w skrócie trong Tiếng Ba Lan nghĩa là gì?

Nghĩa của từ w skrócie trong Tiếng Ba Lan là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ w skrócie trong Tiếng Ba Lan.

Từ w skrócie trong Tiếng Ba Lan có các nghĩa là nói ngắn gọn, tóm lại, bản chất, nói tóm lại, gọn hơn. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ w skrócie

nói ngắn gọn

(in short)

tóm lại

(in brief)

bản chất

(in essence)

nói tóm lại

(in short)

gọn hơn

Xem thêm ví dụ

Torbacz to w skrócie ssak z torbą, jak na przykład kangur.
Thú có túi là động vật có vú với chiếc túi giống như loài kangaroo.
Bell Laboratories lub w skrócie Bell Labs – oddział badawczy i wdrożeniowy telekomunikacyjnej korporacji amerykańsko-francuskiej Alcatel-Lucent.
Phòng thí nghiệm Nokia Bell (tiếng Anh: Nokia Bell Laboratories, Bell Labs) hoặc Phòng thí nghiệm Điện thoại Bell (Bell Telephone Laboratories) là một công ty con phụ trách nghiên cứu và phát triển của Alcatel-Lucent.
Opowiem wam w skrócie jak dokładnie działa zapylanie.
Tôi sẽ tóm tắt cho bạn cách thụ phấn.
W skrócie, bardziej czerpali z tego po co tu przyszli, mimo, że pochłaniali mniej protein.
Một cách ngắn gọn, mọi người đạt được nhiều thứ hơn, mặc dù họ ăn ít protein hơn.
W skrócie: wracają do środowiska na różne sposoby, a cykl zanieczyszczenia trwa nadal.
Câu trả lời ngắn gọn là: Chúng quay trở lại với môi trường theo cách này hoặc cách khác, để tiếp tục chu kì độc tố.
Teraz chciałbym w skrócie pokazać wam proces powstawania plakatu.
Tôi sẽ giải thích nhanh về quá trình làm một poster
W skrócie - tancerze konkurowali ze sobą online żeby się rozwijać.
Về cốt lõi, những vũ công đã thách thức nhau qua mạng để trở nên hay hơn; nhiều chiêu thức nhảy hay mới đã được nghĩ ra; thậm chí những cậu bé sáu tuổi cũng tham gia.
W SKRÓCIE*
GIỚI THIỆU*
opowiem w skrócie.
Tôi sẽ ngắn gọn.
Błagam, w skrócie.
Tóm tắt thôi.
W skrócie: pięcioro rodziców czwórki dzieci w trzech stanach USA.
Ghi nhanh về việc này là có 5 bậc cha mẹ của 4 đứa trẻ sống tại 3 bang khác nhau.
W skrócie powiem, że pięć lat temu znaleźliśmy je.
Và nói ngắn gọn, cách đây khoảng 5 năm, chúng tôi đã tìm thấy chúng.
W skrócie neutralizator.
Chúng tôi gọi máy trung hòa.
W skrócie - gentleman przychodzi do biura, wspaniały garnitur i krawat.
Tóm lại, người đàn ông bước vào văn phòng, trong bộ suit và cà vạt.
Mówiąc w skrócie sieć może być wszystkim, co odciąga nas od towarzystwa Ojca Niebieskiego lub Jego przywróconego Kościoła.
Nói tóm lại, lưới có thể là bất cứ điều gì mà lôi kéo chúng ta ra khỏi mối quan hệ của chúng ta với Cha Thiên Thượng hay ra khỏi Giáo Hội đã được phục hồi của Ngài.
W skrócie, kooperanci zostają wyeliminowani.
Và chỉ trong một thời gian ngắn, số phận những kẻ biết hợp tác thế là chấm dứt.
W SKRÓCIE: Pokaż, że jesteś głęboko przekonany o prawdziwości i wartości tego, co mówisz.
TÓM LƯỢC: Cho thấy anh chị hoàn toàn tin chắc vào tính xác thực và tầm quan trọng của những gì mình nói.
Pozwólcie, chłopcy, że opowiem wam w skrócie moją historię.
Để tôi kể cho các bạn nghe một chút về lịch sử nơi này.
W skrócie, pragną być nakarmieni dobrym słowem Bożym, wzmocnieni mocą z niebios.
Nói tóm lại, họ muốn được nuôi dưỡng bởi lời nói tốt lành của Thượng Đế, được củng cố bởi quyền năng của thiên thượng.
W skrócie około połowa światowej populacji cierpi na braki żelaza, cynku, jodu i witaminy A.
Một nửa thế giới đang thiếu sắt, kẽm, i-ốt và vitamin A.
Pragnę w skrócie podzielić się z wami dziś wieczorem czterema takimi lekcjami.
Tôi muốn được chia sẻ vắn tắt bốn trong số các bài học ấy với các em buổi tối hôm nay:
W skrócie, Pracuję teraz dla Eikon.
Nói ngắn gọn, Giờ tớ làm việc cho Eikon.
W SKRÓCIE: Pomóż słuchaczom zrozumieć sens twoich wypowiedzi.
TÓM LƯỢC: Giúp người nghe nắm được ý nghĩa của thông điệp.
Supersymetria, w skrócie SUSY, zakłada istnienie nowego rodzaju cząstek, z których niektóre mogłyby tworzyć ciemną materię.
Siêu đối xứng, hay gọi ngắn gọn là SUSY, dự đoán toàn bộ phạm vi của hạt mới, một số chúng có thể tạo ra vật chất tối.

Cùng học Tiếng Ba Lan

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ w skrócie trong Tiếng Ba Lan, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ba Lan.

Bạn có biết về Tiếng Ba Lan

Tiếng Ba Lan (polszczyzna) là ngôn ngữ chính thức của Ba Lan. Ngôn ngữ này được 38 triệu người dân Ba Lan sử dụng. Ngoài ra cũng có những người nói tiếng này như tiếng mẹ đẻ ở tây Belarus và Ukraina. Do người Ba Lan di cư ra nước khác trong nhiều giai đoạn nên có nhiều triệu người nói tiếng Ba Lan ở nhiều nước như Đức, Pháp, Ireland, Úc, New Zealand, Israel, Brasil, Canada, Anh Quốc, Hoa Kỳ,... Ước tính có khoảng 10 triệu người Ba Lan sinh sống ở bên ngoài Ba Lan nhưng không rõ bao nhiêu trong số họ có thể thực sự nói tiếng Ba Lan, con số ước tính cho rằng khoảng 3,5 đến 10 triệu người. Do đó, số người nói tiếng Ba Lan trên toàn cầu khoảng từ 40-43 triệu.