valet trong Tiếng Rumani nghĩa là gì?

Nghĩa của từ valet trong Tiếng Rumani là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ valet trong Tiếng Rumani.

Từ valet trong Tiếng Rumani có các nghĩa là trai, con trai, người hầu, đầy tớ, quân J. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ valet

trai

con trai

người hầu

(knave)

đầy tớ

(valet)

quân J

(jack)

Xem thêm ví dụ

L-am inchiriat valetului meu.
Tôi cho bạn mượn rồi
Mi-a părut bine să fiu valetul dumneavoastră.
Anh đã làm công việc người hầu thật tốt.
La conacul lui Wayne, in pestera Valetul Alfred este sclavul nostru
Tại Biệt thự Wayne, trong Hang Dơi bắt quản gia Alfred làm nô lệ tình dục
Poate că Valetul de tobă se aştepta să fie înşelat, şi, din întâmplare, şi-a adus şi el vreo doi prieteni.
Có lẽ Bồi Rô đã dự đoán được tên trùm nói dối vì tình cờ hắn cũng đưa đồng đội của mình theo.
Unde sunt dl. Vergennes şi valetul său?
Ông Vergennes và quản gia của ổng đâu?
Ai valetul meu!
Cậu ăn mất con J của tôi!
Eu, un valet, am aceasta indrazneala!
Tôi, một người hầu, tôi dám cả gan.
Am vorbit cu valetul, cu recepţionistul.
Chúng tôi đã thẩm vấn hầu phòng, nhân viên.
Planchet îi arătă stăpînului, la numai cincizeci de paşi înaintea lor, pe un gentilom care sosea cu valetul lui.
Planchet ra hiệu cho chủ mình chú ý đến một nhà quý tộc cùng với người hầu đi trước bọn họ chừng năm mươi bước.
Felton şi noul sosit se îndreptară în acelaşi timp spre Patrick, valetul de încredere al ducelui.
Felten và người này cùng một lúc đều ngỏ lời với Patrích, người hầu tin cẩn của Quận công.
Blaze, valetul meu, indragostit de regina!
Blaze, người hầu của ta, đang yêu Hoàng hậu.
Scena a fost adăugată pentru a adăuga suspans filmului, iar Cal îi oferea (mincinos) lui Lovejoy, valetul său, „Inima Oceanului” dacă va putea să o recupereze de la Jack și Rose.
Cảnh này được viết nhằm giảm nhịp độ và tăng sự gay cấn cho phim, trong đó Cal (giả vờ) đồng ý cho Lovejoy, người hầu của mình, viên "Trái tim của Đại dương" nếu hắn ta lấy lại được nó từ tay Jack và Rose.
Şi poate şi câţiva dolari pentru valet.
Và vài đô cho người phục vụ
Valetului părea să cred că de această ocazie un bun pentru repetarea remarca lui, cu variaţii.
Bộ binh dường như nghĩ rằng đây là một cơ hội tốt cho lặp đi lặp lại nhận xét của mình, với biến thể.
Şi un nou valet francez curajos care vă va ajuta să ocoliţi lumea în 80 de zile.
Và một người hầu Pháp dũng cảm sẽ giúp ông đi vòng quanh trái đất trong 80 ngày.
Văzind un tînăr urmat de un valet cu doi cai de călărie şi duşi de dîrlogi, hangiul înainta respectuos în pragul uşii.
Chủ quán thấy một chàng trai, theo sau có một tên hầu tay dắt hai ngựa, liền trịnh trọng tiến ra ngưỡng cửa.
Sora noastra a fost cu valetul.
Em gái Isabetta của chúng ta đang ngủ với thằng đầy tớ Sicile.
Ospăţul a avut loc chiar în ziua aceea şi valetul a servit la masă.
Bữa chén được thực hiện ngay hôm ấy, và người hầu đã phục vụ ngay.
Damă de treflă, valet de pică.
Đầm chuồng, bồi bích.
Cît priveşte pe d'Artagnan ştim în ce chip locuia şi am făcut cunoştinţă şi cu valetul său, pe nume Planchet.
Về D' artagnan, chúng ta biết chàng ở thế nào rồi, và ta đã làm quen với người hầu của chàng, gã Planchet.
David Warner în rolul lui Spicer Lovejoy: Un fost agent Pinkerton, Lovejoy este valetul și garda de corp a lui Cal, care o supraveghează pe Rose și se îndoiește de circumstanțele în care Jack a salvat-o pe tânără.
David Warner trong vai Spicer Lovejoy: Một cựu cảnh sát của tổ chức gián điệp quốc gia Pinkerton, Lovejoy là người hầu và là người bảo vệ gốc Anh của Cal, người để mắt đến Rose và nghi ngờ về những chuyện xảy ra sau vụ Jack cứu cô.
Regele incornorat de valetul meu, asa vreau sa ma razbun.
Người hầu của ta đang lừa dối nhà Vua, đó sẽ là sự báo thù của ta.
Valetul negru pe damã.
Con bồi đen lên con đầm.
În vremea asta, cei doi tineri şi sărmanul valet coborîseră în curte
Trong khi đó, hai chàng trai trẻ và gã người hầu khốn khổ cùng đi xuống.
Nu pot să mă prezint ca un valet.
Không cần phải chầu chực họ.

Cùng học Tiếng Rumani

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ valet trong Tiếng Rumani, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Rumani.

Bạn có biết về Tiếng Rumani

Tiếng Rumani là ngôn ngữ được khoảng 24 đến 28 triệu dân sử dụng, chủ yếu ở România và Moldova. Đây là ngôn ngữ chính thức ở România, Moldova và tỉnh tự trị Vojvodina của Serbia. Ở nhiều quốc gia khác cũng có người nói tiếng Rumani, đáng chú ý là Ý, Tây Ban Nha, Israel, Bồ Đào Nha, Anh Quốc, Hoa Kỳ, Canada, Pháp và Đức.