visa trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ visa trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ visa trong Tiếng Anh.
Từ visa trong Tiếng Anh có các nghĩa là thị thực, 視實, giấy xuất cảnh, VISA. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ visa
thị thựcnoun (permit) I would like a tourist visa. Tôi muốn có một thị thực du lịch. |
視實noun (permit) |
giấy xuất cảnhverb (permit) |
VISAnoun (Visa (company) Can I pay with my VISA? Tôi có thể trả tiền bằng thẻ VISA của tôi không? |
Xem thêm ví dụ
Nationals of any country may visit Montenegro without a visa for up to 30 days if they hold a passport with visas issued by Ireland, a Schengen Area member state, the United Kingdom or the United States or if they are permanent residents of those countries. Công dân của bất cứ quốc gia nào có thể đến Montenegro mà không cần thị thực lên đến 30 ngày nếu họ sở hữu thị thực cấp bởi Ireland, quốc gia thành viên Khối Schengen, Vương quốc Liên hiệp Anh và Bắc Ireland hoặc Hoa Kỳ hoặc nếu họ là người thường trú tại những quốc gia này. |
BC South Korean domestic card BC Global (treated as Diners Club/Discover outside Korea, credit card only) BC Visa BC Master/Maestro BC JCB (Credit card only) BC CUP BC Card Homepage BC Thẻ nội địa Hàn Quốc BC Global (như là Diners Club/Discover bên ngoài Hàn Quốc, chỉ thẻ tín dụng) BC Visa BC Master/Maestro BC JCB (chỉ thẻ tín dụng) BC CUP Trang chủ BC Card |
Victims of human trafficking can sometimes get a special visa . Nạn nhân buôn người đôi khi có thể nhận được thị thực đặc biệt . |
D — diplomatic passports S — service passports Sp — special passports O — official passports Visa not required for holders of passport of United Nations (laissez passer) traveling on duty. D — hộ chiếu ngoại giao O — hộ chiếu công vụ S — hộ chiếu công vụ Sp — hộ chiếu đặc biệt C — hộ chiếu lãnh sự Miễn thị thực đối với người Liên hợp quốc có hộ chiếu laissez passer đi công tác. |
Visa free agreement was signed with Jamaica in June 2017 and is yet to be ratified. Thỏa thuận miễn thị thực được ký với Jamaica vào tháng 6 năm 2017 và chưa được thông qua. |
Citizens from certain countries or territories, however, are eligible for visa-free travel with only their ID cards in lieu of their passports. Tuy nhiên công dân của một số quốc gia hoặc vùng lãnh thổ có thể nhập cảnh với thẻ căn cước thay cho hộ chiếu. |
We obtained the shots, medical exams, visas, and stamps. Chúng tôi có được đầy đủ các điều kiện về tiêm chủng, khám sức khỏe, thị thực và con dấu. |
If the main destination cannot be determined, the traveller should apply for the visa at the embassy of the Schengen country of first entry. Nếu không xác định được đâu là quốc gia chính của chuyến đi, du khách nên xin tại đại sứ quán của quốc gia đầu tiên họ nhập cảnh. |
Now we take Master Charge, Visa, American Express, but not for tips. Chúng tôi nhận Master Charge, Visa, American Express, nhưng không phải cho tiền boa. |
Symbol "+" indicates a country that limits the visa-free regime negatively by only listing nationals who require a visa, thus the number represents the number of UN member states reduced by the number of nationals who require a visa and "+" stands for all possible non-UN member state nationals that might also not require a visa. Ký hiệu "+" cho biết chính sách thị thực của một số quốc gia không rõ lắm khi chỉ liệt kê những quốc gia bắt buộc phải có thị thực, do đó con số thể hiện số lượng quốc gia thành viên Liên Hợp Quốc giảm theo số lượng quốc tịch cần có thị thực, và "+" là biểu thị của tất cả các công dân quốc gia không thuộc Liên Hợp Quốc mà có thể không yêu cầu thị thực. |
So the INS won’t grant a visa unless it’s clear the child meets the definition of an eligible orphan. Vì vậy Sở Nhập cư không thể cấp visa, trừ phi đứa trẻ rõ ràng được xác định là một trẻ mồ côi đủ tư cách pháp nhân. |
Unfortunately, obtaining emigration visas also became more and more difficult as the number of countries willing to accept refugees declined through the 1930s. Tốc độ tăng trưởng giảm cũng là do số lượng người Hoa nhập cư giảm đáng kể từ thập niên 1950. |
Visas are required for all visitors (except Kenya and Djibouti nationals) and they must be obtained from one of the Ethiopian diplomatic missions. Tất cả hành khách đi Ethiopia từ biên giới (trừ công dân Kenya và Djibouti) đều cần xin thị thực từ một trong những phái vụ ngoại giao Ethiopia. |
Holders of passports issued by the following 14 countries can apply for a visa on arrival if they are holding a pre-clearance letter issued by Grenada. Người sở hữu hộ chiếu của 14 quốc gia sau có thể xin thị thực tại cửa khẩu nếu sở hữu thư làm rõ trước được cấp bởi Grenada. |
From 18 July to 28 August 1940, aware that applicants were in danger if they stayed behind, Sugihara decided to ignore his orders and issued ten-day visas to Jews for transit through Japan. Từ ngày 18 tháng 7 đến 28 tháng 8 năm 1940, nhận thức được rằng những người xin cấp thị thực sẽ gặp nguy hiểm nếu họ còn ở lại, Sugihara bắt đầu cấp thị thực theo sáng kiến riêng của mình, sau khi trao đổi với gia đình. |
We have no permits, no visas. Chúng ta không có giấy phép, không có thị thực. |
Yemen portal Visa requirements for Yemeni citizens Yemeni passport Tourism in Yemen "Country information (visa section)". Chủ đề Yemen Yêu cầu thị thực đối với công dân Yemen Hộ chiếu Yemen Du lịch tại Yemen ^ “Thông tin quốc gia (mục visa)”. |
In addition to certain types of credit cards, we also accept debit cards with the Visa or MasterCard logo. Ngoài một số loại thẻ tín dụng nhất định, chúng tôi cũng chấp nhận thẻ ghi nợ có biểu trưng Visa hoặc MasterCard. |
"John Kerry Announces Visa Changes for Same-Sex Couples". Truy cập ngày 4 tháng 9 năm 2013. ^ “John Kerry Announces Visa Changes for Same-Sex Couples”. |
Citizens (ordinary passport holders) of specific countries and territories are eligible to visit Bolivia for tourism or business purposes without having to obtain a visa. Công dân (sở hữu hộ chiếu phổ thông) của một số quốc gia và vùng lãnh thổ cụ thể có thể đến Bolivia với mục đích du lịch và công tác mà không cần thị thực. |
A K1 Fiancée Visa is valid for four months from the date of its approval. Thị thực K1 cho phép ở lại 4 tháng kể từ ngày nhập cảnh. |
Holders of diplomatic or official/service/special passports of Cuba, Czech Republic, Djibouti, Ethiopia, Mauritania, Morocco, Pakistan, Turkey and holders of diplomatic passports of Lebanon, Hungary and holders of Palestine Authority VIP passport can obtain visa on arrival. Người sở hữu hộ chiếu ngoại giao hoặc công vụ/đặc biệt của Cuba, Cộng hòa Séc, Djibouti, Ethiopia, Mauritania, Maroc, Pakistan, Thổ Nhĩ Kỳ và người sở hữu hộ chiếu ngoại giao của Liban, Hungary và Palestine có thể xin thị thực tại cửa khẩu. |
Visa is not required for a maximum stay of 90 days within 180 days for valid visa holders or residents of Canada, the European Union member states, or the United States. Miễn thị thực tối đa 90 ngày trong mỗi chu kỳ 180 ngày cho người sở hữu thị thực có hiệu lực hoặc là cư dân của Canada, thành viên Liên minh Châu Âu, hoặc Hoa Kỳ. |
Their implementation in this regard has changed over the years; they originally conducted individual interviews for spousal visas, changing to group interviews in 1999; in 2005, they imposed a limit of 20 visa interviews per day. Họ đã thay đổi chính sách này: trước kia họ đã phỏng vấn từng người để cấp thị thực, rồi đổi thành phỏng vấn nhóm vào năm 1999; năm 2005, họ hạn chế 20 lần phỏng vấn mỗi ngày. |
Colombia also requires citizens of Cuba and holders of passports issued by Palestine to apply for a transit visa before transiting through the country. Colombia cũng yêu cầu công dân Cuba và người sở hữu hộ chiếu cấp bởi Palestine xin thị thực quá cảnh trước khi quá cảnh tại quốc gia này. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ visa trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới visa
Từ đồng nghĩa
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.