vice-président trong Tiếng pháp nghĩa là gì?

Nghĩa của từ vice-président trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ vice-président trong Tiếng pháp.

Từ vice-président trong Tiếng pháp có các nghĩa là phó chủ tịch, phó hội trưởng, phó tổng thống. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ vice-président

phó chủ tịch

noun

Et en tant que vice présidente, je l'aurai su.
Và với tư cách phó chủ tịch công ty, nếu có thì tôi sẽ biết.

phó hội trưởng

noun

phó tổng thống

noun

Ce mec a tué le frère du vice-président.
Người đã sát hại anh trai của phó tổng thống.

Xem thêm ví dụ

Merci d'être venu, M. le Vice-Président.
Cảm ơn vì đã dành thời gian, ngài phó tổng thống.
Elle est également vice-présidente de l'équipe spéciale des Nations Unies sur la Gestion Intégrée de l'Eau.
Bà cũng là phó chủ tịch của Lực lượng đặc nhiệm Liên Hợp Quốc về Quản lý tổng hợp tài nguyên nước.
Je vous remercie pour cette entrevue, Monsieur le Vice-Président.
Cảm ơn vì đã dành thời gian, ngài phó tổng thống!
Le Président est mort il y a deux mois, le Vice-Président une semaine après.
Tổng thống đã qua đời 2 tháng nay, một tuần sau Phó Tổng thống cũng đi.
Le vice-président, je crois.
Phó Tổng Thống, tôi nghĩ vậy.
John Adams, le candidat ayant recueilli le plus de suffrages après lui, fut réélu vice-président.
John Adams, người có số phiếu cao tiếp theo sau, được bầu làm Phó tổng thống.
Mais vous feriez une formidable vice-présidente.
Nhưng nếu chúng tôi không thắng, chị sẽ là một Phó Tổng thống tuyệt vời.
M. le Vice-Président, c'est Barkawi.
Ngài phó tổng thống, là Barkawi.
Ils sont prêts, madame la vice-présidente.
Họ đã sẵn sàng rồi, thưa bà Phó Tổng Thống
Au cinquième congrès du BSPP, en août 1985, San Yu fut élu vice-président du parti.
Tại Đại hội V của BSPP tháng 8 năm 1985 San Yu được chính thức bầu làm Phó Chủ tịch BSPP.
Le vice-président gouvernera tant que la Chambre n'aura pas tranché.
Phó Tổng thống sẽ nắm quyền Tổng thống cho đến khi Hạ viện đưa ra quyết định.
Je suis le vice-président principal, Technologie.
Tôi là phó chủ tịch cấp cao trong lĩnh vực công nghệ.
Ce mec a tué le frère du vice-président.
Người đã sát hại anh trai của phó tổng thống.
Le Vice-Président ne peut pas modifier son emploi du temps pour une entrevue.
Ngài phó tổng thống không thể sắp xếp lại lịch làm việc chỉ vì một cuộc phỏng vấn được.
La première chose que je voudrais savoir, c'est... ce que le vice-président en a pensé.
Điều thứ nhất tôi muốn biết là phó tổng thống đã nói gì về vụ này?
Excusez-moi, M. le Vice-Président, mais ce ne sont pas juste les républicains.
Xin lỗi, thưa ngài phó tổng thống, nhưng không chỉ là Đảng Cộng hòa đâu.
Moins de 20% approuvent un vice-président de la famille du président.
Gần 20% số người được hỏi cảm thấy thoải mái với việc một Tổng thống và một Phó Tổng thống có liên hệ trong bất cứ trường hợp nào.
Vice-président de la gestion des produits
Phó chủ tịch phụ trách Quản lý sản phẩm
Il a travaillé dans les affaires et a été vice-président de plusieurs entreprises.
Ông đã làm việc kinh doanh và đã phục vụ với tư cách là phó chủ tịch cho vài công ty.
Au lieu de couvrir le Vice-Président et son épouse.
Thay vì trợ giúp cho phó tổng thống và vợ ông ta.
L'ex-Vice Président Nixon arrive cette semaine.
Ngài Cựu PTT Nixon sẽ tới đây tuần này.
Le vice-président a demandé qu'on mette fin aux opérations.
Ngài phó tổng thống muốn giải tán chúng ta đấy, anh có biết không?
Le vice-président est d'accord.
Phó tổng thống đã đồng ý.
Vice-Président de la communauté urbaine de Lille Métropole.
Xã này thuộc Cộng đồng thành thị Lille Métropole.
C'est le chef de cabinet du Vice-Président.
Đó là chánh văn phòng của ngài phó tổng thống.

Cùng học Tiếng pháp

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ vice-président trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.

Bạn có biết về Tiếng pháp

Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.