w ciemno trong Tiếng Ba Lan nghĩa là gì?
Nghĩa của từ w ciemno trong Tiếng Ba Lan là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ w ciemno trong Tiếng Ba Lan.
Từ w ciemno trong Tiếng Ba Lan có các nghĩa là mù quáng, không trông, người mù, mành mành, không rõ ràng. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ w ciemno
mù quáng(blind) |
không trông
|
người mù(blind) |
mành mành(blind) |
không rõ ràng(blind) |
Xem thêm ví dụ
W ciemno nie podpiszę. Đâu thể ký ẩu vậy được? |
Listy od niego były jak promień słońca w najciemniejszym miejscu, jakie możecie sobie wyobrazić. Và mỗi khi nhận thư con trai, nó giống như là một tia sáng chiếu rọi vào nơi tăm tối nhất. |
Mam na myśli to, że nadal w wielu przypadkach nadal operujemy w ciemno. Ý tôi là, theo nhiều cách, mà chúng ta đang làm, chúng ta vẫn đang phẫu thuật trong bóng tối. |
Potem przyjaciele zaczęli znikać w ciemniejszych pokojach. Rồi các bạn bè bắt đầu biến vào những căn phòng tối. |
Nie możesz włazić w ciemne miejsca, głupia. Mày không được chạy vào bóng tối nghe chưa ngốc. |
Ty i ja w ciemnej dziurze. tao, mày và một cái lỗ đen ngòm. |
Była tam nawet w najciemniejszych czasach. Thậm chí nó vẫn ở cạnh tớ trong những thời khắc đen tối nhất. |
Ja też mam randkę w ciemno. Anh đang mắc hẹn. |
W ciemnej otchłani wyniszczającej choroby psychicznej Josie znalazła siłę, aby świadczyć o Jezusie Chrystusie i Jego Zadośćuczynieniu. Từ vực thẳm tối tăm của bệnh tâm thần đang suy yếu, Josie đã tập trung hết sức lực để làm chứng về Chúa Giê Su Ky Tô và về Sự Chuộc Tội của Ngài. |
To strzał w ciemno, ale warto spróbować. Nó khá nguy hiểm, nhưng đáng để thử. |
Ale twoja mama mogła robić je w ciemno. Còn mẹ con thì có thể chơi một phát ăn liền. |
Twój tata był w ciemnym miejscu. Bố của cháu rơi vào một nơi tối tăm. |
W przeciwieństwie do zapalania światła w ciemnym pokoju, światło wschodzącego słońca nie rozbłyska nagle. Trái với việc bật đèn lên trong căn phòng tối, ánh sáng từ mặt trời đang mọc lên không chói lọi ngay lập tức. |
A przyszłość ludzkości rysuje się w ciemnych barwach. Và viễn tượng nói chung về tương lai của con người vẫn ảm đạm. |
Przez prawie półtora roku człowiek ten był odizolowany w ciemnej, wilgotnej celi. Trong gần một năm rưỡi, người ấy đã bị biệt giam trong một xà lim tối tăm, ẩm ướt. |
W tamtej chwili moja przyszłość rysowała się w ciemnych barwach. Khi đó, tương lai của tôi thật ảm đạm. |
Nie będziesz pchał się w to w ciemno. Tôi sẽ làm rất bí mật, không ai biết cả. |
Lincoln jest w ciemnym pokoju z dwoma lekarzami. Lincoln đang ở trong một căn phòng tối với hai tên bác sĩ. |
Ten w ciemnym stroju to Galen. Galen, mặc bộ tối màu đó. |
Poszedłby za mną w ciemny las, gdzie przecież widziałby lepiej ode mnie. Nó sẽ theo bố vào khu rừng tối và ở đó nó có thể nhìn rõ hơn bố. |
" zamykala w ciemnej celi. "... và nhốt anh trong một xà-lim. |
Jak mogę zapomnieć faceta, który szedł za mną... w ciemnej alei? Ờ thì làm sao tôi quên được gã đã bám đuôi mình... tới mấy khu phố vắng vẻ nhỉ? |
Pełniąc chrześcijańską działalność, musiałem znieść pobyt w ciemnych lochach komunistycznego więzienia, ale też mogłem podziwiać urocze Alpy Szwajcarskie. Sự nghiệp thánh chức của tôi đã đưa tôi từ ngục tối ở Đông Đức lên đến rặng núi Alps rực rỡ ở Thụy Sĩ. |
OK, wiesz co, znowu się bawisz w randki w ciemno? Anh lại đang làm cái thằng không quen như nãy à? |
Cùng học Tiếng Ba Lan
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ w ciemno trong Tiếng Ba Lan, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ba Lan.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Ba Lan
Bạn có biết về Tiếng Ba Lan
Tiếng Ba Lan (polszczyzna) là ngôn ngữ chính thức của Ba Lan. Ngôn ngữ này được 38 triệu người dân Ba Lan sử dụng. Ngoài ra cũng có những người nói tiếng này như tiếng mẹ đẻ ở tây Belarus và Ukraina. Do người Ba Lan di cư ra nước khác trong nhiều giai đoạn nên có nhiều triệu người nói tiếng Ba Lan ở nhiều nước như Đức, Pháp, Ireland, Úc, New Zealand, Israel, Brasil, Canada, Anh Quốc, Hoa Kỳ,... Ước tính có khoảng 10 triệu người Ba Lan sinh sống ở bên ngoài Ba Lan nhưng không rõ bao nhiêu trong số họ có thể thực sự nói tiếng Ba Lan, con số ước tính cho rằng khoảng 3,5 đến 10 triệu người. Do đó, số người nói tiếng Ba Lan trên toàn cầu khoảng từ 40-43 triệu.