verrouiller trong Tiếng pháp nghĩa là gì?
Nghĩa của từ verrouiller trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ verrouiller trong Tiếng pháp.
Từ verrouiller trong Tiếng pháp có các nghĩa là bỏ tù, cài chốt, cài then. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ verrouiller
bỏ tùverb |
cài chốtverb (cài chốt, cài then (cửa) |
cài thenverb (cài chốt, cài then (cửa) |
Xem thêm ví dụ
Si vous utilisez une carte SIM avec votre Chromebook, vous pouvez la verrouiller à tout moment de façon à empêcher d'autres personnes d'utiliser accidentellement votre service de données mobiles. Nếu đang sử dụng thẻ SIM với Chromebook, bạn có thể khóa thẻ bất kỳ lúc nào để ngăn người khác vô tình sử dụng hết dữ liệu di động của bạn. |
Si vous vous éloignez de votre Chromebook, nous vous recommandons de verrouiller votre écran pour plus de sécurité. Nếu bạn rời khỏi Chromebook, chúng tôi khuyên bạn nên khóa màn hình để tăng cường tính bảo mật. |
Vous pouvez effacer les données de votre téléphone verrouillé à l'aide d'un ordinateur, d'un autre téléphone ou d'une tablette. Bạn có thể xóa điện thoại bị khóa của mình bằng máy tính, máy tính bảng hoặc điện thoại khác. |
Permet à l' utilisateur de verrouiller l' écran ou de terminer la sessionName Thêm nút khoá màn hình và đăng xuất khỏi phiên chạyName |
Puis ils remarquent que les portes de la chambre haute sont verrouillées. Rồi họ thấy cửa lầu mát đã được khóa lại. |
La touche Méta a été verrouillée et est maintenant active pour toutes les touches suivantes Phím Meta đã bị khóa và bây giờ được mở khóa cho tất cả những nhấn phím sau |
Pour verrouiller à nouveau votre téléphone, appuyez de manière prolongée sur Verrouiller [Déverrouiller]. Để khóa điện thoại một lần nữa, hãy chạm và giữ biểu tượng Khóa [Đã mở khóa]. |
Porte verrouillée. Cửa an toàn. |
Vous pouvez effacer les données de votre téléphone verrouillé à l'aide de votre ordinateur, d'un autre téléphone ou d'une tablette. Bạn có thể xóa điện thoại bị khóa của mình bằng máy tính, máy tính bảng hoặc điện thoại khác. |
En quel sens la Shoulammite ressemblait- elle à “ un jardin verrouillé ” ? Nàng Su-la-mít giống một khu “vườn đóng kín” như thế nào? |
C'est sorti après que j'ai dit au journaliste que nous avions dû verrouillé -- de temps en temps, un petit peu ici et là. Điều đó xảy ra sau khi tôi đã nói với các phóng viên rằng chúng tôi phải khoá nó -- một ít chỗ này và chỗ kia trong một vài tình huống. |
Le patrimoine culturel et scientifique mondial, publié depuis plusieurs siècles dans les livres et les revues, est de plus en plus souvent numérisé puis verrouillé par une poignée d'entreprises privées. " Toàn bộ di sản về khoa học và văn hóa của thế giới được& lt; br / & gt; ghi lại qua nhiều thế kỷ và xuất bản qua sách và báo đang được số hóa ngày càng nhiều và chúng& lt; br / & gt; đã rơi vào tay những tập đoàn tư nhân. " |
Nous vous recommandons vivement de verrouiller votre écran pour protéger votre téléphone. Bạn nên khóa màn hình để giúp bảo vệ điện thoại của mình. |
Verrouiller la session Khoá phiên chạy |
& Verrouiller les touches automaintenues & Khoá phím dính |
Avec la clé basculer à terme ou verrouiller le Mode et les portes de l'opérateur fermés Bằng cách nhấn phím chuyển dài hoặc khóa chế độ và các nhà điều hành cửa đóng cửa |
La porte n'était pas verrouillée. Cửa không khóa. |
Missile verrouillé. Tên lữa đã khoá mục tiêu. |
La session ne sera pas verrouillée, car le déverrouillage serait impossible & Sẽ không khoá phiên chạy vì không thể bỏ khoá |
Verrouille-la cette fois. Nhớ khóa cửa cẩn thận. |
Toutes les soupapes hors-bord sont verrouillées. Tất cả các van ngoài khoá đủ, thưa ngài. |
Vous avez la possibilité de contrôler le type d'informations que l'Assistant énonce ou affiche lorsque votre téléphone Android est verrouillé. Trên điện thoại Android, bạn có thể kiểm soát các loại thông tin mà Trợ lý sẽ nói hoặc hiển thị khi điện thoại đang khóa. |
Depuis le moment où l'alerte est donnée, la police peut avoir le centre-ville verrouillé en 15 minutes. Từ khi có cuộc gọi thông báo, cảnh sát có thể phong kín trung tâm thành phố trong vòng 15 phút. |
En cas de perte de votre téléphone Pixel, vous pouvez le localiser, le verrouiller ou en effacer les données. Nếu mất điện thoại Pixel thì bạn có thể tìm, khóa hoặc xóa dữ liệu trên điện thoại này. |
La porte était-elle toujours verrouillée, Alfred? Cửa luôn bị khóa sao, bác Alfred? |
Cùng học Tiếng pháp
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ verrouiller trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.
Các từ liên quan tới verrouiller
Các từ mới cập nhật của Tiếng pháp
Bạn có biết về Tiếng pháp
Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.