verdulero trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?
Nghĩa của từ verdulero trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ verdulero trong Tiếng Tây Ban Nha.
Từ verdulero trong Tiếng Tây Ban Nha có nghĩa là người bán rau cải. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ verdulero
người bán rau cảinoun |
Xem thêm ví dụ
Lleven a esta verdulera al calabozo. Giam con mụ này lại. |
Ahora, si alguien te preguntara: "¿Confías en los verduleros? Nếu có ai đó hỏi bạn "Bạn có tin vào người bán hàng không?" |
Supongo que tanto Susan Boyle como la verdulera de Shanghai pertenecen a la otredad. Nên tôi nghĩ cả Susan Bolye và người bán rau này ở Thượng Hải là những người đặc biệt. |
Porque es un verso de nuestra Susan Boyle china, una mujer de 50 y pico, verdulera de Shanghai, amante de la ópera occidental, pero que no sabía inglés, francés o italiano así que se las ingenió para completar la letra con nombres de vegetales en chino. Bởi vì đó là một đoạn của một Susan Boyle khác của nước Trung Quốc chúng tôi, - một phụ nữ khoảng 50 tuổi, làm nghề bán rau ở Thượng Hải bà này yêu thích opera phương Tây, nhưng không hiểu tiếng Anh hay tiếng Pháp hay tiếng Ý, nên bà đã thêm vào lời nhạc bằng những tên loại rau bằng tiếng Trung Quốc. |
¿A la mujer del verdulero le faltan pepinos? Hay là cửa hàng của ổng hết dưa leo rồi? |
Cùng học Tiếng Tây Ban Nha
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ verdulero trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.
Các từ liên quan tới verdulero
Các từ mới cập nhật của Tiếng Tây Ban Nha
Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha
Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.