w końcu trong Tiếng Ba Lan nghĩa là gì?

Nghĩa của từ w końcu trong Tiếng Ba Lan là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ w końcu trong Tiếng Ba Lan.

Từ w końcu trong Tiếng Ba Lan có các nghĩa là cuối cùng, sau cùng, rốt cuộc, sau rốt, có hạn. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ w końcu

cuối cùng

(lastly)

sau cùng

(lastly)

rốt cuộc

(at last)

sau rốt

(lastly)

có hạn

(limited)

Xem thêm ví dụ

W końcu powiedział " proszę ".
Dù gì, ông ấy cũng đã nói " xin hãy ".
Inger w końcu wyzdrowiała i znowu uczęszczamy na zebrania do Sali Królestwa”.
Vui mừng thay vợ tôi đã bình phục, và chúng tôi có thể trở lại tham dự các buổi nhóm tại Phòng Nước Trời”.
I w końcu, lampa liść dla Hermana Millera.
Và cuối cùng, Đèn Lá dành cho Herman Miller.
W końcu, historie podróżują jak wirujące derwisze, rysujące kręgi poza kręgami.
Cuối cùng, những câu chuyện chuyển động như những vòng xoáy, vẽ nên những vòng tròn bao bọc lẫn nhau.
W końcu o czwartej nad ranem otrzymałem informację, że niektórzy schronili się w pewnej szkole.
Cuối cùng, lúc 4 giờ sáng, tôi nhận được tin là một số anh chị đang tạm trú trong một trường học.
Jeśli rodzinom się powodzi, to również całej wsi się powodzi, a w końcu i całemu krajowi.
Nếu gia đình hạnh phúc, làng mạc sẽ phát triển, và cuối cùng là cả đất nước sẽ thịnh vượng.
W końcu zamieszkali w Sodomie.
Cuối cùng họ cất nhà trong thành Sô-đôm để ở.
W końcu przyszedł czas na ostatni kubek gorącej czekolady i trzeba było kłaść się spać.
Thế rồi mọi người làm một tách sữa sôcôla nóng cuối cùng trước khi bọn trẻ đi ngủ.
W końcu przyjaciołom udało się go nakłonić, by coś zjadł.
Cuối cùng bạn bè ông thuyết phục mãi ông mới chịu ăn.
Wioski stawały się coraz większe, aż w końcu wyrosły z nich pierwsze miasta.
Không có nông nghiệp, xã hội đã không tồn tại.
I w końcu pojawił się mój braciszek.
cuối cùng em trai tôi cũng đến
W końcu ustalił się zwyczaj: Dawni zainteresowani Daniela potrzebowali wsparcia emocjonalnego i otrzymywali je od Sary.
Điều này đã trở thành điệp khúc: Các học viên cũ của anh Daniel cần được khích lệ và chị Sarah đã giúp họ.
W końcu po przeżyciu jeszcze 140 lat „umarł Job stary i syty dni” (Joba 42:10-17).
Cuối cùng, sau khi được sống thêm 140 năm, “Gióp qua đời, tuổi cao tác lớn và mãn nguyện với đời mình” (Gióp 42:10-17, NW).
W 1876 ukazało się w końcu rosyjskie tłumaczenie całej Biblii — Pism Hebrajskich i Greckich — posiadające aprobatę synodu.
Vào năm 1876, toàn bộ cuốn Kinh-thánh, gồm cả Kinh-thánh phần tiếng Hê-bơ-rơ lẫn tiếng Hy Lạp, cuối cùng được dịch sang tiếng Nga với sự chấp thuận của hội nghị tôn giáo.
Będąc człowiekiem, Jezus odczuwał głód, pragnienie, zmęczenie, udrękę i ból, a w końcu poniósł śmierć.
Khi làm người, Chúa Giê-su đã nếm trải sự đói, khát, mệt mỏi, thống khổ, đau đớn và cái chết.
Na niektóre z jej prób składało się leczenie, operacje i w końcu przykucie do łóżka.
Những quá trình điều trị và giải phẫu và cuối cùng việc bà phải nằm liệt trên giường đều là một số thử thách của bà.
Chyba w końcu panna Morgan postanowiła dać się odnaleźć.
Hình như cô Morgan của chúng tôi đã quyết định ra mặt.
Rozważali tę decyzję przez pewien czas, aż w końcu zdecydowali się na zakup nowego pikapa.
Thời gian trôi qua, họ tiếp tục cùng nhau bàn bạc và cuối cùng đã quyết định mua chiếc xe tải.
W końcu Riley ma już 12 lat.
Sau mọi chuyện thì, Riley cũng đã 12 tuổi.
Sara bardzo żaliła się Abrahamowi i upokarzała Hagar, tak iż ona w końcu uciekła (Rodzaju 16:1-6).
Sa-ra than phiền cay đắng với Áp-ra-ham và hành hạ A-ga khiến nàng trốn đi.—Sáng-thế Ký 16:1-6.
W końcu zdałem sobie sprawę, że przez gry trwonię mnóstwo czasu i energii.
Cuối cùng tôi nhận thức được là chơi trò chơi chiếm quá nhiều thì giờ và năng sức.
A gdy w końcu ją spotkałeś, czy tamte słowa nie przysłoniły ci jej zalet i zdolności?
Sau này, khi gặp người đó, liệu những lời nhận xét trước đây có làm mờ lý trí, khiến bạn không nhận thấy tài năng và các đức tính tốt của người ấy không?
W końcu Jimmy Stewart robił to przez całe 2 taśmy.
Nói chung thi Jimmy Stewart đã cản trở các đạo luật trong toàn bộ 2 bộ phim cơ mà.
Może właśnie odnalezienie odległej cywilizacji i wspólnych kosmicznych korzeni w końcu uświadomiłoby nam istnienie więzi między ludźmi?
Có thể khám phá về một nền văn minh ở xa và nguồn gốc vũ trụ chúng của chúng ta đã đưa ra lời giải cho mối liên hệ giữa mỗi cá nhân loài người với nhau?
Jeśli słuchasz tego nagrania, to w końcu znalazłeś to, czego szukałeś.
Nếu mày nghe được những điều này, thì cuối cùng mày đã tìm thấy cái mày đang tìm kiếm.

Cùng học Tiếng Ba Lan

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ w końcu trong Tiếng Ba Lan, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ba Lan.

Bạn có biết về Tiếng Ba Lan

Tiếng Ba Lan (polszczyzna) là ngôn ngữ chính thức của Ba Lan. Ngôn ngữ này được 38 triệu người dân Ba Lan sử dụng. Ngoài ra cũng có những người nói tiếng này như tiếng mẹ đẻ ở tây Belarus và Ukraina. Do người Ba Lan di cư ra nước khác trong nhiều giai đoạn nên có nhiều triệu người nói tiếng Ba Lan ở nhiều nước như Đức, Pháp, Ireland, Úc, New Zealand, Israel, Brasil, Canada, Anh Quốc, Hoa Kỳ,... Ước tính có khoảng 10 triệu người Ba Lan sinh sống ở bên ngoài Ba Lan nhưng không rõ bao nhiêu trong số họ có thể thực sự nói tiếng Ba Lan, con số ước tính cho rằng khoảng 3,5 đến 10 triệu người. Do đó, số người nói tiếng Ba Lan trên toàn cầu khoảng từ 40-43 triệu.