vestimenta trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?
Nghĩa của từ vestimenta trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ vestimenta trong Tiếng Tây Ban Nha.
Từ vestimenta trong Tiếng Tây Ban Nha có các nghĩa là quần áo, trang phục, y phục, Trang phục, áo dài. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ vestimenta
quần áo(wear) |
trang phục(clothes) |
y phục(garment) |
Trang phục(clothing) |
áo dài(dress) |
Xem thêm ví dụ
Debes pensar cuidadosamente en tu vestimenta. Cháu phải lựa chọn trang phục cẩn thận. |
Al usar este popular formato de participacion para cultura tradicional y local, en realidad, en el Golfo, esta precipitando un renacimiento del interés en la poesia Nabati, tambien en vestimenta, danza y musica tradicionales. Bằng cách sử dụng hình thức phổ biến độc đáo này cho nền văn hóa bản địa truyền thống, nó thực sự, đã tạo nên một sự hồi sinh của niềm ham thích thơ ca Nabati tại vùng Vịnh, kể cả những bộ lễ phục truyền thống và ca múa nhạc. |
Bueno, yo creo que mis muslos lucen realmente gordos en esta vestimenta. Tôi thấy mình thật mập trong bộ đồ thế này. |
Y todo esto en la vestimenta típica de la época: vestidos al ras del suelo. Và bà đã làm tất cả những việc này trong trang phục truyền thống thời đó, áo dài. |
No es un lugar para vestimenta casual. Đền thờ không phải là nơi mặc quần áo thường. |
El Taoista de vestimenta dorada de fuera es el Gran Sacerdote. Hoà thượng áo cà sa vàng ngoài kia chính là Đại Hòa thượng |
Deben evitarse los extremos en la vestimenta. Ta nên tránh ăn mặc quá lố lăng. |
Existen tres formas de atacar el problema de las etiquetas para vestimenta: Dimensiones del cuerpo: la etiqueta del producto muestra las dimensiones del cuerpo para el cual ha sido diseñado. Có ba cách để dán nhãn kích cỡ quần áo: Kích thước cơ thể: Nhãn cho biết phạm vi đo cơ thể mà sản phẩm được thiết kế. |
Entre los presentes había hermanas ataviadas con vestimentas típicas y con bellos tocados de flores al auténtico estilo polinesio. Một số các chị mặc áo truyền thống và cài hoa đẹp trên tóc theo kiểu Pô-li-nê-di chính gốc. |
En su “Carta papal sobre la disciplina de la vestimenta eclesiástica”, advirtió a los sacerdotes, monjas y monjes de Roma que se requiere que usen ropa religiosa como medio de distinguirse ‘del ambiente seglar en el que viven’. Trong “Thơ của Giáo-hoàng về kỷ-luật của các giáo-sĩ”, ông ta đã cảnh cáo các thầy tu, nữ tu-sĩ và thầy tăng ở thành Rô-ma rằng họ phải mặc y-phục tu-sĩ mục-đích để cách biệt họ “với những người trần tục chung quanh”. |
Jugando hoy con vestimenta visitante camiseta azul y pantalones amarillos. Ra sân trong trang phục sân khách, áo xanh và quần vàng. |
Dado el carácter mixto de esta Hermandad, hay dos vestimentas. Dựa trên các đo đạc độ phổ biến, có chứng cứ cho thấy cụm sao này chứa 2 quần sao khác biệt. |
Un libro sobre las tierras bíblicas relata que cierto visitante afirmó que las ovejas identificaban la vestimenta, no la voz. Một sách nói về vùng đất Kinh Thánh kể lại là một du khách có lần cho rằng chiên nhận ra người chăn qua bộ y phục chứ không phải tiếng nói. |
La gran mayoría de las figuritas poseen un diseño simple, muchas veces están desnudas o con una vestimenta mínima, y han sido moldeadas con arcilla local. Phần lớn các bức tượng này được thiết kế đơn giản, thường khỏa thân hoặc với quần áo tối thiểu, và được làm bằng đất nung địa phương. |
En su misión de diez meses de amor hacia miembros cuya vida había sido destruida por la guerra, el élder Benson viajó por Alemania, Polonia, Checoslovaquia y Escandinavia, distribuyendo alimentos, vestimenta y ropa de cama para los afligidos santos4. Trong 10 tháng với sứ mệnh tình thương dành cho các tín hữu mà cuộc sống của họ đã bị đảo lộn bởi chiến tranh, Anh Cả Benson đã đi khắp nước Đức, Ba Lan, Séc, và Scandinavia, phân phát thực phẩm, quần áo và chăn, mền, gối cho Các Thánh Hữu đang đau khổ.4 Ông liên tục gặp phải những xung đột dường như không thể vượt qua nổi. |
Tras pisar tierra firme, arrojó en el puente de su barco varias monedas, vestimentas púrpuras y otros objetos espléndidos antes de escapar a la ciudad de Eritras. Ngay Khi lên bờ, ông vứt bỏ tiền xu, áo choàng màu tím và những vật phẩm tráng lệ khác trên boong tàu của mình và chạy trốn tới thành phố Erythrae. |
Las discusiones sobre el horario flexible, los viernes de vestimenta informal, o el permiso de paternidad sólo sirven para enmascarar el tema principal que es que ciertos empleos y opciones de carrera son fundamentalmente incompatibles con un compromiso significativo en el día a día con una familia joven. Tất cả những trao đổi về linh hoạt thời gian hay ăn mặc tự do vào thứ sáu hay quyền về sớm chăm con chỉ nhằm che giấu đi vấn đề cốt lõi đó là một công việc nhất định và những lựa chọn cho sự nghiệp về cơ bản không thể hòa hợp với việc trở nên gắn bó một cách có ý nghĩa trên cơ sở ngày này sang ngày khác với một gia đình mới. |
Así puede que provoquen controversias sobre asuntos como la recreación, el cuidado de la salud, las modas en la vestimenta y el acicalamiento, o el consumo de bebidas alcohólicas (Eclesiastés 7:16; Mateo 24:45-47). Như vậy họ gây ra những cuộc bàn cãi về những vấn đề như giải trí, cách giữ gìn sức khỏe, lối ăn mặc và chải chuốt, hoặc việc xử dụng rượu (Truyền-đạo 7:16; Ma-thi-ơ 24:45-47). |
Lady Catherine dista de exigir en otros la elegancia, de vestimenta que ella y su hija acostumbran. Phu nhân Catherine không đòi hỏi chúng ta phải ăn mặc thanh lịch nên phu nhân và con gái cũng ăn mặc bình thường. |
Por el modo afectuoso, pero respetuoso, como se tratan mutuamente —sea en público o en privado—, y al mostrar la debida dignidad en su vestimenta y modales, pueden comunicar silenciosamente profundo aprecio mutuo. Bằng cách đối xử với nhau một cách trìu mến và kính trọng lẫn nhau, dù ở giữa đám đông hoặc trong đời tư, bằng cách ăn mặc và có phẩm cách nghiêm chỉnh đúng đắn, họ có thể âm thầm cho biết lòng quí mến sâu đậm đối với nhau. |
El hombre le comentó a la hermana que le estaba gustando mucho la asamblea y que le había impresionado la vestimenta y el comportamiento de los asambleístas. Ông nói rằng ông rất thích chương trình hội nghị và vô cùng ấn tượng về ngoại diện cũng như hạnh kiểm của những đại biểu. |
Los investigadores viajaron por todo el país coleccionando innumerables cuentos populares, canciones y dichos mientras observaban la vestimenta tradicional en las distintas regiones. Các nhà nghiên cứu đã đi khắp đất nước để thu thập vô số các tác phẩm văn học dân gian, bài hát và tục ngữ và quan sát trang phục truyền thống tại các vùng khác nhau. |
Otro campo en el que debemos cultivar la virtud es el de la vestimenta y el arreglo personal. Chúng ta cũng cần vun trồng đạo đức trong lãnh vực ăn mặc và chải chuốt. |
Y luego tenemos a Mark Zuckerberg, que desafía las normas de vestimenta respetable para la gente de negocios. Và rồi, ta có Mark Zuckerberg, người thách thức quy chuẩn quần áo chỉnh tề của doanh nhân. |
En 1942 su entrenador, don Jesús Lomelí, estaba armando un nuevo equipo de luchadores, todos con vestimentas plateadas, y quería que Rodolfo fuera parte de este equipo. Năm 1942, người quản lý của Rodolfo là Don Jesús Lomelí quyết định thành lập một đội đô vật gồm toàn những thành viên mang trang phục màu bạc, và Rodolfo là một trong những thành viên của đội. |
Cùng học Tiếng Tây Ban Nha
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ vestimenta trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.
Các từ liên quan tới vestimenta
Các từ mới cập nhật của Tiếng Tây Ban Nha
Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha
Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.