vaporize trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ vaporize trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ vaporize trong Tiếng Anh.
Từ vaporize trong Tiếng Anh có các nghĩa là bốc hơi, bơm, xì. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ vaporize
bốc hơiverb Then more water vapor goes into the air, forming yet another potent greenhouse gas. Sau đó nước bốc hơi vào không khí, lại hình thành nên một tầng khí nhà kính. |
bơmverb noun |
xìverb noun |
Xem thêm ví dụ
However, a fair fraction of material should have been vaporized by this impact, creating a rock-vapor atmosphere around the young planet. Tuy nhiên, một phần đáng kể các vật chất có lẽ đã bị hóa hơi bởi va chạm này, tạo thành một bầu khí quyển dày dặc hơi đá xung quanh hành tinh non trẻ. |
Evaporation also tends to proceed more quickly with higher flow rates between the gaseous and liquid phase and in liquids with higher vapor pressure. Sự bay hơi cũng có xu hướng diễn ra nhanh hơn với lưu lượng lớn hơn giữa pha khí và pha lỏng, và trong những chất lỏng có áp suất hơi cao hơn. |
If low temperatures condense water out of the gas, siloxanes can be lowered as well because they tend to condense out with the water vapor. Nếu nhiệt độ thấp ngưng tụ nước ra khỏi khí, siloxan có thể được hạ xuống cũng bởi vì chúng có xu hướng ngưng tụ với hơi nước. |
When the air reaches a high altitude, where the temperature is low, water vapor condenses into clouds, which rain onto the Earth's surface, completing the water cycle. Khi không khí đạt đến một độ cao, nơi nhiệt độ thấp, hơi nước ngưng tụ thành mây, mưa lên trên bề mặt của Trái Đất, hoàn thành chu kỳ nước. |
It is also notable for having one of the largest liquid ranges for a metal, and for having (unlike mercury) a low vapor pressure at high temperatures. Nó cũng đáng chú ý như là một trong số các kim loại có khoảng rộng nhiệt độ ở trạng thái lỏng, và (khác với thủy ngân) nó có áp suất hơi rất thấp ở các khoảng nhiệt độ khá cao. |
In the vapor phase the BaF2 molecule is non-linear with an F-Ba-F angle of approximately 108°. Trong pha khí, phân tử BaF2 không thẳng hàng, có góc F-Ba-F xấp xỉ 108°. |
The compound can also be synthesized by reacting iodine vapor with molten lead between 500 and 700 °C. A thin film of PbI 2 can also be prepared by depositing a film of lead sulfide PbS and exposing it to iodine vapor, by the reaction PbS + I2 → PbI2 + S The sulfur is then washed with dimethyl sulfoxide. Hợp chất này cũng có thể được tổng hợp bằng cách phản ứng hơi iotua với chì nóng chảy giữa 500 và 700 °C. Một màng mỏng của PbI2 cũng có thể được điều chế bằng cách lắng một lớp màng chì sunfua PbS và để nó tiếp xúc với hơi iotua, bởi phản ứng: PbS + I2 → PbI2 + S Lưu huỳnh sau đó được rửa bằng dimethyl sulfoxide. |
If a liquid is heated, when the vapor pressure reaches the ambient pressure the liquid will boil. Nếu một chất lỏng được đun nóng, khi áp suất hơi đạt đến áp suất môi trường xung quanh thì chất lỏng sẽ sôi. |
We found some nontoxic refrigerants that worked at very low vapor pressures. Chúng tôi tìm ra các chất đông lạnh không độc hại hoạt động với áp suất bốc hơi cực thấp. |
As a result, the earth was surrounded by a blanket of water vapor. Kết quả là trái đất được bao bọc bởi một cái mền hơi nước. |
When the process of escape and return reaches an equilibrium, the vapor is said to be "saturated", and no further change in either vapor pressure and density or liquid temperature will occur. Khi quá trình "thoát và trở lại" đạt trạng thái cân bằng, hơi được cho là "bão hòa", và sẽ không có thay đổi về khối lượng riêng và áp suất hơi hay nhiệt độ chất lỏng nữa. |
If using orbital mirrors, an estimated 120 MW-years of electrical energy would be required in order to produce mirrors large enough to vaporize the ice caps. Nếu sử dụng các gương trên quỹ đạo, ước tính cần 120 MWe-năm would để tạo ra các gương đủ lớn để làm bay hơi băng ở các cực. |
Something like 20 billion tons per day of water vapor is sucked up by the northeastern trade winds, and eventually precipitates in the form of rain across the La Plata Basin. Khoảng gần 20 triệu tấn hơi nước mỗi ngày bị hút vào những luồng gió đông bắc đó và dần ngưng tụ thành mưa, những cơn mưa trải khắp vùng La Plata Basin. |
Too close, and earth’s water would vaporize; too far, and it would all freeze. Gần quá, nước trên mặt trái đất sẽ bốc hơi hết; xa quá nước sẽ đóng băng. |
In 1937, Carbide started up the first plant based on Lefort's process for vapor-phase oxidation of ethylene to ethylene oxide. Năm 1937, Carbide bắt đầu nhà máy đầu tiên dựa trên quy trình của Lefort cho quá trình oxy hóa giai đoạn hơi của ethylene đến ethylene oxide. |
Generally, carbon is used for low (below 500 ppmV) VOC concentration vapor streams, oxidation is used for moderate (up to 4,000 ppmV) VOC concentration streams, and vapor condensation is used for high (over 4,000 ppmV) VOC concentration vapor streams. Nói chung, cacbon được sử dụng cho các dòng hơi có nồng độ VOC thấp (dưới 500 ppmV), quá trình oxy hóa được sử dụng cho các dòng tập trung VOC vừa phải (tới 4,000 ppmV) và hơi nước ngưng tụ được sử dụng cho các dòng hơi VOC cao (trên 4.000 ppmV). |
Its desirable features for this application include the ready availability of inexpensive diode laser light at the relevant wavelength, and the moderate temperatures required to obtain substantial vapor pressures. Các đặc trưng mong muốn của nó cho các ứng dụng này bao gồm khả năng sẵn có để dùng của ánh sáng diod laser không đắt tiền ở bước sóng thích hợp cũng như nhiệt độ vừa phải cần phải có để thu được các áp suất hơi đáng kể. |
Water vapor in the clouds condenses and precipitates as rain, which “saturates the earth.” Hơi nước trong những đám mây ngưng tụ lại thành mưa rơi xuống để “đượm-nhuần đất-đai”. |
And more complicated than it first appeared, which just about gave me the vapors, I can tell you. Và phức tạp hơn lúc đầu rất nhiều, nên thật sự nó có gây khó khăn cho tôi một chút. |
The earth is covered with water and a dense mantle of vapor. Trái đất được bao phủ bởi nước và lớp áo dày đặc hơi. |
Cold air currents from the Hermon range can carry such vapors as far south as the Jerusalem area, where they condense as dew. Các luồng gió lạnh thổi từ núi Hẹt-môn có thể mang hơi nước ấy xuống tận phía nam cho đến vùng Giê-ru-sa-lem và đọng lại thành sương. |
Looks like the entire lake's been vaporized. Hình như toàn bộ hồ nước bị bốc hơi. |
Environmental Protection Agency: “The greenhouse effect is the rise in temperature that the Earth experiences because certain gases in the atmosphere (water vapor, carbon dioxide, nitrous oxide, and methane, for example) trap energy from the sun. Cơ Quan Bảo Vệ Môi Trường Hoa Kỳ giải thích: “Hiệu ứng nhà kính là hiện tượng tăng nhiệt độ trên đất do một số khí trong bầu khí quyển (như hơi nước, cacbon đioxyt, oxyt ni-tơ và mê-tan) giữ nhiệt lượng từ mặt trời. |
In another department of physical chemistry, he investigated the expansion of liquids with heat, and devised a formula similar to Gay-Lussac's law of the uniformity of the expansion of gases, while in 1861 he anticipated Thomas Andrews' conception of the critical temperature of gases by defining the absolute boiling-point of a substance as the temperature at which cohesion and heat of vaporization become equal to zero and the liquid changes to vapor, irrespective of the pressure and volume. Trong một lĩnh vực khác của vật lý hoá học, ông đã nghiên cứu sự nở rộng của các chất lỏng với nhiệt độ, và phát minh một công thức tương tự như định luật Gay-Lussac về sự đồng nhất của sự nở rộng của các khí, trong khi ngay từ năm 1861 ông đã đoán trước quan niệm của Thomas Andrews về nhiệt độ tới hạn của các khí bằng các định nghĩa điểm sôi tuyệt đối của một vật chất khi nhiệt độ mà ở đó sự liên kết và nhiệt của sự bay hơi trở nên bằng không và dung dịch chuyển thành hơi, không cần biết tới áp suất và thể tích. |
Most applications that burn fuel produce water vapor, which is unused and thus wastes its heat content. Phần lớn các ứng dụng có sự đốt cháy nhiên liệu đều sinh ra hơi nước và đó là phần không được sử dụng, và vì thế làm lãng phí lượng nhiệt của nó. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ vaporize trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới vaporize
Từ đồng nghĩa
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.