variedad trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?
Nghĩa của từ variedad trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ variedad trong Tiếng Tây Ban Nha.
Từ variedad trong Tiếng Tây Ban Nha có các nghĩa là đa tạp, Thứ. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ variedad
đa tạpnoun |
Thứnoun (categoría taxonómica para la clasificación biológica) Y luego lo usamos para hacer una variedad de cosas diferentes Và chúng tôi sử dụng nó để làm rất nhiều thứ — |
Xem thêm ví dụ
Filmaron su primer programa de variedades para el EP el 26 de abril de 2017 como invitadas en I Can See Your Voice. Nhóm đã ghi hình đầu tiên cho EP trên chương trình giải trí vào ngày 26 tháng 4 năm 2017 với tư cách khách mời của I Can See Your Voice. |
Ellos permanecen resilientes, “... firmes e inmutables”2 en una variedad de circunstancias y ambientes desafiantes. Các em kiên cường đứng “vững vàng và kiên quyết”2 trong nhiều hoàn cảnh đầy thử thách và những môi trường khác nhau. |
Tenemos alrededor de 200. 000 variedades de trigo, y entre 2 a 400. 000 variedades diferentes de arroz, pero se está perdiendo. Chúng ta có khoảng 200, 000 loại lúa mì khác nhau, và từ 2 đến 400, 000 giống lúa khác nhau tuy nhiên đang mai một dần. |
Reconstruimos todo el programa diario de la escuela a partir de cero para agregar una variedad de tiempos de inicio y fin, remediales, cursos de honores, actividades extracurriculares, y asesoramiento, todo durante el día escolar. Chúng tôi xây dựng lại từ đầu thời khoá biểu ở trường. lập một loạt các giờ bắt đầu và kết thúc, cho các lớp học phụ đạo, lớp học bồi dưỡng, các hoạt động ngoại khoá, giờ tư vấn, trong suốt thời gian ở trường. |
(Hebreos 3:4, Biblia de Jerusalén.) Puesto que cualquier casa, por sencilla que sea, tiene que haber sido construida por alguien, entonces el universo tan complejo, junto con la gran variedad de vida que hay en la Tierra, también tiene que haber tenido constructor. Vì mỗi nhà, dù đơn giản đến đâu, phải có người xây cất, thì vũ trụ phức tạp gấp bội cùng với hằng hà sa số các loại sinh vật trên đất cũng phải có ai dựng nên. |
La responsabilidad inicial de ellos era cuidar de su hogar paradisíaco, que incluía una gran variedad de vida animal. Trách nhiệm đầu tiên của họ là săn sóc cho vườn địa-đàng nơi họ ở, kể cả săn sóc cho các loài thú vật khác nhau. |
Y papá dice que bajó del avión y fue a este almuerzo y había gran variedad de alimentos. Và ba tôi rời máy bay và đến bữa ăn trưa và có một bữa tiệc linh đình. |
El espectáculo tiene dos conjuntos diferentes para cantar y entrevistas para combinar características de un programa de música y un espectáculo de variedades. Chương trình có 2 phần khác nhau là ca hát và phỏng vấn để kết hợp những đặc tính của chương trình thực tế và chương trình âm nhạc. |
El sistema de boletos es el mismo que antes, uno puede acceder a múltiples clubes para una variedad de géneros, incluyendo rock, jazz, hip-hop y electrónica con un boleto. Hệ thống vé giống như trước đây, khách tham dự có thể tham gia vào nhiều câu lạc bộ với nhiều thể loại khác nhau bao gồm rock, jazz, hip hop, điện tử chỉ với một vé. |
El familiarizarse con el contenido del libro Vivir para siempre hará posible que hablemos eficazmente con la gente sobre una variedad de temas. Quen thuộc và biết rõ nội dung của sách Sống đời đời sẽ giúp chúng ta đối thoại một cách hữu hiệu với người nghe về nhiều đề tài khác nhau. |
La gobernación produce más de la mitad de la cosecha nacional de patatas y pistachos, así como una creciente variedad de otros vegetales. Tỉnh sản xuất trên một nửa lượng khoai tây và quả hồ trăn của quốc gia, cũng như trồng nhiều loại rau khác nhau. |
México, la cuna del maíz, cuenta apenas con el 20% de las variedades que había en la década de 1930. Xứ Mexico là nơi phát sinh giống ngô nay chỉ giữ lại được 20 phần trăm các giống ngô tìm thấy ở đó vào thập niên 1930. |
Durante los primeros mil años de historia jemer, Camboya estuvo gobernada por una serie de reyes hindúes con un rey budista ocasional, como Jayavarman I de Funan y Suryvarman I. Una variedad de tradiciones budistas coexistieron pacíficamente en todas las tierras de Camboya, bajo la auspicios tolerantes de los reyes hindúes y los reinos vecinos de Mon-Theravada. Trong 1000 năm đầu tiên của lịch sử Khmer, Campuchia được cai trị bởi một loạt các vị vua Hindu, thỉnh thoảng một vị vua Phật giáo, như Jayavarman I vua của Phù Nam, và Suryavarman I. Một loạt các truyền thống Phật giáo đã cùng tồn tại một cách hòa bình khắp các vùng đất của Cam Bốt, được các vị vua Hindu và các vương quốc Mon-Theravada lân cận bảo trợ khoan dung. |
Y pasamos por una variedad de mundos. Và cúng ta trải qua vô số thế giới. |
Posee importantes reservas petrolíferas y un gran potencial agrícola gracias a la variedad de sus climas. Azerbaijan có nguồn dự trữ dầu lớn và một nền nông nghiệp rất tiềm năng dựa trên các vùng khí hậu đa dạng. |
En Jopa, Pedro tuvo un sueño en el cual vio una variedad de animales que eran bajados del cielo a la tierra en “un gran lienzo... atado de los cuatro cabos” (Hechos 10:11) y se le mandó “mata y come” (Hechos 10:13). Ở thành Gióp Bê, Phi E Rơ đã có một giấc mơ mà trong đó ông thấy nhiều loại thú từ trời sa xuống đất trong 'một bức khăn lớn níu bốn chéo lên” (Công Vụ Các Sứ Đồ 10:11) và được truyền lệnh phải “làm thịt và ăn” (Công Vụ Các Sứ Đồ 10:13). |
Entonces, ¿buscó la variedad más popular de salsa de espagueti? Bấy giờ, có phải ông ấy tìm kiếm loại nước sốt được yêu thích nhất không? |
Mientras la rata explora alrededor, cada célula se dispara en una variedad de direcciones desplegadas en el ambiente asombrosamente en forma de cuadrícula, pero triangular. Nhưng bây giờ khi con chuột khám phá xung quanh mỗi tế bào riêng lẻ phóng điện trong toàn bộ một dãy các vị trí khác nhau mà được bố trí dọc theo môi trường trong một mạng lưới tam giác đều đáng kinh ngạc. |
Ahora bien, cada “género” encierra el potencial de una gran variedad. Dù vậy, mỗi “loài” có nhiều giống khác nhau. |
Esta especie tiene tres variedades. Loài này có ba phân loài. |
Mientras buscan así la felicidad, muchos han explorado una variedad de teorías sobre la salud, tanto ortodoxas como no ortodoxas. Để theo đuổi mục tiêu này, nhiều người đã khảo cứu nhiều lý thuyết phổ thông và ít phổ thông liên quan đến vấn đề sức khỏe. |
Las máquinas de supervivencia de diferentes especies se influyen unas a otras en una variedad de formas. Các cỗ máy sống của các loài khác nhau tác động lẫn nhau theo nhiều cách. |
Aunque inicialmente se usó para registrar repuestos en el área de la fabricación de vehículos, hoy los códigos QR se usan para administración de inventarios en una gran variedad de industrias. Mặc dù lúc đầu mã QR được dùng để theo dõi các bộ phận trong sản xuất xe hơi, hiện nay nó được dùng trong quản lý kiểm kê ở nhiều ngành khác nhau. |
Para replicarse, los poxvirus producen una variedad de proteínas especializadas no producidas por otros virus de ADN , el más importante de los cuales es una ARN polimerasa dependiente del ADN asociado al virus. Để tái tạo, các virus sản sinh ra nhiều loại protein đặc trưng mà các virus DNA khác không tạo ra được, trong đó protein quan trọng nhất là RNA polymer hóa dựa trên DNA của virus. |
Ahora bien, ¿cómo debemos considerar la gran variedad de requisitos legales, procedimientos y hasta costumbres locales? Thế nhưng, chúng ta nên có quan điểm nào về nhiều thủ tục pháp lý khác nhau, kể cả những phong tục ở địa phương? |
Cùng học Tiếng Tây Ban Nha
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ variedad trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.
Các từ liên quan tới variedad
Các từ mới cập nhật của Tiếng Tây Ban Nha
Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha
Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.