vantaggioso trong Tiếng Ý nghĩa là gì?
Nghĩa của từ vantaggioso trong Tiếng Ý là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ vantaggioso trong Tiếng Ý.
Từ vantaggioso trong Tiếng Ý có các nghĩa là có ích, có lợi, thuận lợi, tốt, thuận tiện. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ vantaggioso
có ích(profitable) |
có lợi(profitable) |
thuận lợi(favorable) |
tốt(favorable) |
thuận tiện(favorable) |
Xem thêm ví dụ
Quell'idrogeno è prodotto per essere utilizzato a prezzi vantaggiosi Khí hyrdo được tạo ra nhiều như vậy vì có một lý do kinh tế rất tốt để sử dụng chúng. |
L'apporto tecnico sovietico più significativo nello sviluppo, fu quello dello spostamento in avanti del cannone, che consentì di ottenere una vantaggiosa variazione del baricentro del velivolo, ricavando uno spazio per incrementare da 30 a 58 i colpi a disposizione nella versione A-9. Đóng góp đáng kể nhất của Xô Viết là di chuyển khẩu pháo chính dịch chuyển về phía trước, làm thay đổi trọng tâm của máy bay tốt hơn, và gia tăng lượng đạn mang theo từ 30 lên 58 quả đạn cho kiểu A-9. |
Anzi, un cambiamento che sulle prime sembra negativo potrebbe poi rivelarsi vantaggioso. Một số thay đổi lúc đầu có vẻ bất lợi, nhưng sau này lại mang lại lợi ích. |
A volte i loro sforzi si concludono in un deludente nulla di fatto, ma in molti casi si rivelano vantaggiosi per l’umanità. Đôi khi công sức của họ chẳng đi đến đâu. Nhưng trong nhiều trường hợp, công sức ấy cũng mang lại lợi ích cho cả nhân loại. |
(1 Corinti 6:12) Per questo molti che oggi desiderano essere testimoni di Geova si rendono conto di dover dire di no anche a cose che, benché in se stesse lecite, non sono vantaggiose o non hanno un valore duraturo. (1 Cô-rinh-tô 6:12) Vì thế, ngày nay nhiều người muốn trở thành Nhân Chứng Giê-hô-va nhận thấy cần phải từ bỏ cả những điều tuy được phép làm nhưng không có lợi hoặc không có giá trị lâu dài. |
Questo approccio è vantaggioso per una serie di ragioni. Giờ, cách tiếp cận này cho ta lợi thế bởi nhiều lý do. |
D’altro canto acquistare la capacità di “usare la sapienza per avere successo” è vantaggioso. Vun trồng khả năng dùng “sự khôn-ngoan có ích” thì có lợi cho chúng ta. |
Come ulteriore conseguenza vantaggiosa, il concetto di isolinea e particolarmente di isoipsa, ideato per semplificare il processo di rilevazione della montagna, divenne in seguito una tecnica standard in cartografia. Thêm một lợi ích khác, khái niệm đường đồng mức, dẫn ra một cách đơn giản từ quá trình khảo sát núi, về sau trở thành kỹ thuật tiêu chuẩn trong ngành bản đồ học. |
(Ecclesiaste 6:11, 12) Dato che la morte mette fine abbastanza rapidamente agli sforzi dell’individuo, è davvero tanto vantaggioso lottare per avere più cose materiali o raggiungere un livello di istruzione più alto semplicemente per ottenere più beni materiali? (Truyền-đạo 6:11, 12). Vì sự chết mau chóng chấm dứt những cố gắng của một người, vậy thì người ta thật sự có ích chi khi phấn đấu để kiếm thêm của cải vật chất hoặc theo đuổi nhiều năm học vấn chủ yếu là để có thêm nhiều của cải? |
In alcuni casi, economicamente è più vantaggioso buttarla via piuttosto che riciclarla. Vài trường hợp khác, sẽ kinh tế hơn nếu bỏ nó đi thay vì tái chế. |
Quand’è che il ristoro spirituale di Geova si fa specialmente utile, e in quali circostanze l’aver imparato versetti biblici a memoria si può mostrare veramente vantaggioso? Khi nào thì sự bồi bổ thiêng liêng từ Đức Giê-hô-va đặc biệt có lợi, và những đoạn Kinh-thánh đã thuộc có lợi nhiều trong những hoàn cảnh nào? |
La spedizione si rivelò oltremodo vantaggiosa, grazie alle numerose spie lasciate in Russia, che provvedevano a fornire frequenti rapporti sugli avvenimenti russi ed europei. Tốc Bất Đài cũng đặt nhiều gian tế tại Rus, họ cung cấp các báo cáo thường xuyên về diễn biến tại châu Âu và Nga. |
Dubito sia così vantaggioso. Tôi nghĩ nó không đáng giá với anh đâu. |
Il 17 aprile 2007, in una rara intervista, ha detto "l'abolizione della monarchia potrebbe rivelarsi vantaggiosa per il Belgio". Ngày 17 tháng 4 năm 2007, trong một cuộc phỏng vấn, bà nói rằng, "bãi bỏ chế độ quân chủ sẽ có lợi cho Bỉ". |
Vi sono molti tipi di virus in grado di infettare il mondo vegetale, tuttavia il più delle volte causano solo una perdita di rendimento della produzione dei frutti e quindi non è economicamente vantaggioso cercare di controllarli. Bài chi tiết: Virus thực vật Có rất nhiều loại virus thực vật, nhưng chúng thường chỉ gây ra tổn thất về sản lượng, và sẽ không khả thi về mặt kinh tế khi cố gắng kiểm soát chúng. |
Salmo 15:4 loda chi mantiene gli impegni presi anche se ciò non è vantaggioso per lui: “Ha giurato a ciò che è cattivo per lui stesso, eppure non cambia”. Thi-thiên 15:4 khen ngợi người giữ lời hứa dù là bất lợi cho mình: “Kẻ nào thề-nguyện, dầu phải tổn-hại cũng không đổi-dời gì hết”. |
Nell’attuale sistema di cose sotto il dominio di Satana, ci sono molte cose che possono sembrare assai vantaggiose, ma che in realtà possono rovinare la nostra relazione con Dio. Trong hệ thống mọi sự hiện tại do Sa-tan kiểm soát, có nhiều điều có vẻ hứa hẹn nhiều lợi ích tốt đẹp, nhưng thật ra có thể làm phương hại đến mối liên lạc của chúng ta với Đức Chúa Trời. |
È vantaggioso che il tavolo sia allestito sempre negli stessi luoghi, giorni e orari. Có lợi ích khi đặt bàn cùng địa điểm, cùng ngày và cùng lúc. |
Egli sa che il suo modo di dominare è giusto e il più vantaggioso per le sue creature. Ngài biết đường lối cai trị của Ngài là công bình và đem lại lợi ích tốt nhất cho các tạo vật. |
Il "perché" delle città è in gran parte lo stesso, non importa dove sono: un punto vantaggioso che facilita il commercio e l'amministrazione; la potenzialità di opportunità di espansione sia per chi ha capacità che per chi non ne ha; la volontà popolare di essere in un flusso costante e, ovviamente, la resilienza. Cái "tại sao"của thành thị giống nhau trên quy mô lớn bất kể đô thị ở đâu: một vị trí thật thuận lợi có thể biến thương mại và quản trị trở nên có thể; tiềm năng về những cơ hội rộng mở như nhau cho cả người có và không có chuyên môn; sự tự nguyện của người dân dù thay đổi liên tục nhưng tất nhiên vẫn có sức bật tinh thần. |
Per esempio, usando la scrittura di Luca 20:25 per mostrare ciò che significa ‘rendete a Cesare le cose di Cesare’, potete trovare vantaggioso spiegare l’uso che fece Gesù di una moneta con l’iscrizione di Cesare, poiché il racconto è riportato nel contesto. Thí dụ, trước khi đọc Lu-ca 20:25 để cho thấy câu “của Sê-sa hãy trả lại cho Sê-sa” có ý nghĩa gì, có lẽ bạn sẽ xét thấy nên cắt nghĩa thế nào Giê-su đã dùng một đồng tiền mang hiệu của Sê-sa, như Kinh-thánh kể lại trong những câu chung quanh đó. |
In alcuni territori può essere vantaggioso lavorare da soli e non portare la borsa del servizio quando si distribuiscono le Notizie del Regno. Trong một vài khu vực, có thể hữu hiệu hơn để đi rao giảng một mình và không xách cặp rao giảng theo. |
A cosa si riferiva Salomone quando disse che “ogni cosa era vanità e un correr dietro al vento, e non c’era nulla di vantaggioso sotto il sole”? Sa-lô-môn nói về điều gì khi viết: “Mọi điều đó là sự hư-không và theo luồng gió thổi”? |
12 Tutto mi è lecito,* ma non tutto è vantaggioso. 12 Tôi được phép làm mọi việc nhưng chẳng phải mọi việc đều có lợi. |
Avere degli enti giuridici è vantaggioso. Chúng ta được lợi ích nhờ có các thực thể pháp lý. |
Cùng học Tiếng Ý
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ vantaggioso trong Tiếng Ý, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ý.
Các từ liên quan tới vantaggioso
Các từ mới cập nhật của Tiếng Ý
Bạn có biết về Tiếng Ý
Tiếng Ý (italiano) là một ngôn ngữ thuộc nhóm Rôman và được dùng bởi khoảng 70 triệu người, đa số sinh sống tại Ý. Tiếng Ý sử dụng bảng chữ cái Latinh. Trong bảng chữ cái tiếng Ý tiêu chuẩn không có các ký tự J, K, W, X và Y, tuy nhiên chúng vẫn xuất hiện trong các từ tiếng Ý vay mượn. Tiếng Ý được sử dụng rộng rãi thứ hai ở Liên minh châu Âu với 67 triệu người nói (15% dân số EU) và nó được sử dụng như ngôn ngữ thứ hai bởi 13,4 triệu công dân EU (3%). Tiếng Ý là ngôn ngữ làm việc chính của Tòa thánh , đóng vai trò là ngôn ngữ chung trong hệ thống phân cấp của Công giáo La Mã. Một sự kiện quan trọng đã giúp cho sự lan tỏa của tiếng Ý là cuộc chinh phục và chiếm đóng Ý của Napoléon vào đầu thế kỷ 19. Cuộc chinh phục này đã thúc đẩy sự thống nhất của Ý vài thập kỷ sau đó và đẩy tiếng Ý trở thành một ngôn ngữ được sử dụng không chỉ trong giới thư ký, quý tộc và chức năng trong các tòa án Ý mà còn bởi cả giai cấp tư sản.