vivre trong Tiếng pháp nghĩa là gì?
Nghĩa của từ vivre trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ vivre trong Tiếng pháp.
Từ vivre trong Tiếng pháp có các nghĩa là sống, thực thi, cuộc sống. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ vivre
sốngverb Les gens qui vivent ici sont nos amis. Những người sống ở đây là bạn của chúng tôi. |
thực thiverb dont nous faisons notre politique gouvernementale et dont nous vivons nos vies. cách chúng ta thực thi chính sách của chính phủ, cách chúng ta sống. |
cuộc sốngnoun (từ cũ, nghĩa cũ) sự sống; cuộc sống) Ils vécurent une vie heureuse. Họ đã có một cuộc sống hạnh phúc. |
Xem thêm ví dụ
Même si l’espérance de la vie éternelle ne faisait pas partie de la récompense que Jéhovah promet à ses fidèles serviteurs, je souhaiterais toujours vivre dans l’attachement à Dieu (1 Timothée 6:6 ; Hébreux 11:6). Giả sử Đức Giê-hô-va không tưởng thưởng sự sống vĩnh cửu cho các tôi tớ trung thành của Ngài, tôi sẽ vẫn mong muốn có đời sống tin kính. |
Les bénédictions promises s’accompliront-elles si nous continuons à vivre comme nous le faisons ? Nếu chúng ta tiếp tục sống như chúng ta đang sống, thì phước lành đã được hứa có được làm tròn không? |
Pourquoi ne pouvons-nous pas vivre ensemble? Trời đất ơi, tại sao không chịu học cách sống chung với nhau? |
Les fidèles qui ont l’espérance de vivre sur la terre ne connaîtront la plénitude de la vie qu’après avoir passé l’épreuve finale qui aura lieu juste après la fin du Règne millénaire de Christ. — 1 Cor. Những người trung thành và có hy vọng sống trên đất sẽ hưởng sự sống trọn vẹn chỉ sau khi họ vượt qua được thử thách cuối cùng. |
Est- il possible de vivre plus vieux encore, de vivre même éternellement ? Có thể nào chúng ta sống thọ hơn, có lẽ sống mãi mãi không? |
Bien que nous reconnaissions qu’aucun de nous n’est parfait, nous ne nous en servons pas comme excuse pour abaisser nos attentes, pour vivre en deçà de nos possibilités, pour repousser le jour de notre repentir, ou pour refuser de devenir de meilleurs disciples de notre Maître et Roi, plus parfaits, plus raffinés. Mặc dù chúng ta nhận ra rằng không một ai trong chúng ta là hoàn hảo cả, nhưng chúng ta không sử dụng sự thật ấy để làm một cái cớ nhằm hạ thấp kỳ vọng của mình, để không sống theo đặc ân của mình, để trì hoãn ngày hối cải của mình, hoặc từ chối không trở thành các tín đồ tốt hơn, hoàn hảo hơn, được tinh lọc hơn của Đức Thầy và Vua của chúng ta. |
6 Et voici ce que signifie l’amour : que nous continuions à vivre selon ses commandements+. + 6 Tình yêu thương nghĩa là chúng ta tiếp tục bước theo các điều răn ngài. |
Il est devenu un altruiste efficace quand il a calculé qu'avec l'argent qu'il était supposé gagner tout au long de sa carrière, une carrière universitaire, il pourrait donner assez pour guérir 80000 personnes de la cécité dans les pays en développement tout en gardant assez d'argent pour continuer à vivre tout à fait correctement. Anh đã trở thành người có lòng trắc ẩn hoàn hảo khi tính toán rằng với số tiền mà anh có thể kiếm được nhờ công việc, một công việc mang tính học thuật, anh có thể góp tiền để chữa cho 80, 000 người mù ở những nước đang phát triển và vẫn còn tiền đủ để sống ở mức tuyệt đối đầy đủ. |
Je veux pas vivre là-bas. Con không muốn đến sống ở đó. |
15 mn: “Cultivons l’intérêt pour le livre Vivre éternellement.” 18 phút: “Vun trồng sự chú ý đến sách Sống đời đời”. |
Ensuite j'ai passé la toute la journée à vivre mon rêve d'enfant : me promener avec cet ours dans la forêt. Và rồi tôi dành nguyên cả ngày sống trong giấc mơ thuở ấu thơ dạo quanh khu rừng cùng với con gấu này. |
Il estimait que le Royaume de Dieu serait établi grâce à des hommes politiques craignant Dieu et, pour lui, il ne viendrait pas tant que l’homme n’aurait pas appris à vivre en paix. Ông nghĩ Nước Đức Chúa Trời sẽ được thiết lập qua trung gian những nhà chính trị biết kính sợ Đức Chúa Trời và nước ấy sẽ không bao giờ đến nếu loài người không tập sống chung hòa bình. |
Plus tôt nous sortons d'ici, plus tôt nous pourrons commencer à vivre. Nó không hề là ảo tưởng. chúng ta có thể sớm bắt đầu cuộc sống |
Et, en tant que psychologue, ce qui m'a enthousiasmée le plus c'était l'idée que nous allions utiliser ce que nous avions appris dans le monde virtuel sur nous- mêmes, sur notre identité, pour vivre une vie meilleure dans le monde réel. là ý tưởng chúng ta có thể dùng cái mà chúng ta học được trong thế giới ảo về chính mình, về bản sắc của chính chúng ta để sống tốt hơn trong thế giới thực. |
Voltaire a écrit : “ Tel homme qui dans un excès de mélancolie se tue aujourd’hui aimerait à vivre s’il attendait huit jours. Một tác giả Pháp là Voltaire viết: “Kẻ nào trong cơn u sầu mà tự tử hôm nay, thì chắc là muốn sống nếu như đợi một tuần sau”. |
Tes murmures d'encouragement dans mon tourbillon de désespoir qui me tiennent et me soulèvent jusqu'aux rives de la raison, pour vivre encore et aimer encore." Cha làm dợn sóng xoáy nước tuyệt vọng của con, nâng con dậy và đưa con tới những bến đỗ an lành, để lại được sống và yêu." |
34 Jésus leur dit : « Les gens* du présent monde* se marient et sont donnés en mariage, 35 mais ceux qui auront été jugés dignes de vivre dans le monde* à venir et de ressusciter ne se marieront pas ni ne seront donnés en mariage+. 34 Chúa Giê-su trả lời: “Con cái đời* này cưới vợ gả chồng, 35 nhưng những người được xem là xứng đáng được sống lại và hưởng sự sống trong đời* mới sẽ không cưới vợ gả chồng. |
» En nous concentrant sur les choses spirituelles, nous pouvons donc être en paix avec Dieu et avec nous- mêmes dès aujourd’hui, et vivre éternellement dans l’avenir. Khi “chú tâm đến thần khí”, tức chú tâm đến điều thiêng liêng, chúng ta có sự hòa thuận với Đức Chúa Trời và bình an tâm trí ngay bây giờ, cũng như có triển vọng sống vĩnh cửu trong tương lai. |
Quand elles ont terminé le livre Vivre éternellement, Edita a parlé franchement à Paca de l’importance de prendre la vérité au sérieux. Vì vậy, khi học xong sách Sống đời đời, chị Edita nói thẳng với Paca về tầm quan trọng của việc xem trọng lẽ thật. |
Elle est habituée à vivre seule. Cô ta đã từng sống một mình. |
Celui que tu as laissé vivre. Anh để hắn sống. |
La vie de Jésus était très précieuse : Jéhovah a ressuscité Jésus et, sur la base de son sacrifice, il donne aux humains qui exercent la foi en lui la possibilité de vivre pour toujours. Sự sống của Chúa Giê-su quý giá đến mức sau khi Đức Giê-hô-va làm cho Chúa Giê-su sống lại ở trên trời, Đức Giê-hô-va đã ban cho những ai thể hiện đức tin nơi Chúa Giê-su cơ hội sống đời đời. |
Il affirme que le problème que pose l'équilibre thermique est qu'il nous est impossible d'y vivre. Ông nói, vấn đề với cân bằng nhiệt là chúng ta không thể sống ở đó. |
Je pense que tu devrais rester ici encore un peu, épargner de l'argent, et ensuite trouver ta place et vivre ta vie. Tôi nghĩ những gì cô nên làm là ở lại đây tới khi nào cô kiếm được tiền, sau đó tìm một nơi thuộc về cô, rồi tiếp tục cuộc sống của mình. |
pour nourrir ta famille, et pour faire vivre tes servantes. Nuôi gia đình con và bổ sức các tớ gái. |
Cùng học Tiếng pháp
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ vivre trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.
Các từ liên quan tới vivre
Các từ mới cập nhật của Tiếng pháp
Bạn có biết về Tiếng pháp
Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.