viewpoint trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ viewpoint trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ viewpoint trong Tiếng Anh.
Từ viewpoint trong Tiếng Anh có nghĩa là quan điểm. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ viewpoint
quan điểmnoun Try to gain insight into his or her feelings and viewpoint. Cố gắng hiểu cảm xúc và quan điểm của người kia. |
Xem thêm ví dụ
The American Productivity and Quality Center (APQC) Process Classification Framework (PCF) SM is a high-level, industry-neutral enterprise process model that allows organizations to see their business processes from a cross-industry viewpoint. Trung tâm chất lượng và năng suất Mỹ (APQC), Khung phân loại quá trình (PCF) SM là ở một cấp độ cao, mô hình quy trình doanh nghiệp trung lập cho phép các tổ chức nhìn thấy quy trình kinh doanh của họ từ các điểm công nghiệp. |
18, 19. (a) Why must we be on guard against worldly viewpoints promoted in subtle ways? 18, 19. (a) Tại sao chúng ta phải cảnh giác trước những quan điểm của thế gian được truyền tải cách tinh vi? |
Moreover, people around us may encourage an opposite viewpoint, saying that a person has to “fight fire with fire.” Hơn nữa, những người xung quanh có thể khuyến khích chúng ta làm ngược lại. Họ khuyến khích phải “ăn miếng trả miếng”. |
16 So from now on we know no man from a fleshly viewpoint. 16 Vậy từ nay trở đi, chúng ta không nhìn bất cứ người nào theo quan điểm con người. |
Remember that we do not always have all the facts and that our viewpoint may be distorted or limited. Hãy nhớ là chúng ta không luôn biết mọi thông tin và cái nhìn của chúng ta có thể sai lệch hoặc hạn hẹp. |
Whatever our personal preferences in this regard may be, we should recognize that other mature Christians may have viewpoints different from our own. —Romans 14:3, 4. Trong vấn đề này, dù có sở thích cá nhân nào đi nữa, chúng ta nên nhận biết rằng những tín đồ thành thục khác có thể không cùng quan điểm với chúng ta.—Rô-ma 14:3, 4. |
◆ You have overlooked the writer’s viewpoint? ◆ Bạn không để ý tới quan điểm của người viết? |
Comparisons often clarify our viewpoints. Các sự so sánh thường giúp chúng ta thấy rõ hơn quan điểm của mình. |
We should try hard to get the sense of it rather than merely expecting that there will be a change to conform to our viewpoint. —Read Luke 12:42. Chẳng phải chúng ta nên cố gắng hiểu điểm ấy thay vì chỉ nghĩ rằng sẽ có sự điều chỉnh cho phù hợp với quan điểm của mình sao?—Đọc Lu-ca 12:42. |
5 The apostle Paul described some things that may help us to cultivate a positive viewpoint. 5 Sứ đồ Phao-lô nói đến một số điều có thể giúp chúng ta vun trồng quan điểm tích cực. |
How to Maintain a Positive Viewpoint Làm sao để giữ quan điểm tích cực? |
Try to gain insight into his or her feelings and viewpoint. Cố gắng hiểu cảm xúc và quan điểm của người kia. |
Never forget, it is not the opinion of our workmates or our schoolmates that counts but the viewpoint of Jehovah and Jesus Christ. —Galatians 1:10. Chớ bao giờ quên rằng quan điểm của Đức Giê-hô-va và Chúa Giê-su mới quan trọng, chứ không phải ý kiến của đồng nghiệp hay bạn học.—Ga-la-ti 1:10. |
Ask a viewpoint question Nêu câu hỏi thăm dò quan điểm |
Instead of a complete classification, a set of aspects are enumerated below which generalizes the existing taxonomies by allowing classification along multiple viewpoints. Thay vì phân loại hoàn chỉnh, một tập hợp các khía cạnh được liệt kê dưới đây để khái quát các nguyên tắc phân loại hiện có bằng cách cho phép phân loại theo nhiều quan điểm. |
3, 4. (a) What changed viewpoint have many had regarding celebrating the Lord’s Evening Meal? 3, 4. a) Nhiều người đã thay đổi quan điểm thế nào về việc cử hành buổi Lễ Tiệc-thánh của Chúa? |
A Balanced Viewpoint Một quan điểm thăng bằng |
This time, he corrects an erroneous viewpoint held by some and exhorts the brothers to stand firm in the faith. Trong thư này, ông sửa lại quan điểm sai lầm của một số người và khuyến giục anh em đứng vững trong đức tin. |
"Hearts and Minds" Malayan campaign-evaluated", Defence Viewpoints, UK Defence Forum', accessed 10 June 2014 Elizabeth Dickinson (2009). "Hearts and Minds" Malayan campaign-evaluated", Defence Viewpoints, UK Defence Forum', Truy cập ngày 20 tháng 8 năm 2018; Elizabeth Dickinson (2009). |
In this article, we are considering the matter from a sister’s viewpoint, although the same principles apply to a brother. Trong bài này, chúng ta xem xét vấn đề dưới góc nhìn của một chị. Tuy nhiên, những nguyên tắc này cũng áp dụng cho một anh. |
In fact, I would like to come back next week to get your viewpoint. Thật vậy, tôi sẽ trở lại tuần sau để biết ông bà nghĩ sao. |
From the viewpoint of the elitist rulers, Peter and John were “men unlettered and ordinary” who had no right to teach in the temple. Theo quan điểm của những nhà cai trị trịch thượng đó, Phi-e-rơ và Giăng chỉ là “dân thường, ít học” không có quyền giảng dạy trong đền thờ. |
Regardless of these viewpoints, the immortality of the soul remains the belief of Muslims. Dù quan điểm là gì chăng nữa, linh hồn bất tử vẫn tiếp tục là niềm tin của Hồi Giáo. |
Instead of insisting on his own way, a peacemaker will prayerfully consider his brother’s viewpoint. Thay vì khăng khăng đòi theo cách mình, người sẽ thực tâm suy xét quan điểm của các anh khác. |
The preceding article helped us to appreciate that in order to “stop being molded by this system of things,” we must refuse to feed on worldly viewpoints and attitudes. Bài trước đã giúp chúng ta hiểu rằng để không rập khuôn theo thế gian này, chúng ta phải bác bỏ thái độ và quan điểm của thế gian. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ viewpoint trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới viewpoint
Từ đồng nghĩa
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.