veceu trong Tiếng Rumani nghĩa là gì?
Nghĩa của từ veceu trong Tiếng Rumani là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ veceu trong Tiếng Rumani.
Từ veceu trong Tiếng Rumani có nghĩa là phòng vệ sinh. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ veceu
phòng vệ sinhnoun |
Xem thêm ví dụ
la veceu. Đi nhà xí. |
Costumul ăla arată că moartea când e la veceu. Bộ đồ này trông như xác chết quấn giẻ rách. |
Trăiesc sub scaunele de la veceu. Chúng nó sống dưới chỗ ngồi toilet. |
Dacă nu-l lăsam să-mi copieze tema, mă băga cu capu-n veceu. Nếu tớ không cho nó chép bài tập về nhà nó sẽ quay tớ mòng mòng. |
Pa şi pusi, cap de veceu! Chào nhé, đồ đầu bồn cầu! |
Cùng học Tiếng Rumani
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ veceu trong Tiếng Rumani, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Rumani.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Rumani
Bạn có biết về Tiếng Rumani
Tiếng Rumani là ngôn ngữ được khoảng 24 đến 28 triệu dân sử dụng, chủ yếu ở România và Moldova. Đây là ngôn ngữ chính thức ở România, Moldova và tỉnh tự trị Vojvodina của Serbia. Ở nhiều quốc gia khác cũng có người nói tiếng Rumani, đáng chú ý là Ý, Tây Ban Nha, Israel, Bồ Đào Nha, Anh Quốc, Hoa Kỳ, Canada, Pháp và Đức.