uznaje istnienie prawa wolności wyboru i chroni je — ze wszystkimi tego dalekosiężnymi konsekwencjami — dla każdego z Bożych dzieci. Điều này cũng mâu thuẫn với ý định và mục đích của Giáo Hội của Chúa Giê Su Ky Tô, mà thừa nhận và bảo vệ quyền tự quyết về mặt đạo đức của mỗi con cái của Thượng Đế, với tất cả các kết quả kèm theo. |
Nawet jeśli uznajemy sztukę i naukę za zupełnie niezależne, te dziedziny na siebie oddziałują i obie nie są wolne od problemów. Dù cho ta nhìn nhận điều này thế nào, dù ta cho rằng nghệ thuật và khoa học tách biệt hoặc khác nhau thì bây giờ chúng đều đang bị ảnh hưởng và chúng đều có vấn đề. |
W tym roku nastąpił przełom, kiedy to ekologiczne życie, zachowanie, projektowanie, inwestowanie i produkcja zaczęły być uznawane przez krytycznych obywateli, przedsiębiorców i urzędników, za najbardziej patriotyczną, kapitalistyczną, geo-polityczną i konkurencyjną rzecz do zrobienia. Chúng ta đã chạm đến cực điểm trong năm nay khi việc sống, hành động, thiết kế, đầu tư và sản xuất xanh trở nên được hiểu rõ bởi một số lượng lớn và quan trọng các công dân, các doanh nhân, các quan chức như những người yêu nước, mang tính tư bản, địa chính trị nhất và các thứ có tính cạnh tranh mà họ có thể làm. |
Nawet narody uznają za słuszne przysłowie: „Zgoda buduje, niezgoda rujnuje”. Thật ra ngay các quốc-gia cũng đồng ý là “Đoàn-kết thì sống, chia rẽ thì chết.” |
Nawrócenie przychodzi, gdy rozumiemy Zadośćuczynienie Jezusa Chrystusa, uznajemy Go za naszego Zbawiciela i Odkupiciela i pozwolimy mocy Zadośćuczynienia zmieniać nasze życie. Sự cải đạo đến khi chúng ta hiểu được Sự Chuộc Tội của Chúa Giê Su Ky Tô, công nhận Ngài là Đấng Cứu Rỗi và Đấng Cứu Chuộc của chúng ta, và để cho Sự Chuộc Tội có hiệu lực trong cuộc sống của mình. |
Tradycyjnie jest on uznawany za najlepszą drogę do szczęścia. Đây là niềm hạnh phúc được tôn trọng nhất từ xưa đến nay. |
Wielu mieszkańców Missouri uznawało Indian za bezwzględnych wrogów i pragnęło pozbyć się ich z tamtego terenu. Nhiều người dân ở Missouri coi Những Người Mỹ Da Đỏ như kẻ thù truyền kiếp và muốn họ phải bị đuổi ra khỏi xứ. |
Cecha ta obejmuje uznawanie własnych ograniczeń. Đức tính này đòi hỏi một người biết nhìn nhận giới hạn của mình. |
Na przykład lot każdego obiektu wystrzelonego z powierzchni Ziemi, który osiągnie wysokość 100 km n.p.m., a później spada z powrotem na Ziemię, jest uznawany za suborbitalny lot kosmiczny. Ví dụ, đường bay của vật phóng trên trái Đất mà đạt 100 km (62 mi) ở trên mực nước biển, và sau đó rơi trở lại trái Đất, được coi là một chuyến bay vũ trụ tiểu quỹ đạo. |
Współpracując z tymi niedoskonałymi starszymi, dowodzimy, że uznajemy władzę Jehowy. Hợp tác với các trưởng lão, dù họ bất toàn, là bằng chứng cho thấy chúng ta chấp nhận uy quyền của Đức Giê-hô-va. |
Niektóre gry uznaje się za pouczające i zabawne. Có những trò chơi được khen vì có tác dụng giáo dục và giải trí. |
Mimo to uznaje się go za jeden z najważniejszych rękopisów biblijnych. Tuy nhiên, cổ bản Vatican được xem là một trong những bản chép tay Kinh Thánh quan trọng nhất. |
Dzielny izraelski sędzia uznaje się za najmniejszego w domu swego ojca. Một quan xét can đảm Y-sơ-ra-ên cho mình là kẻ nhỏ hơn hết trong nhà cha mình. |
Cùng học Tiếng Ba Lan
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ uznawać trong Tiếng Ba Lan, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ba Lan.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Ba Lan
Bạn có biết về Tiếng Ba Lan
Tiếng Ba Lan (polszczyzna) là ngôn ngữ chính thức của Ba Lan. Ngôn ngữ này được 38 triệu người dân Ba Lan sử dụng. Ngoài ra cũng có những người nói tiếng này như tiếng mẹ đẻ ở tây Belarus và Ukraina. Do người Ba Lan di cư ra nước khác trong nhiều giai đoạn nên có nhiều triệu người nói tiếng Ba Lan ở nhiều nước như Đức, Pháp, Ireland, Úc, New Zealand, Israel, Brasil, Canada, Anh Quốc, Hoa Kỳ,... Ước tính có khoảng 10 triệu người Ba Lan sinh sống ở bên ngoài Ba Lan nhưng không rõ bao nhiêu trong số họ có thể thực sự nói tiếng Ba Lan, con số ước tính cho rằng khoảng 3,5 đến 10 triệu người. Do đó, số người nói tiếng Ba Lan trên toàn cầu khoảng từ 40-43 triệu.