wada wzroku trong Tiếng Ba Lan nghĩa là gì?

Nghĩa của từ wada wzroku trong Tiếng Ba Lan là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ wada wzroku trong Tiếng Ba Lan.

Từ wada wzroku trong Tiếng Ba Lan có các nghĩa là mù, tầm nhìn thấp, người mù, đui mù. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ wada wzroku

tầm nhìn thấp

người mù

đui mù

Xem thêm ví dụ

Kiedy dopasowano okulary do jego ogromnej wady wzroku, nagle spojrzał w górę i powiedział:
Khi câu được phẫu thuật đôi mắt cận thị cực kì nặng của mình, đột nhiên cậu nhìn lên và nói,
Pochodzenie nowoczesnych urządzeń wyrównujących wady wzroku
Nguồn gốc của việc hiệu chỉnh khúc xạ ngày nay
Po pierwsze, uznac, ze to koniec, udawac, ze nie pracujemy razem, i doznawac wybiorczej wady wzroku, gdy bedziemy sie mijac w korytarzu.
Thứ nhất, tôi chấp nhận là đã kết thúc, giả vờ rằng hai chúng tôi không làm việc chung một nơi, rồi tránh nhìn mặt nhau khi đi ngang qua trên hành lang.
Ponadto zmagał się z jakąś ułomnością, być może z wadą wzroku, która była dla niego nieustannym ‛cierniem w ciele’ (2 Koryntian 12:7-9; Galatów 4:15).
Ngoài ra ông còn phải chịu đựng một tật nguyền gì đó, có lẽ bệnh đau mắt, đã thường xuyên là “một cái giằm xóc vào thịt” (II Cô-rinh-tô 12:7-9; Ga-la-ti 4:15).
Dzieci z FAS mają zmniejszoną sprawność intelektualną, trudności z nauką języka, opóźnienia rozwojowe, zaburzenia zachowania, wolniej rosną, bywają nadpobudliwe oraz obarczone wadami słuchu i wzroku.
Những khó khăn của trẻ em bị FAS là trí thông minh kém, khả năng nói bị hạn chế, chậm phát triển, rối loạn hành vi, chậm lớn, hiếu động thái quá, rối loạn khả năng nghe nhìn.
Typowe objawy obejmują upośledzenie wzroku prowadzące do ślepoty, otyłość, występowanie dodatkowych palców, opóźnienie w rozwoju, problemy z koordynacją ruchową, cukrzycę, zwyrodnienia stawów i wady nerek.
Những điểm đặc trưng bao gồm suy yếu thị lực dẫn đến mù lòa, béo phì, thừa ngón tay hoặc ngón chân, chậm phát triển, khó phối hợp các bộ phận cơ thể, tiểu đường, viêm xương khớp và dị tật ở thận.

Cùng học Tiếng Ba Lan

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ wada wzroku trong Tiếng Ba Lan, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ba Lan.

Bạn có biết về Tiếng Ba Lan

Tiếng Ba Lan (polszczyzna) là ngôn ngữ chính thức của Ba Lan. Ngôn ngữ này được 38 triệu người dân Ba Lan sử dụng. Ngoài ra cũng có những người nói tiếng này như tiếng mẹ đẻ ở tây Belarus và Ukraina. Do người Ba Lan di cư ra nước khác trong nhiều giai đoạn nên có nhiều triệu người nói tiếng Ba Lan ở nhiều nước như Đức, Pháp, Ireland, Úc, New Zealand, Israel, Brasil, Canada, Anh Quốc, Hoa Kỳ,... Ước tính có khoảng 10 triệu người Ba Lan sinh sống ở bên ngoài Ba Lan nhưng không rõ bao nhiêu trong số họ có thể thực sự nói tiếng Ba Lan, con số ước tính cho rằng khoảng 3,5 đến 10 triệu người. Do đó, số người nói tiếng Ba Lan trên toàn cầu khoảng từ 40-43 triệu.