varier trong Tiếng pháp nghĩa là gì?
Nghĩa của từ varier trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ varier trong Tiếng pháp.
Từ varier trong Tiếng pháp có các nghĩa là thay đổi, đổi, biến thiên. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ varier
thay đổiverb Le vent peut faire varier la trajectoire de la balle dans cette vallée. Gió trong thung lũng này sẽ thay đổi quỹ đạo 1 phát bắn nhiều inch. |
đổiverb Après d'innombrables cycles de répétition, leur comportement a varié. Và sau vô số những vòng lặp, các nhân vật này, chúng đang biến đổi. |
biến thiênverb |
Xem thêm ví dụ
Au sujet de ces dons, Jacques écrit: “Tout beau don et tout présent parfait vient d’en haut, car il descend du Père des lumières célestes, chez lequel il n’y a pas la variation du mouvement de rotation de l’ombre.” Gia-cơ miêu tả về những sự ban cho ấy như sau: “Mọi ân-điển tốt-lành cùng sự ban-cho trọn-vẹn đều đến từ nơi cao và bởi Cha sáng-láng mà xuống, trong Ngài chẳng có một sự thay-đổi, cũng chẳng có bóng của sự biến-cải nào”. |
J'ai découvert que ce que j'étudiais en réalité c'est vraiment ce qui est différent dans la façon dont les Galapagos changent, les variations les plus extrêmes. Cái mà tôi phát hiện ra tôi đã được học thực sự là sự khác biệt trong cách thay đổi của Galapagos, sự biến đổi khắc nghiệt nhất. |
Ceci, je pense, est une image très représentative de ce que j'essaie de dire -- que de faire entrer dans les bâtiments les magnifiques variations du soleil, crée une qualité de notre environnement bâti qui améliore vraiment notre vie. Tôi nghĩ đây là hình ảnh minh họa rõ ràng nhất ý tôi muốn nói -- đó là sự vận động tuyệt vời mà mặt trời đem vào những tòa nhà này, đã tạo ra chất lượng cho môi trường xây dựng và thực sự cải thiện cuộc sống của chúng ta. |
Les détails peuvent varier, mais la situation est la même. Các chi tiết có thể khác nhau, nhưng tình huống thì giống nhau. |
Cependant, les météorites ferreuses sont les seuls objets pour lesquels le ratio palladium/argent est suffisant pour pouvoir mesurer des variations d'abondance de 107Ag. Các thiên thạch chứa sắt là các vật thể duy nhất với tỷ lệ Pd/Ag đủ cao để tính toán các tham số có thể đo được trong tính sự phổ biến của Ag107. |
Si nous partageons beaucoup de génotypes, de résultats, de choix de vie, et de données sur l'environnement, nous pourrons faire émerger des corrélations entre variations personnelles subtiles, choix et la santé résultant de ces choix. Nous avons accès à une infrastructure " open- source " pour le faire. Nếu ta có thật nhiều những kiểu gen được chia sẻ, và thật nhiều những kết quả được chia sẻ, và nhiều sự lựa chọn trong cuộc sống được chia sẻ, và nhiều nữa những thông tin về môi trường, chúng ta có thể bắt đầu vẽ nên sự tương quan giữa những biến thể tinh tế trong con người, những sự lựa chọn của chúng ta và sức khoẻ của chúng ta khi đưa ra những lựa chọn đó, và chúng ta có một nguồn mở để làm tất cả những điều này. |
Je pense que nous voyons cette formidable variation parce que c'est une solution vraiment efficace à un problème biologique de base, qui consiste à faire en sorte que le sperme rencontre des ovules pour former des zygotes. Ta biết rằng sự biến dạng đáng kể này là giải pháp hiệu quả cho vấn đề di truyền hết sức cơ bản, tạo điều kiện để tiếp nhận tinh trùng ở vị trí tiếp xúc với trứng và các dạng hợp tử. |
Les détails peuvent varier, mais la plupart des récits présentent ce schéma : la terre fut recouverte par l’eau et seules quelques personnes survécurent grâce à une embarcation de fabrication humaine. Những chi tiết có thể khác nhau, nhưng phần đông những lời tường thuật đều kể rằng mặt đất bị nước bao phủ và chỉ có ít người sống sót nhờ một cái bè tự đóng lấy. |
Également, dans 1,5 à 4,5 milliards années, l'inclinaison axiale de la Terre devrait subir des variations chaotiques avec des changements d'obliquité supérieurs à 90°. Trong khoảng 1,5–4,5 tỉ năm tới, độ nghiêng trục quay của Trái Đất có thể sẽ bắt đầu thay đổi một cách hỗn loạn với độ chênh lệch lên tới 90° so với hiện tại. |
RS : Je reviens toujours à des variations de la question que mon fils m'a posée quand il avait 3 ans. mà con trai tôi đã hỏi tôi khi nó 3 tuổi. |
En outre, la valeur intrinsèque d'un actif peut être soumise à l'opinion personnelle et varier selon les analystes. Hơn nữa, giá trị nội tại của một tài sản có thể là ý kiến cá nhân và khác nhau giữa các nhà phân tích. |
Ce qu'il faut souligner ici, c'est que quand on commence à s'intéresser aux gens atteints de ces troubles, une personne sur cinq d'entre nous, et qui rencontrent des difficultés, on se rend compte qu'il y a beaucoup de variations dans la connectique du cerveau, mais il y a quelques motifs prévisibles, et ces motifs sont facteurs de risque pour le développement d'un de ces troubles. Phần quan trọng ở đây là khi bạn nhìn vào những người có các chứng rối loạn này, cứ 5 người trong số chúng ta có 1 người phải vật lộn với căn bệnh theo một cách nào đó, bạn sẽ nhận thấy cách thức kết nối trong não bộ rất đa dạng, nhưng có một vài đặc điểm có thể dự đoán được và những đặc điểm này là những yếu tố rủi ro phát triển lên một trong những chứng rối loạn này. |
Le processus se nourrit de lui-même et devient, je suppose, auto-catalytique, c'est le mot qui convient - quand quelque chose renforce son taux de variation. Quá trình này cứ tự nó tiếp diễn và trở nên, tôi đoán rằng, tự xúc tác là từ thích hợp -- khi một quá trình tự thúc đẩy tốc độ thay đổi của nó. |
Pour les roadblocks pour lesquels le paramètre "Autant que possible" a été défini, le nombre d'impressions peut varier à chaque diffusion de l'élément de campagne, en fonction du nombre de créations diffusées simultanément. Đối với roadblock có cài đặt "Càng nhiều càng tốt", số lần hiển thị có thể thay đổi mỗi lần mục hàng phân phối, tùy thuộc vào số lượng quảng cáo phân phối cùng nhau. |
Et tout cela est tout autant une question d'ombre que de lumière, bien sûr, parce que sinon vous ne voyez pas ces variations. Và hình ảnh này thể hiện bóng tối cũng nhiều như thể hiện ánh sáng, bởi vì nếu không thì bạn sẽ chẳng thấy được những sự vận động này. |
19 Dans un paragraphe proche de la conclusion, la réponse reproduite aux pages 29 à 31 déclare : “ Si les opinions et les décisions prises en conscience peuvent varier, cela signifie- t- il que la question est mineure ? 19 Gần cuối phần kết luận, câu trả lời được in lại nơi trang 29-31 nói: “Phải chăng vì mỗi người có thể có ý kiến riêng và quyết định khác nhau dựa theo lương tâm, nên vấn đề không quan trọng? |
Sa surface, comme dans la nature, a une fonctionnalité qui varie non pas en ajoutant un autre matériau ou un autre assemblage, mais en faisant continuellement et délicatement varier les propriétés de la matière. Cũng như trong tự nhiên, bề mặt này thay đổi chức năng không phải bằng cách bổ sung vật liệu hay linh kiện mà bằng việc khéo léo biến đổi liên tục đặc tính vật liệu. |
La fonctionnalité StreamView se concentre sur les événements collectés au cours des 30 dernières minutes. Les rapports générés changent tout au long de la journée à mesure des variations des schémas d'utilisation au niveau des différents fuseaux horaires. StreamView tập trung vào các sự kiện được thu thập trong 30 phút vừa qua và tạo báo cáo thay đổi trong suốt cả ngày khi mô hình sử dụng thay đổi trên các múi giờ khác nhau. |
Certaines des informations ci-dessous peuvent varier selon l'appareil et la version d'Android. Một số thông tin bên dưới có thể thay đổi tùy thuộc vào thiết bị và phiên bản Android của bạn. |
Le temps nécessaire pour qu'il apparaisse sur votre compte bancaire peut varier en fonction des banques. Thời gian cần thiết để chuyển khoản ngân hàng đến tài khoản ngân hàng của bạn có thể khác nhau tùy thuộc vào tổ chức ngân hàng của bạn. |
Pendant des millions d'années, une variation et une sélection, une variation et une sélection -- un essai et une erreur, un essai et une erreur. Sau hàng triệu năm, đa dạng và chọn lọc, đa dạng và chọn lọc -- thử và sai sót, thử và sai sót. |
La quantité de fruit produite peut varier, mais tant que notre service correspond à ce que notre âme peut donner de mieux, Jéhovah y prend plaisir. Kết quả thu lượm được có thể nhiều hay ít, nhưng Đức Giê-hô-va hài lòng miễn là chúng ta phụng sự ngài hết lòng. |
Cette 20e variation allait révéler l'essence de son maniement de l'épée. Cách viết thứ 20 sẽ cho biết kiếm thuật ẩn tàng của y cao siêu đến đâu. |
Mais d'abord je tiens à dire que l'intensité et la persistance avec lesquelles nous faisons l'expérience de ces composantes émotionnelles du regret vont évidemment varier en fonction de la chose spécifique pour laquelle nous éprouvons du regret. Nhưng trước hết tôi muốn nói rằng mức độ và sự cố chấp mà chúng ta trải qua những cảm giác của sự hối hận cùng, thay đổi rõ ràng tùy theo những thứ cụ thể mà bạn thấy nuối tiếc. |
Remarque : Les paramètres peuvent varier selon l'appareil. Lưu ý: Cài đặt có thể thay đổi tùy theo thiết bị. |
Cùng học Tiếng pháp
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ varier trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.
Các từ liên quan tới varier
Các từ mới cập nhật của Tiếng pháp
Bạn có biết về Tiếng pháp
Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.