w tym celu trong Tiếng Ba Lan nghĩa là gì?
Nghĩa của từ w tym celu trong Tiếng Ba Lan là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ w tym celu trong Tiếng Ba Lan.
Từ w tym celu trong Tiếng Ba Lan có các nghĩa là về việc đó, hèn chi. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ w tym celu
về việc đó(therefor) |
hèn chi(therefor) |
Xem thêm ví dụ
Kogo musisz ujrzeć w tym celu? Ai là người mà anh xem đó là mục tieu? |
W tym celu wyznaczył nam kurs wiodący z powrotem do Niego i ustanowił po drodze bariery ochronne. Vì mục đích đó, Ngài đã hoạch định một con đường cho chúng ta để trở lại với Ngài và Ngài đã lập ra hàng rào cản mà sẽ bảo vệ chúng ta dọc con đường. |
W tym celu musicie dokładnie znać mierniki Jehowy. Để làm được như vậy, chính bạn phải hiểu rõ tiêu chuẩn của Đức Giê-hô-va. |
Jest świadomy, że w tym celu musiałby osłabić naszą więź z Jehową. Hắn biết có thể nuốt chúng ta nếu làm suy yếu mối quan hệ của chúng ta với Đức Giê-hô-va. |
Gdyby okazało się to konieczne, Bóg w tym celu wskrzesi ich z martwych. Để điều này được thành tựu, những người chết sẽ được sống lại. |
W tym celu jak najwcześniej go przeczytaj. Sau khi nhận được bài, hãy đọc ngay với mục tiêu đó trong trí. |
W tym celu musimy przybliżyć się do Boga (Jakuba 4:7, 8). Để chống lại hắn, chúng ta cần phải đến gần Đức Chúa Trời.—Gia-cơ 4:7, 8. |
Co można zrobić, żeby studium rodzinne odbywało się regularnie, i co ty uczyniłeś w tym celu? Chúng ta có thể làm gì để giữ cho buổi học gia đình được đều đặn, và bạn đã làm gì để có được buổi học gia đình đều đặn? |
Otóż ów podręcznik opracowano specjalnie w tym celu. đã được soạn thảo đặc biệt nhằm các mục tiêu ấy. |
Nie musi w tym celu opuszczać swego niebiańskiego tronu i literalnie schodzić na ziemię. Ngài không cần phải rời khỏi ngôi của ngài ở trên trời và thật sự xuống trái đất để làm điều này. |
Możesz używać numeru telefonu w tych celach: Bạn có thể sử dụng số điện thoại của mình để: |
W tym celu trzeba pilnie studiować Ewangelie i regularnie zastanawiać się nad życiem i przykładem Jezusa. Vâng, điều này đòi hỏi phải chú tâm đến sự tường thuật trong Phúc Âm và đều đặn nuôi dưỡng tâm trí chúng ta bằng sự hiểu biết về đời sống và gương mẫu của Chúa Giê-su. |
„W tym celu wyszedłem”, wyjaśnił kiedyś (Marka 1:38; Jana 18:37). Ale dlaczego stanowiło to wyraz pobożności? Nhưng công việc nầy bày tỏ sự tin kính của ngài thế nào? |
W tym celu należy wykorzystać formularz „Zamówienie na zaproszenia”. Nên dùng phiếu đặt in giấy mời (Handbill Request) vào mục đích này. |
Prawdopodobnie trzeba było w tym celu użyć kilku połączonych ze sobą pieców. Chắc điều này đòi hỏi phải nối nhiều lò luyện kim lại với nhau khi đổ kim loại nóng chảy vào khuôn. |
Na podstawie tych informacji nie można Cię zidentyfikować i Google nie wykorzystuje ich w tym celu. Thông tin này không xác định danh tính của bạn và Google không sử dụng thông tin này để nhận dạng bạn. |
W tym celu rozważmy dzieje dwóch mężczyzn opisanych w Biblii. Hãy xem xét đời sống của hai người được đề cập trong Kinh Thánh. |
W tym celu nowo zakupiona maszyna drukarska ma pracować na dwie zmiany, czyli 16 godzin dziennie. Để thực hiện việc này, máy in mới sẽ hoạt động hai ca, tức 16 tiếng một ngày. |
Czy mogą w tym celu stosować antykoncepcję? Để thực hiện điều đó, họ có thể dùng phương pháp ngừa thai không? |
Zaproponuj w tym celu jeszcze jedną rozmowę. Hãy đề nghị là bạn sẽ trở lại để thảo luận một câu hỏi và câu trả lời khác. |
Lekarz, któremu się to udało, zdobył się w tym celu na wiele wyrzeczeń. Để làm được điều này, vị bác sĩ ấy đã hy sinh rất nhiều. |
Posługują się w tym celu także programami i filmami przedstawianymi w telewizji, w kinach i na wideokasetach. Chúng cũng dùng đến các chương trình quảng cáo trên truyền hình, phim ảnh và băng video để dạy dỗ nữa. |
3:16, 17). W tym celu musisz uwzględnić zarówno tekst, jak i swoich słuchaczy. (2 Ti 3:16, 17) Để đạt mục tiêu này, bạn phải lưu tâm tới cả cử tọa lẫn những đoạn mà bạn sẽ đọc. |
W tym celu trzeba regularnie chodzić na chrześcijańskie zebrania i brać w nich czynny udział. Điều này bao gồm việc đều đặn tham dự và bình luận trong các buổi họp của hội thánh. |
Właśnie w tym celu przygotowano tę książkę. Sách này được đặc biệt soạn ra nhằm mục đích đó. |
Cùng học Tiếng Ba Lan
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ w tym celu trong Tiếng Ba Lan, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ba Lan.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Ba Lan
Bạn có biết về Tiếng Ba Lan
Tiếng Ba Lan (polszczyzna) là ngôn ngữ chính thức của Ba Lan. Ngôn ngữ này được 38 triệu người dân Ba Lan sử dụng. Ngoài ra cũng có những người nói tiếng này như tiếng mẹ đẻ ở tây Belarus và Ukraina. Do người Ba Lan di cư ra nước khác trong nhiều giai đoạn nên có nhiều triệu người nói tiếng Ba Lan ở nhiều nước như Đức, Pháp, Ireland, Úc, New Zealand, Israel, Brasil, Canada, Anh Quốc, Hoa Kỳ,... Ước tính có khoảng 10 triệu người Ba Lan sinh sống ở bên ngoài Ba Lan nhưng không rõ bao nhiêu trong số họ có thể thực sự nói tiếng Ba Lan, con số ước tính cho rằng khoảng 3,5 đến 10 triệu người. Do đó, số người nói tiếng Ba Lan trên toàn cầu khoảng từ 40-43 triệu.