versátil trong Tiếng Bồ Đào Nha nghĩa là gì?
Nghĩa của từ versátil trong Tiếng Bồ Đào Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ versátil trong Tiếng Bồ Đào Nha.
Từ versátil trong Tiếng Bồ Đào Nha có các nghĩa là hay thay đổi, toàn diện, có thể thay đổi, linh hoạt, không kiên định. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ versátil
hay thay đổi(versatile) |
toàn diện(all-around) |
có thể thay đổi
|
linh hoạt(versatile) |
không kiên định(versatile) |
Xem thêm ví dụ
13 Jeová é tão versátil, tão adaptável, que tem merecidamente uma grande variedade de títulos nas Escrituras. 13 Đức Giê-hô-va thật vạn năng, rất dễ thích nghi, cho nên Ngài xứng đáng mang nhiều danh hiệu khác nhau trong Kinh Thánh. |
É interessante que a quantidade de ozônio estratosférico não é fixa, mas diretamente proporcional à intensidade de radiação UV, tornando a camada de ozônio um escudo eficiente e versátil. Thú vị thay, số lượng khí ozone trong tầng bình lưu không cố định nhưng thay đổi tùy cường độ phóng xạ của tia UV. Như thế, tầng ozone là một cái khiên linh động, hữu hiệu. |
Construiremos uma sociedade mais aborrecida e mais uniforme, ou mais robusta e mais versátil? Liệu chúng ta sẽ tạo ra một xã hội nhàm chán và đơn điệu hay sống động và linh hoạt hơn? |
E se a usam como uma palavra versátil para quaisquer ideias de que não gostam, é possível que as suas afirmações sejam mais orwelianas do que aquilo que estão a criticar. Và nếu họ sử dụng từ này cho những ý kiến họ không thích thì có thể chính phát ngôn của họ còn "Orwellian" hơn cả bất cứ thứ gì họ đang chỉ trích. |
O Jackknife é utilizado como padrão no Google por ser um método de reamostragem versátil com um alto grau de cobertura. Phương pháp lấy mẫu lại Jackknife là tiêu chuẩn tại Google vì đây là một phương pháp linh hoạt có phạm vi bao quát cao. |
O modelo versátil de três lugares, a bateria. Lượng pin mạnh gấp 3 lần bình thường |
Delícia versátil na culinária Thơm ngon và đa dạng |
PROVISÃO VERSÁTIL MỘT SỰ CUNG CẤP ĐA DỤNG |
8 O espírito santo de Deus é infinitamente versátil. 8 Thánh linh của Đức Chúa Trời có tính đa dụng vô tận. |
Podemos fazer bom uso desse tratado versátil durante o mês de outubro para iniciar um estudo bíblico e ajudar pessoas sinceras a ‘conhecer a verdade’. — João 8:31, 32. Mong sao chúng ta tận dụng tờ chuyên đề hữu hiệu này vào tháng mười để mời người ta học Kinh Thánh và giúp người có lòng thành “biết lẽ thật”.—Giăng 8:31, 32. |
Planta versátil Một cây nhiều công dụng |
Nossas revistas facilitam uma pregação versátil — nas ruas, em parques, nas paradas de ônibus e em áreas comerciais. Các tạp chí của chúng ta là một lợi khí giúp rao giảng theo nhiều cách—ngoài đường phố, tại công viên, trạm xe buýt, tại những nơi thương mại. |
Por que o nome de Jeová nos faz pensar nele como o mais versátil e o melhor Pai imaginável? Làm thế nào danh của Đức Giê-hô-va gợi lên trong tâm trí chúng ta hình ảnh một người Cha vạn năng và tốt nhất có thể hình dung? |
A voz humana é um instrumento maravilhoso e extremamente versátil. Giọng nói là một công cụ đa năng tuyệt vời. |
É um cara às direitas, muito versátil. Nó ko ngại thằng nào. |
Aprender introduções diferentes e colocá-las em prática, em especial se o território local for coberto com freqüência, dará mais variedade ao seu ministério e o ajudará a ser mais versátil e eficaz em iniciar conversas. Biết và dùng nhiều lời trình bày khác nhau, đặc biệt nếu anh chị phải thường xuyên trở lại rao giảng ở cùng khu vực, sẽ làm thánh chức của anh chị phong phú hơn, đồng thời giúp anh chị uyển chuyển và hữu hiệu trong việc bắt chuyện. |
Esse gráfico de barras altamente versátil consiste em barras horizontais de tamanho proporcional aos valores ou quantidades. Biểu đồ thanh có tính linh hoạt cao này bao gồm các thanh ngang có độ dài tỷ lệ thuận với số lượng. |
RM: É ajustável e versátil. RM: Đây là sự tận dụng và biến tấu. |
Não sabia que era tão versátil. Tôi không biết rằng anh lại đa tài thế. |
O tomate, hortaliça versátil, é apenas um exemplo da maravilhosa variedade de alimentos que o Criador nos proporcionou. Tính đa dụng của quả cà chua chỉ là một thí dụ điển hình về nhiều loại thực phẩm tuyệt vời được tạo ra để chúng ta sử dụng. |
Duas classes de Javelins foram mostradas durante a apresentação de Anthem na E3 2017 durante a conferência da Microsoft: o Ranger, que é um Javelin versátil e equilibrado, e o Colossus, que é um Javelin maior e mais blindado para preencher mais um papel de tanker. Hai loại Javelin đã được trình bày trong bài thuyết trình của trò chơi E3 2017 của Microsoft: Ranger, là một Javelin cân bằng các chỉ số, và Colossus, một Javelin lớn hơn và được bọc thép, có vai trò là người đỡ đòn. |
Na próxima vez que você se deparar com um trigal ondulante, campinas verdes exuberantes, ou lâminas de relva insignificantes crescendo entre as pedras de uma calçada, na certa vai parar e pensar nessa planta extraordinária e versátil. Lần tới khi bạn nhìn thấy một ruộng bắp gợn sóng trước cơn gió, một cánh đồng cỏ xanh tươi, hoặc chỉ những lá cỏ khiêm tốn mọc giữa những cục đá bên lề đường, bạn có thể dừng lại và suy nghĩ về họ thực vật tuyệt vời và đa dụng nhất này. |
Oh, eu sou versátil. Anh rất đa tài mà. |
Indiferente em seu sacrifício, incessante em sua atividade, ilimitado em seu amor, profundo e versátil em sua sabedoria, exuberante em suas emoções, inclemente em seus ataques, mas ainda sim simples como uma criança, ele era uma rara personalidade neste mundo nosso". Coi thường sự hy sinh của bản thân, không ngừng hoạt động, tình thương vô hạn, sâu sắc và toàn diện về kiến thức, dồi dào tình cảm, không nhân nhượng trong việc đả kích nhưng vẫn đơn giản như một đứa bé, ông là một nhân cách hiếm có trong thế giới của chúng ta... |
Um visualizador de imagens rápido e versátil Bộ xem ảnh nhanh có nhiều khả năng |
Cùng học Tiếng Bồ Đào Nha
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ versátil trong Tiếng Bồ Đào Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Bồ Đào Nha.
Các từ liên quan tới versátil
Các từ mới cập nhật của Tiếng Bồ Đào Nha
Bạn có biết về Tiếng Bồ Đào Nha
Tiếng Bồ Đào Nha (português) là một ngôn ngữ Roman có nguồn gốc từ bán đảo Iberia của châu Âu. Nó là ngôn ngữ chính thức duy nhất của Bồ Đào Nha, Brasil, Angola, Mozambique, Guinea-Bissau, Cabo Verde. Tiếng Bồ Đào Nha có khoảng 215 đến 220 triệu người bản ngữ và 50 triệu người nói như ngôn ngữ thứ hai, tổng số khoảng 270 triệu người. Tiếng Bồ Đào Nha thường được liệt kê là ngôn ngữ được nói nhiều thứ sáu trên thế giới, thứ ba ở châu Âu. Năm 1997, một nghiên cứu học thuật toàn diện đã xếp hạng tiếng Bồ Đào Nha là một trong 10 ngôn ngữ có ảnh hưởng nhất trên thế giới. Theo thống kê của UNESCO, tiếng Bồ Đào Nha và tiếng Tây Ban Nha là các ngôn ngữ của châu Âu phát triển nhanh nhất sau tiếng Anh.