viela trong Tiếng Bồ Đào Nha nghĩa là gì?
Nghĩa của từ viela trong Tiếng Bồ Đào Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ viela trong Tiếng Bồ Đào Nha.
Từ viela trong Tiếng Bồ Đào Nha có nghĩa là hẻm. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ viela
hẻmnoun A Selina Kyle estava na viela na noite em que mataram os Wayne. Selina Kyle đã ở trong con hẻm ngay lúc nhà Wayne bị sát hại. |
Xem thêm ví dụ
Quarteirões de casas formavam ruas e vielas ao longo da margem do mar da Galileia. Những khu nhà này hình thành các con đường và hẻm dọc theo bờ Biển Ga-li-lê. |
A Selina Kyle estava na viela na noite em que mataram os Wayne. Selina Kyle đã ở trong con hẻm ngay lúc nhà Wayne bị sát hại. |
Caminhamos pela viela em que morávamos, atravessamos uma pequena ponte que conduzia ao imenso edifício e nos sentamos na décima fileira da grande capela. Chúng tôi đi xuống con đường nhỏ nơi chúng tôi sống và ngang qua một cây cầu nhỏ dẫn đến ngôi nhà hội uy nghi và ngồi khoảng dãy ghế thứ 10 trong ngôi giáo đường rộng lớn. |
É uma viela. Một lối đi. |
Sir Francis viel jtti um qui pista mapa na parte inferior da bola. Hiệp sĩ Francis có để lại một đầu mối khác dưới đáy quả địa cầu. |
Estávamos à vossa frente e não nos víeis. Chúng con ở ngay trước mặt cha và cha chẳng thấy gì cả |
Como sou grato pela Igreja, quer ela esteja na costa central da Califórnia ou descendo uma viela de paralelepípedos na África Central. Tôi biết ơn Giáo Hội biết bao, cho dù được tìm thấy trên bờ biển miền trung California hoặc đi xuống một con đường lát đá cuội ở Trung Phi. |
Encontramos um viel, Haddock! Ta sẽ còn gặp lại nhau, Haddock! |
Ao meu comando, corram para a viela. Nghe lệnh tớ, chạy thật nhanh đến con hẻm! |
Mate-o lá na viela. Ông đem hắn ra hành lang mà giết. |
Cada boi conhecia perfeitamente seu dono e o caminho de casa, e em nenhum momento um deles se perdeu nos labirintos das estreitas e sinuosas vielas. Mỗi con bò biết rất rõ chủ mình, biết đường về nhà và cũng chẳng ngơ ngác một giây phút nào trên những con đường hẹp và ngoằn ngoèo. |
Tm não acabar viel. Nó chưa kết thúc. |
O vídeo começa com uma cena de um leopardo com brilhantes olhos azuis (que mais tarde revelou ser Kesha) andando por uma viela. Video bắt đầu với cảnh một con báo đen với hai đôi mắt xanh sáng chói (sau này cho biết nó chính là Kesha) đang đi xuống một con đường. |
Cùng học Tiếng Bồ Đào Nha
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ viela trong Tiếng Bồ Đào Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Bồ Đào Nha.
Các từ liên quan tới viela
Các từ mới cập nhật của Tiếng Bồ Đào Nha
Bạn có biết về Tiếng Bồ Đào Nha
Tiếng Bồ Đào Nha (português) là một ngôn ngữ Roman có nguồn gốc từ bán đảo Iberia của châu Âu. Nó là ngôn ngữ chính thức duy nhất của Bồ Đào Nha, Brasil, Angola, Mozambique, Guinea-Bissau, Cabo Verde. Tiếng Bồ Đào Nha có khoảng 215 đến 220 triệu người bản ngữ và 50 triệu người nói như ngôn ngữ thứ hai, tổng số khoảng 270 triệu người. Tiếng Bồ Đào Nha thường được liệt kê là ngôn ngữ được nói nhiều thứ sáu trên thế giới, thứ ba ở châu Âu. Năm 1997, một nghiên cứu học thuật toàn diện đã xếp hạng tiếng Bồ Đào Nha là một trong 10 ngôn ngữ có ảnh hưởng nhất trên thế giới. Theo thống kê của UNESCO, tiếng Bồ Đào Nha và tiếng Tây Ban Nha là các ngôn ngữ của châu Âu phát triển nhanh nhất sau tiếng Anh.