viaje trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?
Nghĩa của từ viaje trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ viaje trong Tiếng Tây Ban Nha.
Từ viaje trong Tiếng Tây Ban Nha có các nghĩa là chuyến, du lịch, hành trình. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ viaje
chuyếnnoun Espero que el viaje en autobús no esté tan pesado. Tôi hy vọng là chuyến đi xe buýt không quá chán. |
du lịchverb (cambio en la ubicación de las personas) Mi hermano es lo suficientemente mayor como para viajar solo. Anh của tôi đủ lớn để đi du lịch một mình. |
hành trìnhnoun El último tramo de nuestro viaje será el más difícil. Chặng cuối của cuộc hành trình của chúng tôi sẽ là khó khăn nhất. |
Xem thêm ví dụ
Bien podemos imaginarnos que un viaje de esta naturaleza sería causa de preocupación e incertidumbre; mas Epafrodito (a quien no hay que confundir con el Epafras de Colosas) aceptó gustoso llevar a cabo la difícil misión. Chúng ta chắc hẳn hình dung được cuộc hành trình như thế có thể làm người ta lo lắng và ngần ngại, nhưng Ép-ba-phô-đích (không nên lầm với Ê-pháp-ra ở thành Cô-lô-se) sẵn sàng thi hành sứ mạng khó khăn đó. |
El relato de Lucas sigue diciendo que María viajó luego a Judá para visitar a Elisabet, su parienta embarazada. Lời tường thuật của Lu-ca nói tiếp rằng sau đó Ma-ri lên đường đi đến Giu-đa đặng thăm người bà con đang mang thai là Ê-li-sa-bét. |
De ese trabajo y ese viaje nació la idea de lo que llamamos <i>pliegoscopio</i> [foldscope]. Điều nảy sinh ra từ công việc đó và chuyến đi đó chính là ý tưởng mà chúng tôi gọi là Foldscopes. |
Recordemos el caso del siervo de mayor edad de Abrahán, quien seguramente era Eliezer. Este hombre viajó a Mesopotamia por orden de su amo en busca de una mujer que sirviera a Jehová y se casara con Isaac. Hãy xem điều gì đã xảy ra khi tộc trưởng Áp-ra-ham sai đầy tớ lớn tuổi nhất của ông, dường như là Ê-li-ê-se, đến Mê-sô-bô-ta-mi để tìm cho con trai mình là Y-sác một người vợ kính sợ Đức Chúa Trời. |
Alguacil, no nos interesa su viaje de regreso a Fort Grant. Cảnh sát trưởng, chúng tôi không quan tâm tới chuyến đi về Fort Grant. |
En la tumba de Horemjaef se encontró una inscripción biográfica del viaje de Horemjaef a la capital de Egipto. Trong ngôi mộ của Horemkhaef tìm được một dòng chữ tiểu sử báo cáo hành trình Horemkhaef đến thủ đô Ai Cập. |
Todas las semanas la familia Vaca viaja tres horas en bicicleta para llegar al Salón del Reino Mỗi tuần gia đình Vaca đạp xe ba giờ đồng hồ để đến Phòng Nước Trời |
Si haces clic en dicho icono, obtendrás una vista general de las principales actividades del lugar que has buscado, además de precios orientativos de vuelos y hoteles, y enlaces a guías de viaje de ubicaciones concretas. Tính năng này giúp bạn xem nhanh các hoạt động hàng đầu mà bạn nên làm tại địa điểm bạn đã nhập cùng với thông tin xem trước về giá vé máy bay và khách sạn cũng như đường dẫn liên kết đến hướng dẫn du lịch dành riêng cho địa điểm đó. |
Ni siquiera quería venir a este estúpido viaje. Tôi thậm chí còn đếch muốn bước lên con tàu này. |
Los preliminares estiman un viaje de 414 días. Ước tính ban đầu là mất 414 ngày. |
Se hallan en uno de los viajes más duros del mundo, una patrulla de 2.600 km para mantener los derechos daneses a esta valiosa tierra virgen. Họ đang thực hiện một trong những chuyến đi khó khăn nhất thế giới, một cuộc tuần tra 3.200 km để duy trì quyền của Đan Mạch với vùng đất hoang vu đầy giá trị này. |
Estudiar el viaje de la familia de Lehi a la tierra prometida enseñó que el pecado nos lleva a sufrir por nuestra propia causa y, a veces, por causa de otras personas. Việc nghiên cứu cuộc hành trình của gia đình Lê Hi đến vùng đất hứa đã dạy rằng tội lỗi dẫn đến đau khổ cho bản thân chúng ta và đôi khi cho những người khác nữa. |
Simplemente viajé con mi padre. Em chỉ đi du lịch với cha em. |
Él definitivamente está en un viaje espiritual. Cậu ta chắc chắn đang ở thế giới tinh linh. |
Si este viaje a México ha probado algo, es que él siempre tiene la última palabra. Nếu chuyến đi này có chứng minh được gì, thì đó là anh ấy luôn là người chỉ đạo mọi thứ. |
Un viaje. Lên đường thì biết. |
El viaje a través de la corriente temporal debería revertir tu condición. Một chuyến qua Time Stream sẽ đảo ngược quá trình. |
Y así comenzó su viaje de asumir la responsabilidad de comunicar el valor a los clientes y cambiar su mensaje. Và vì thế cô ấy bắt đầu cuộc hành trình lấy lại vai trò trao đổi giá trị với khách hàng và thay đổi thông điệp của mình. |
Cuatro meses después, mi padre —que también se llamaba Edmund— viajó unos 160 kilómetros (100 millas) para asistir a una asamblea de los Estudiantes de la Biblia (como se conocía entonces a los testigos de Jehová) en Cedar Point, cerca de Sandusky. Bốn tháng sau, cha tôi là Edmund tham dự một hội nghị của Học viên Kinh Thánh (tên gọi của Nhân Chứng Giê-hô-va thời bấy giờ) tại Cedar Point, gần Sandusky, cách nhà khoảng 160km. |
Vinieron aquí a esta conferencia; emprendieron un viaje. Bạn đến hội nghị này, là trên một hành trình. |
El ingenio indio usó su conocimiento tradicional validándolo científicamente, y haciendo ese viaje de hombres - ratones - hombres, no de moléculas a ratones y hombres. Sự thông minh của Ấn Độ cũng dùng những kiến thức truyền thống, thế nhưng, kiểm chứng nó bằng khoa học và đi từ người sang chuột rồi mới lại sang người, chứ không phải từ phân tử rồi mới sang chuột rồi sang người, bạn thấy không. |
Tu esposo sigue de viaje, ¿no? Chồng em vẫn còn ở xa, phải không? |
Al comentarle a los pilotos de su viaje a Varsovia, Siletsky cavó su propia fosa. Khi Siletsky nói với các phi công về chuyến đi của ổng tới Varsava, ổng đã viết bản án cho chính ổng. |
Mi viaje en el tiempo no es muy bueno últimamente. Khả năng du hành vượt thời gian của tôi ko còn tốt nữa |
El 21 de junio de 1599 un capitán neerlandés, Frederick de Houtman llegó a «Acheen» a bordo del buque Leonesa como parte del primero de tres viajes planificados a las Indias Orientales. Ngày 21 tháng 6, 1599, thuyền trưởng người Hà Lan Cornelius Houtman cập bến "Acheen", đây là một trong ba chuyến viễn chinh đầu tiên tới Đông Ấn. |
Cùng học Tiếng Tây Ban Nha
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ viaje trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.
Các từ liên quan tới viaje
Các từ mới cập nhật của Tiếng Tây Ban Nha
Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha
Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.