vopsea trong Tiếng Rumani nghĩa là gì?
Nghĩa của từ vopsea trong Tiếng Rumani là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ vopsea trong Tiếng Rumani.
Từ vopsea trong Tiếng Rumani có các nghĩa là sơn, nước sơn, Sơn. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ vopsea
sơnverb Te trezeşti dimineaţa cu vopseaua decojită ţâşi fără perdele, şi cu apa fierbând. Cậu tỉnh dậy buổi sáng, sơn tường đang tróc ra, rèm cửa biến mất và nước đang sôi. |
nước sơnnoun Un mic accident cu nişte vopsea, când veneam încoace. Ồ chỉ là một tai nạn nhẹ với nước sơn trên đường tới đây. |
Sơnproper Vopsea antiradar, încărcare turbo. Sơn chống radar, turbine tăng áp, J.J.. |
Xem thêm ví dụ
Pare ca un câine s-a aşezat pe vopsea şi s-a frecat cu fundul peste tot. Nhìn giống như những con cho ngồi gữa bức tranh |
Apariţia noilor vopsele şi materiale le-a dat posibilitatea femeilor romane bogate să poarte stolă — o rochie largă şi lungă, din bumbac albastru adus din India, sau uneori din mătase galbenă adusă din China. Với các chất liệu và màu nhuộm mới, phụ nữ giàu có ở La Mã có thể mặc những chiếc áo choàng dài, rộng bằng vải cotton xanh nhập từ Ấn Độ hoặc tơ vàng của Trung Quốc. |
Am procedat la fel în DUMBO, Brooklyn, iar acesta e unul dintre primele noastre proiecte. Am luat o parcare utilizată insuficient, searbădă, am folosit niște vopsea și ghivece pentru a o transforma într-un weekend. Chúng tôi đã làm những điều tương tự ở DUMBO, Brooklyn, và đây là một trong những dự án đầu tiên mà chúng tôi đã làm, và chúng tôi dùng một bãi đỗ xe đã quá hạn và trông khá tồi tàn và sử dụng một vài thùng sơn và chậu cây để biến đổi nó trong những ngày cuối tuần. |
Această vopsea a salvat compania de vopsea Dutch Boy și le-a adus o avere. Những thùng sơn này đã cứu công ty sơn Dutch Boy, đã làm họ giàu có. |
Oamenii de știință cred că culoarea lipsită de pigment a fructelor de Pollia ar putea constitui o sursă de inspirație pentru o varietate de produse, de la vopsele care nu se decolorează până la hârtia securizată. Các nhà khoa học tin rằng màu của quả Pollia không sắc tố này có thể được ứng dụng trong nhiều sản phẩm từ màu nhuộm không phai đến các loại giấy chống giả mạo. |
Cred că erau tipi care- și scriseseră pe burți cu vopsea " W- A- T- S- O- N ". Tôi nghĩ một số gã dùng cả phấn nước trang điểm để vẽ lên bụng chữ " W- A- T- S- O- N ". |
" Apoi, când a izbucnit rândul, am avut un pic umed vopsea roşie în palma mea mână. " Sau đó, khi liên tiếp nổ ra, tôi đã có một màu đỏ sơn ít ẩm trong lòng bàn tay của tôi tay. |
Dacă ştergem praful şi dăm un strat de vopsea, casă o să arate ca nouă. Tất cả chỉ cần quét bụi bậm, phủ lên một lớp sơn, nó sẽ đẹp như mới. |
De fapt, unul dintre modelele mele preferate a ajuns să fie un bătrân pensionar pe care nu doar că nu-l deranja să stea nemișcat și să aibă vopsea în urechi, dar nici nu era prea stânjenit să fie dus în zone publice să fie expus, ca de exemplu în metrou. Một trong những người mẫu tôi thích nhất lại là một cụ ông đã nghỉ hưu cụ không thấy phiền khi phải ngồi im, bị quét sơn lên tai, Cụ cũng không cảm thấy quá ngượng ngập khi phải ra nơi công cộng làm mẫu triển lãm ví dụ như chỗ tàu điện ngầm. |
Dar noi trebuie să fim atenţi, pentru că au fost înşelaţi de două ori de către peruci şi o dată de către vopsea. Nhưng chúng ta phải cẩn thận, vì chúng ta có hai lần bị lừa dối bởi tóc giả và một lần bằng sơn. |
15 Tendinţa metalului de a rugini poate fi redusă dacă este acoperit cu un strat de vopsea anticorozivă şi dacă petele de rugină sunt înlăturate imediat. 15 Người ta có thể làm giảm tính dễ gỉ sét của kim loại bằng cách mạ một lớp sơn chống sét và nhanh chóng xử lý những chỗ bị ăn mòn. |
Au trecut # de ani... şi încă mai simt mirosul de vopsea proaspată đã # năm rồi, nhưng tôi vẫn ngửi được mùi sơn mới |
Aceste ziduri vechi ar mulţumi pentru că 14 straturi de vopsea au fost îndepărtate de pe plafon, pentru ca apoi acesta să fie tencuit şi acoperit cu o frumoasă vopsea nouă. Những bức tường cũ này sẽ nói lên lời cám ơn vì 14 lớp sơn đã được cạo khỏi trần nhà, rồi được đắp và sơn một lớp sơn mới đẹp. |
Autoritățile pictează peretele alb, lasă tancul lasă costumul și aruncă o găleată de vopsea neagră doar ca să ascundă fața monstrului. Chính quyền laih tới, sơn trắng bức tường, để lại chiếc xe tăng để lại lời kêu gọi và hắt một xô mực đen che khuôn mặt của con quái vật. |
Frumoase coliere de scoici asemănătoare celor pe care le vedem la târgurile meşteşugăreşti, ca şi vopsele de corp din ocru, au fost găsite începând cu acum 100,000 de ani. Những vòng cổ tuyệt đẹp làm bằng sò trông như những thứ bạn thấy ở một hội chợ bán đồ nghệ thuật và thủ công, cũng vậy, phấn má màu đất được tìm thấy từ khoảng 100.000 năm trước |
Într-un interviu din februarie 1993 a declarat că obișnuia să scrie cu vopsea „God is Gay” pe camioanele de prin Aberdeen. Anh cũng không giấu rằng mình thường sơn dòng chữ "Chúa là kẻ đồng tính" lên những chiếc xe tải ở Aberdeen. |
Numere diferite, vopsea, diluant. Tìm thấy các thẻ tên bỏ đi, sơn ô tô, chất pha loãng. |
Încă mai vedem o grămadă de vopsea, mai multe retușări şi câteva zone recurăţate. Có dấu vết của véc- ni, nhiều lần chỉnh sửa thậm chí là bị tẩy quá nhiều, hiện ra rất rõ. |
Întrucât Tirul era renumit pentru faptul că furniza această vopsea scumpă, culoarea purpurie a devenit cunoscută drept purpură de Tir. Vì người Ty-rơ cổ đại nổi tiếng là chuyên cung cấp loại thuốc nhuộm đắt đỏ này nên người ta đã gọi màu tím là tím Ty-rơ. |
El aplică vopsele industriale metalice structurilor sale folosind pămătuf de porc spinos pentru efectele de detaliu. Thực tế thì anh ấy áp dụng sơn công nghiệp kim loại vào sản phẩm của mình, sử dụng bút lông nhím để đạt hiệu quả chi tiết mạnh mẽ. |
Poate ca ii o alta sursa de vopsea toxica pe care a folosit-o acum cateva luni. Có thể là do hỗn hợp màu độc nào đó mà anh ta dùng vài tháng trước. |
Pot să o fac să- şi schimbe culoarea fără a folosi vopsea, printr- un proces de oxidare a fierului. Tôi có thể khiến nó đổi màu mà không cần thuốc nhuộm bằng một quá trình oxi hóa sắt. |
Deci am mers la magazin, am luat-o pe Gaudence - cea mai îndărătnică dintre toate şi am adus vopsea şi materiale să facem draperiile şi în ziua de zugrăvit ne-am adunat toate în Nyamirambo, iar ideea era să o zugrăvim cu alb şi cu albastru pentru echilibrare, ca pe o mică brutărie franţuzească. Vậy nên tôi đến cửa hàng, mang theo Gaudence, người ngoan cố nhất, và mang hết đống sơn và vải để làm thảm, và trong ngày sơn, chúng tôi tập hợp ở Nyamirambo, và ý tưởng là chúng tôi sẽ sơn trắng và xanh theo thứ tự, giống như một tiệm bánh Pháp nhỏ. |
De asemenea, cercetătorii speră să poată imita proprietăţile antiseptice ale pielii rechinului cu scopul de a produce pentru ambarcaţiuni o vopsea antimicrobiană mai puţin poluantă decât cea antivegetativă, pe bază de metal. Các nhà nghiên cứu cũng muốn ứng dụng đặc tính về vệ sinh của da cá để chế tạo lớp phủ ngoài chống vi sinh vật cho tàu thuyền, một loại tốt cho môi trường hơn là sơn chống hàu, chống rêu có thành phần chính là kim loại. |
Trimite jos un butoi de vopsea. Chuyển 1 thùng sơn xuống đây đi. |
Cùng học Tiếng Rumani
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ vopsea trong Tiếng Rumani, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Rumani.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Rumani
Bạn có biết về Tiếng Rumani
Tiếng Rumani là ngôn ngữ được khoảng 24 đến 28 triệu dân sử dụng, chủ yếu ở România và Moldova. Đây là ngôn ngữ chính thức ở România, Moldova và tỉnh tự trị Vojvodina của Serbia. Ở nhiều quốc gia khác cũng có người nói tiếng Rumani, đáng chú ý là Ý, Tây Ban Nha, Israel, Bồ Đào Nha, Anh Quốc, Hoa Kỳ, Canada, Pháp và Đức.