wal się trong Tiếng Ba Lan nghĩa là gì?
Nghĩa của từ wal się trong Tiếng Ba Lan là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ wal się trong Tiếng Ba Lan.
Từ wal się trong Tiếng Ba Lan có nghĩa là đệt mẹ mày. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ wal się
đệt mẹ mày
|
Xem thêm ví dụ
Mieszkałem ze współlokatorami w walącym się budynku w Harlemie. Và tôi sống ở đó trong một căn hộ sắp sập ở Harlem với vài bạn cùng phòng. |
Walcie się. Mẹ mày chứ. |
Wal się! Mẹ nhà anh! |
Jeśli chcecie sobie coś wyjaśnić, walcie się łbami. Nếu các cháu còn gì phải giải quyết với nhau, thì giải quyết cho xong đi. |
Wal się! Biến đi! |
Wal się! Mẹ kiếp cô. |
Wal się! Mẹ kiếp! |
Wal się, Javi. Đệt mẹ anh chứ, Javi. |
Wal się, ty mały, pieprzony żółtodziobie! Con mẹ mày, thằng vai phụ khốn kiếp! |
Ogień rozprzestrzeniał się tak szybko (...), że nie zdołała uciec i została przysypana walącym się gruzem”. Lửa đã lan ra nhanh chóng. . . cô ấy không kịp chạy thoát nên bị chôn dưới đống đổ nát”. |
Walcie się wszyscy! Các người đều khốn kiếp |
Wal się. Mả mẹ em. |
Nie każdy chce siedzieć samotnie w pokoju i walić sobie do " ABC mordercy ". Không phải ai cũng muốn ngồi trong căn phòng trống để nghiên cứu mấy vụ giết người. |
Wal się. / Mày đi chết đi. |
‚Każdego dnia świat wali się na głowę komuś, kto przed chwilą był na jego szczycie’”. ‘Người ta được tôn lên rồi bị hạ bệ là chuyện thường tình mỗi ngày’”. |
Nowy Lip, nie możesz walić sobie na podwórku. Lip mới, không sóc lọ ở sân sau nữa. |
Walisz sobie bez porno? Cậu đã thủ dâm không cần phim chưa? |
Wal się. Đồ trời đánh. |
Wobec tego próbował naprawiać buty w szopie walącego się domu, który wynajmował z rodziną. Thế rồi anh ta thử xoay sang sửa giầy dưới mái hiên bên cạnh căn nhà dột nát mà gia đình anh thuê để ở. |
Wal się, Donnie! Mẹ kiếp, Donny! |
Wal się, jadę z wami. Mặc xác cậu, tớ đi đây. |
W tym momencie wali się nasza gospodarka. Và cũng ở chính thời điểm đó, nền kinh tế của chúng ta sụp đổ. |
Wal się, Evan! Cả lò mày, Evan! |
Wal się. Kệ mẹ ông. |
Wal się, nie zwalaj tego na mnie. Đồ khốn, đổ thừa tôi à. |
Cùng học Tiếng Ba Lan
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ wal się trong Tiếng Ba Lan, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ba Lan.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Ba Lan
Bạn có biết về Tiếng Ba Lan
Tiếng Ba Lan (polszczyzna) là ngôn ngữ chính thức của Ba Lan. Ngôn ngữ này được 38 triệu người dân Ba Lan sử dụng. Ngoài ra cũng có những người nói tiếng này như tiếng mẹ đẻ ở tây Belarus và Ukraina. Do người Ba Lan di cư ra nước khác trong nhiều giai đoạn nên có nhiều triệu người nói tiếng Ba Lan ở nhiều nước như Đức, Pháp, Ireland, Úc, New Zealand, Israel, Brasil, Canada, Anh Quốc, Hoa Kỳ,... Ước tính có khoảng 10 triệu người Ba Lan sinh sống ở bên ngoài Ba Lan nhưng không rõ bao nhiêu trong số họ có thể thực sự nói tiếng Ba Lan, con số ước tính cho rằng khoảng 3,5 đến 10 triệu người. Do đó, số người nói tiếng Ba Lan trên toàn cầu khoảng từ 40-43 triệu.