w oparciu o trong Tiếng Ba Lan nghĩa là gì?

Nghĩa của từ w oparciu o trong Tiếng Ba Lan là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ w oparciu o trong Tiếng Ba Lan.

Từ w oparciu o trong Tiếng Ba Lan có các nghĩa là dựa trên, căn cứ theo. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ w oparciu o

dựa trên

(based on)

căn cứ theo

(based on)

Xem thêm ví dụ

* W jaki sposób moglibyśmy uzupełnić to zdanie w oparciu o tekst rozdziału: Helaman 11?
* Dựa trên Hê La Man 11, các em sẽ hoàn tất lời phát biểu này như thế nào?
* W oparciu o werset: 3 Nefi 12:16, dlaczego Zbawiciel chce, abyśmy sprawili, że nasze światło ma jaśnieć?
* Theo 3 Nê Phi 12:16, tại sao Đấng Cứu Rỗi muốn chúng ta để cho ánh sáng của chúng ta chiếu sáng?
Zapytaj uczniów, jak nazwaliby dwie postaci na tablicy w oparciu o słowa Starszego Scotta.
Hỏi học sinh làm thế nào họ có thể viết tên của hai hình vẽ trên bảng dựa theo ý kiến của Anh Cả Scott.
Możesz poprowadzić swoją lekcję w oparciu o te pytania.
Các anh chị em có thể sử dụng những câu hỏi này làm sự hướng dẫn cho bài học của mình.
Już znalazłem odpowiedniego dawcę w oparciu o dostarczone dane medyczne.
Tôi đã tìm được người hiến dựa trên bệnh án mà các bạn cung cấp.
Przeprowadziliśmy badania w oparciu o dane z OECD.
Chúng tôi đã thực hiện một nghiên cứu xem xét dữ liệu OECD.
Podziel blok pisma świętego na mniejsze grupy wersetów w oparciu o te naturalne przerwy.
Chia các đoạn thánh thư ra thành các phân đoạn hay các nhóm câu nhỏ hơn dựa vào những chỗ ngắt câu tự nhiên này.
Jest podstawą, ponieważ niezbędne obrzędy i przymierza dostępne na ziemi są udzielane w oparciu o upoważnienie kapłańskie.
Chức tư tế là thiết yếu bởi vì những giáo lễ và giao ước cần thiết trên thế gian chỉ được thực hiện bởi thẩm quyền của chức tư tế.
* W oparciu o werset: Alma 33:20 powiedzcie, dlaczego wielu ludzi zdecydowało się nie patrzeć?
* Theo An Ma 33:20, tại sao nhiều người đã chọn không nhìn?
Amerykańscy sędziowie określają konkretne przypadki użycia takich materiałów w oparciu o cztery czynniki, wymienione poniżej w celach poglądowych.
Thẩm phán ở Hoa Kỳ xác định việc bảo vệ sử dụng hợp pháp là hợp lệ theo bốn yếu tố mà chúng tôi đã liệt kê bên dưới cho mục đích giáo dục.
System sterujący jest określany w oparciu o robota, na tym gdzie jest i na co patrzy.
Hệ thống định hướng được đặt ở trong mỗi con robot, cho nó biết vị trí và phương hướng.
W oparciu o ten sukces, rok później stworzyliśmy projekt mechaniczny, zaczynając od kinematyki.
Dựa trên thành công đó, năm tiếp theo chúng tôi đã thiết kế về cơ khí phù hợp bắt đầu từ động học.
Możemy ją stworzyć w oparciu o podobną wymowę, podobną pisownie i zależy to od algorytmu z którego korzystamy.
Vì vậy, chúng ta có thể tìm thấy những từ ứng cử viên phát âm tương tự, chúng ta có thể tìm thấy từ ứng cử viên có cách viết tương tự, và phụ thuộc vào các thuật toán, chính xác.
Zapraszam was do natychmiastowego podjęcia działań w oparciu o te podszepty.
Tôi xin mời các anh chị em hãy hành động theo sự thúc giục đó, không trì hoãn.
Jego klasyfikacja bakterii na cztery grupy, w oparciu o kształt, jest używana w nauce po dziś dzień.
Việc phân loại vi khuẩn của ông dựa trên hình dạng thành bốn nhóm chủ yếu (hình cầu, que ngắn, sợi chỉ, và xoắn) vẫn còn được sử dụng cho tới ngày nay.
Wszystkie lekcje w ramach „Nauk dla naszych czasów” będą prowadzone w oparciu o najnowsze wydanie konferencyjne Liahony.
Tất cả các bài học “Sự Giảng Dạy cho Thời Chúng Ta” sẽ được giảng dạy từ các bài nói chuyện trong số báo đại hội trung ương mới nhất của tạp chí Liahona.
W oparciu o rodziny
Được Đóng Khung trong vòng Gia Đình
W oparciu o te wersety, jakie błogosławieństwa będą udzielone w domu Pana w dniach ostatnich?
Theo những câu này, các phước lành nào sẽ đến từ nhà của Chúa trong những ngày sau cùng?
Musiałam zaufać " Free the Slaves ", pracującej w oparciu o system zasad, który ma ich wyzwolić.
Tôi phải dựa vào tổ chức Giải phóng Nô lệ để hoạt động trong hệ thống để giải phóng họ, và tôi tin họ có thể.
Funkcja „Inteligentne tworzenie wiadomości” działa w oparciu o systemy uczące się, podpowiadając propozycje tekstu podczas pisania.
Tính năng Soạn thư thông minh sử dụng công nghệ máy học để cung cấp nội dung đề xuất khi bạn nhập dữ liệu.
Celem był przewodnik cenowy, rzeczywisty obraz rynku w oparciu o dane.
Mục đích là để phát triển bản hướng dẫn giá cả, một cái nhìn thực sự theo hướng dữ liệu về thị trường.
Wszystko to wiesz w oparciu o jedną wizytę, która się nie odbyła?
Anh đoán ra tất cả những cái đó từ một buổi hẹn bị hủy ư?
Ile badań możemy zrobić w oparciu o to?
Với cái này ta có thể làm mấy xét nghiệm?
„Wzrastaliśmy w oparciu o tę filozofię — mówi dalej — i to wciąż określa sposób, w jaki odczuwam służbę.
Ông nói tiếp: “Chúng tôi được nuôi dạy bằng triết lý này, và nó vẫn còn xác định cách thức mà tôi nghĩ về sự phục vụ.
Kościół jest prowadzony w oparciu o klucze kapłaństwa
Giáo Hội Được Điều Hành qua Các Chìa Khóa của Chức Tư Tế

Cùng học Tiếng Ba Lan

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ w oparciu o trong Tiếng Ba Lan, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ba Lan.

Bạn có biết về Tiếng Ba Lan

Tiếng Ba Lan (polszczyzna) là ngôn ngữ chính thức của Ba Lan. Ngôn ngữ này được 38 triệu người dân Ba Lan sử dụng. Ngoài ra cũng có những người nói tiếng này như tiếng mẹ đẻ ở tây Belarus và Ukraina. Do người Ba Lan di cư ra nước khác trong nhiều giai đoạn nên có nhiều triệu người nói tiếng Ba Lan ở nhiều nước như Đức, Pháp, Ireland, Úc, New Zealand, Israel, Brasil, Canada, Anh Quốc, Hoa Kỳ,... Ước tính có khoảng 10 triệu người Ba Lan sinh sống ở bên ngoài Ba Lan nhưng không rõ bao nhiêu trong số họ có thể thực sự nói tiếng Ba Lan, con số ước tính cho rằng khoảng 3,5 đến 10 triệu người. Do đó, số người nói tiếng Ba Lan trên toàn cầu khoảng từ 40-43 triệu.