w zamian za trong Tiếng Ba Lan nghĩa là gì?
Nghĩa của từ w zamian za trong Tiếng Ba Lan là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ w zamian za trong Tiếng Ba Lan.
Từ w zamian za trong Tiếng Ba Lan có các nghĩa là phòng khi, ngược lại, đập vào, dựa vào, đối diện với. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ w zamian za
phòng khi(against) |
ngược lại(against) |
đập vào(against) |
dựa vào(against) |
đối diện với(against) |
Xem thêm ví dụ
Oszczędzanie to obecny ból w zamian za przyjemność w przyszłości, a palenie - wręcz przeciwnie. Nếu tiết kiệm là nỗi đau hiện tại đổi lại niềm vui tương lai thì hút thuốc là ngược lại. |
I zaproponowałem jej pracę w zamian za wydanie nazwiska kreta. Tôi đề nghị một công việc, đổi lại là tên nội gián. |
Co mamy oddać w zamian za powódź światła i prawdy, jaką wylał na nas Bóg? Chúng ta sẽ lấy gì để báo đáp cho nguồn hiểu biết dồi dào và lẽ thật mà Thượng Đế đã trút xuống lên chúng ta? |
„Syn Człowieczy (...) przyszedł po to, by (...) dać swoją duszę jako okup w zamian za wielu” (Mateusza 20:28). “Con người đã đến... để phó linh hồn mình làm giá chuộc nhiều người” (Ma-thi-ơ 20:28, NW). |
Etta, jest tutaj czek, który ci dałam w zamian za pralnię. Etta, đây là hóa đơn tiền cháu đưa bà để mua lại tiệm giặt. |
Zrobiłbym to w zamian za 2 tygodnie wolnego od kliniki. Tôi đã có thể làm được vì 2 tuần nghỉ trực. |
Czasami trafiała mi się praca w zamian za jedzenie. Thỉnh thoảng, tôi kiếm được một công việc nhỏ |
Przy pewnej okazji Jezus zapytał: „Co da człowiek w zamian za swoją duszę?”. Một ngày nọ Chúa Giê-su hỏi: “Người lấy chi mà đổi linh-hồn mình?” |
Dostanie pan most w zamian za zaprzestanie przelewów. Dừng các chuyến công du lại rồi chúng tôi sẽ cho anh cái cầu. |
Pan Jane jest zobowiązany asystować nam podczas naszych śledztw w zamian za odstąpienie od oskarżenia. Anh Jane được yêu cầu trợ giúp chúng tôi trong những vụ án đổi lại được miễn tất cả tội danh. |
Marvin Gryska zaproponował mi łapówkę w zamian za odmrożenie jego aktywów. Marvin Gryska đề nghị hối lộ cho tôi để thả tài sản đóng băng của hắn. |
Co chce pan w zamian za tę informację? Và ông muốn đổi lại gì cho thông tin này? |
Oddam się w wasze ręce / w zamian za chłopca. Tôi sẽ tự nộp tôi cho các người và đổi lấy an toàn cho con trai tôi. |
Pod koniec 29 roku n.e. Diabeł w zamian za akt hołdu zaproponował Jezusowi wszystkie królestwa świata. Vào cuối năm 29 công nguyên, Ma-quỉ đề nghị cho Giê-su tất cả các nước thế gian miễn là Giê-su quì lạy hắn. |
Albo co da człowiek w zamian za duszę swoją?” Hay là có người nào lấy chi mà đổi linh hồn mình ư?” |
W zamian za to oczekuje uwolnienia swej rodziny, pojmanej przez wspomnianego wodza. Vua đưa ra tất cả giá này để đánh đổi gia đình của vua bị viên tướng bắt giữ. |
W zamian za to obiecałam pójść na pewne ustępstwa. Đổi lại, tôi phải hứa 1 vài điều kiện nhượng bộ. |
Życie zwierzęcia ofiarnego dawano w zamian za życie grzesznika (Kapłańska 17:11). (Lê-vi Ký 1:4; 4:20, 35) Thực chất, mạng sống của thú vật được dâng thay cho kẻ có tội. |
W zamian za? Vả đổi lại? |
Zaoferowałby tron samego Jowisza w zamian za gnijącą chorobę, która wyszła z jego szlachetnych lędźwi. Ông ta sẽ đổi cả ngai vàng của Jupiter để cứu cái mớ chết dịch phát sinh từ bộ hạ ông ấy. |
I tak w rzeczy samej epifity płacą gospodarzom odrobinę czynszu w zamian za utrzymywanie wysoko ponad ziemią. Và bằng cách đó loài biểu sinh này thực chất đang trả "lệ phí thuê chỗ ở" để được sống ở nơi cao hơn nền rừng. |
W zamian za to poproszę cię o kilka przysług. Nhưng đổi lại, tao muốn mày làm vài thứ cho tao. |
/ Wysnuwa żądania / w zamian za wyjątek. Nó đặt ra yêu cầu để đổi lấy sự phi thường. |
Czego w zamian za to miał prawo od nich oczekiwać? Ngài có quyền mong đợi họ trả lại điều gì? |
W zamian za moją wolność. Đổi lấy tự do của tôi. |
Cùng học Tiếng Ba Lan
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ w zamian za trong Tiếng Ba Lan, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ba Lan.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Ba Lan
Bạn có biết về Tiếng Ba Lan
Tiếng Ba Lan (polszczyzna) là ngôn ngữ chính thức của Ba Lan. Ngôn ngữ này được 38 triệu người dân Ba Lan sử dụng. Ngoài ra cũng có những người nói tiếng này như tiếng mẹ đẻ ở tây Belarus và Ukraina. Do người Ba Lan di cư ra nước khác trong nhiều giai đoạn nên có nhiều triệu người nói tiếng Ba Lan ở nhiều nước như Đức, Pháp, Ireland, Úc, New Zealand, Israel, Brasil, Canada, Anh Quốc, Hoa Kỳ,... Ước tính có khoảng 10 triệu người Ba Lan sinh sống ở bên ngoài Ba Lan nhưng không rõ bao nhiêu trong số họ có thể thực sự nói tiếng Ba Lan, con số ước tính cho rằng khoảng 3,5 đến 10 triệu người. Do đó, số người nói tiếng Ba Lan trên toàn cầu khoảng từ 40-43 triệu.