volteo trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ volteo trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ volteo trong Tiếng Tây Ban Nha.

Từ volteo trong Tiếng Tây Ban Nha có các nghĩa là Đumpinh, sự đổi hướng, gạt bỏ, sự tháo đạn, sự vứt bỏ. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ volteo

Đumpinh

(dumping)

sự đổi hướng

(turning)

gạt bỏ

(dumping)

sự tháo đạn

sự vứt bỏ

(dumping)

Xem thêm ví dụ

" ¡ Vete a la mierda, pta! " Y él se volteó y dice...
" Khốn kiếp mày " và xong hắn quay đầu lại rồi kiểu như...
Se voltea a mirarme y dice:
Hắn quay về phía tao và nói...
Y yo nunca volteé atrás.
Và tôi chưa từng hối hận.
Volteo todo mi mundo de cabeza y luego lo sacudio hasta que todo cayo.
Chuyện đó đảo ngược hết thảy thế giới của tôi và giũ sạch cho đến khi mọi thứ rơi hết.
Me volteé y le pregunté:
Tôi quay lại và nói,
Entonces, en medio de una frase, cuando nacía el ocaso, volteé y miré hacia la calle.
Rồi sau đó, tôi quay đi và nhìn xuống đường.
Y aquí me mostré un poco audaz, y volteé hacia el juez y le pregunté, le dije: "Su Señoría, creo que debería salir y mirar la escena Ud. mismo."
Và tại đây tôi trở nên táo bạo hơn một chút, tôi quay người lại và yêu cầu quan tòa, Tôi nói, "Thưa ngài, tôi nghĩ là ngài nên ra ngoài và tận mắt nhìn thấy hiện trường vụ án".
Al abandonar la gravedad de la Tierra, volteo sus camaras y tomo fotos de una sola rotacion de la Tierra que vemos comprimida en 24 segundos.
Và khi bay ra khỏi trọng trường Trái Đất, nó xoay các camera ra xung quanh và chụp một chuỗi ảnh trong suốt vòng quay một ngày, ở đây được nén lại trong 24 giây.
no voltees tu naricita mocosa hacia mí.
Đừng có nhìn tôi với một cái nhìn khinh khỉnh như vậy.
Voltea la pantalla, y comenzaremos.
Xoay máy lại, và chúng ta có thể bắt đầu.
Lo que sucedió fue que el volteó y me dijo:
Vì vậy, những gì tôi nhận từ ông là, ông quay sang tôi và nói,
Así que no voltees, ¿sí?
Nên đừng nhìn lại, được chứ?
Y entonces volteó hacia mi y me dijo, "¿Y sabes que hicieron esos jóvenes actores?
Và bà quay sang tôi, nói, " Và anh có biết những diễn viên nam trẻ đó đã làm gì không?
Sloan volteó a todos contra él.
nhưng Sloan đã khiến mọi người chống lại cha cậu.
Y si alguna vez has estado en una reunión donde tu tratas de jugar " quién voltea primero ", estás sentado allí, mirando a las personas, esperando que volteen, y entonces rápidamente revisas tu dispositivo.
Và nếu bạn đã từng được dự một cuộc họp, mà trong đó bạn giống như 1 " con gà " hội thảo, bạn ngồi đó, nhìn người khác, chờ họ nhìn đi nơi khác, và vội vàng kiểm tra điện thoại.
Y no quiero tener que decir signos volteo y dividir por menos de 5.
Tôi không muốn đổi dấu và phải chia cho âm 5
¡ Ahora, voltea todo al frente y espera!
Quay súng ngay về phía trước và đợi!
Si deseas mirar hacia el futuro, solo voltea hacia arriba.
Nếu bạn muốn chiêm ngưỡng tương lai, hãy hướng mắt lên trên.
Me volteé hacia ella y me desabroché mi cinturón de seguridad, estirándolo para que ella pudiera verlo.
Tôi quay lại nhìn nó và kéo dây an toàn của tôi ra khỏi người tôi để nó có thể thấy.
Después de una lucha que duró hasta el fin de la reunión, volteé a ver a Barbara; estaba mirándome y sonriendo.
Trong khi vất vả với mấy đứa con trong suốt buổi lễ, tôi nhìn lên Barbara, và bà đang nhìn tôi và mỉm cười.
Voltea su cuerpo 180 grados, y balancea una pata entre las otras dos para detener la caída.
Nó lắc phần thân 180 độ. đá một chân giữa 2 chân còn lại để hạ chân.
Quería que vieran que ella realmente se volteó para regresar.
Tôi muốn các bạn chú ý rằng nàng cá đuối quay vòng để trở lên.
Se voltea un par de veces, y cuando se forma una bolsa de aire con una capa delgada en una de las caras, ya está lista.
Một lớp mỏng ở phía trên của bánh phồng lên, đó là lúc bánh đã chín!
Mi mamá tomó un sorbo de su tradicional bebida, sus ojos se llenaron de lágrimas, y se volteó a verme y me dijo, "No voy a tolerar tu desesperación."
Mẹ tôi nhấp một ngụm nước vị biển quen thuộc, mắt đẫm lệ, bà nhìn thẳng vào tôi và nói "Mẹ sẽ không ủng hộ cho sự tuyệt vọng của con."
Primero, hay que atraparlo y averiguar por qué se volteó.
À thì, trước tiên hãy bắt anh ta và rồi hình dung xem tại sao anh ta lại phản bội.

Cùng học Tiếng Tây Ban Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ volteo trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.

Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha

Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.