waluta trong Tiếng Ba Lan nghĩa là gì?

Nghĩa của từ waluta trong Tiếng Ba Lan là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ waluta trong Tiếng Ba Lan.

Từ waluta trong Tiếng Ba Lan có các nghĩa là tiền tệ, tiền, bạc. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ waluta

tiền tệ

noun (Jednostka wymiany (jak na przykład pieniądz) używana do ułatwienia transakcji.)

Z pomocą Diwana włamię się do centrum walut.
Với sự giúp đỡ của Diwan, tao sẽ thâm nhập được vào trung tâm tiền tệ.

tiền

noun

Wszystkie obce waluty muszą być wymienione na sykle.
Tất cả mọi đồng tiền ngoại lai đều phải đổi thành đồng shekel.

bạc

noun

Xem thêm ví dụ

Lista walut według standardu ISO 4217.
Các đơn vị tiền tệ theo tiêu chuẩn ISO 4217
A więc końcowy rezultat, duży obraz tego co się tutaj wydarzyło, aby utrzymać nierównowagę handlową aby sztucznie utrzymywać kurs swojej waluty na ustalonym poziomie?
Vậy, kết quả cuối cùng, bức tranh toàn cảnh của việc kiểm soát tỷ giá nhằm duy trì thặng dư thương mại là gì?
Eisenhower wywarł presję finansową na Wielką Brytanię, grożąc sprzedażą amerykańskich rezerw brytyjskiego funta, co spowodowałoby nagłe załamanie brytyjskiej waluty.
Eisenhower áp dụng đòn bẩy tài chính bằng cách đe dọa bán nguồn dự trữ bằng đồng bảng Anh của Hoa Kỳ và do đó gây ra sự phá giá đối với đồng Bảng của nước Anh.
2014 — kasyno Vera&John postanawia być pierwszym regulowanym kasynem akceptującym walutę Bitcoin ako opcję płatności, jednak po 3 miesiącach później zawiesza usługę płatności tą walutą.
2014 - Vera&John tuyên bố là sòng bạc trực tuyến hợp pháp đầu tiên chấp nhận Bitcoin làm lựa chọn thanh toán, chỉ để rồi tạm ngừng phương thức thanh toán Bitcoin 3 tháng sau đó.
W tak zwanym planie Wernera, luksemburski premier Pierre Werner wypracował wraz z ekspertami Unii Gospodarczej i Walutowej, ideę jednolitej waluty.
Trong cái gọi là kế hoạch Werner, Thủ tướng Luxembourg, Pierre Werner, đã cùng nhiều chuyên gia soạn thảo một Liên minh Kinh tế và Tiền tệ châu Âu với tiền tệ thống nhất.
Na portalach społecznościowych zazdrość to waluta.
Chúng ta là công dân ngoan hiền của truyền thông xã hội, luôn mang tính ganh đố?
Makau utrzymuje własną, odrębną walutę, obszar celny, kontrolę graniczną i imigracyjną, a także policję.
Ma Cao duy trì tiền tệ, lãnh thổ hải quan, kiểm soát nhập cư và ranh giới, và lực lượng cảnh sát riêng biệt.
Symbol waluty przed liczbą
Ký hiệu tiền tệ trước
Symbol, waluta
Ký hiệu tiền tệ
Aby zobaczyć ceny w innych walutach, musisz zmienić swój region w ustawieniach.
Để xem giá bằng các đơn vị tiền tệ khác, bạn cần phải thay đổi phần cài đặt khu vực của người dùng.
To coś w rodzaju własnej waluty, nie wychodzącej poza ten ekosystem.
Vì vậy, đó là một loại tiền tệ mang tên Starbucks có hiệu lực trong phạm vi hệ sinh thái của nó.
Swap walutowy (ang. currency swap) – umowa, w której dwie strony postanawiają wymienić między sobą określone kwoty wraz z należnymi odsetkami w różnych walutach na określony czas.
Hợp đồng hoán đổi tiền tệ (Currency swaps): Trong hợp đồng này, hai bên trao đổi một khoản tiền danh nghĩa với nhau để được tiếp cận với nguồn tiền mỗi bên mong muốn.
Prawdę mówiąc, Nana nie widziała banknotu o nominale 100 lari od pięciu lat, kiedy to wprowadzono tę walutę w obieg.
Thật vậy, từ khi đồng lari trở thành tiền tệ quốc gia đã năm năm chị Nana chưa từng thấy tờ 100.
One są walutą.
Những thứ đó chính là tiền tệ.
Ale właśnie to jest waluta, którą nauczyliśmy w Yale nasze małpy używać własciwie wspólnie z ludźmi, by kupować różne rodzaje pożywienie.
Nhưng đây là loại tiền mà chúng tôi đã dạy lũ khỉ ở Yale để sử dụng nó với người thật, để thật sự mua các loại thức ăn.
Uprzednio, w odniesieniu do obydwu walut, kupowaliśmy więcej lalek, jeśli spojrzymy na to z perspektywy USA, i wysyłaliśmy mniej puszek coli.
Trước đây, khi xét trên bất kỳ một trong hai tiền tệ, chúng ta mua nhiều búp bê, nếu bạn xét từ góc nhìn của người Mỹ,
Cóż, jest Pan pracownikiem banku, który przechowuje walutę chronioną rządowo.
Anh là nhân viên một ngân hàng... có giữ tiền tệ an toàn của liên bang.
Porównując je z innymi walutami
So sánh với các đồng tiền khác, Bitcoin có một số lợi thế.
Czy ochroniarz, kupujący colę za walutę.
Hay tay bảo vệ mua nước bằng ngoại tệ ở đằng đó?
Na każdym nominale przedstawione są flaga Unii Europejskiej, pierwsze litery nazwy Europejskiego Banku Centralnego w pięciu wersjach językowych (BCE, ECB, EZB, ΕΚΤ, EKP), mapa Europy, podpis Prezesa Europejskiego Banku Centralnego oraz nazwa waluty zapisana zarówno w łacińskim (EURO), jak i greckim (ΕΥΡΩ) alfabecie.
Tất cả các tờ tiền giấy đều có cờ hiệu châu Âu, chữ đầu tự của Ngân hàng Trung ương châu Âu bao gồm 5 ngôn ngữ (BCE, ECB, EZB, EKT, EKP), một bản đồ châu Âu (bao gồm cả các khu hành chính hải ngoại của Pháp) ở mặt sau, tên "Euro" bằng chữ La tinh và chữ Hy Lạp, chữ ký của Giám đốc Ngân hàng Trung ương châu Âu đương nhiệm.
Tu można wybrać symbol waluty, taki jak $, € czy zł
Ở đây bạn có thể nhập vào ký hiệu tiền tệ, v. d. ₫ hay $ hay €
Podobny trend dla walut -- waluty przechodzą okres niesłychanej stabilności.
Tiền tệ cũng giống vậy - - tiền tệ đang trải qua một thời kỳ bền vững tuyệt đối.
/ Skudy, waluta papieska.
Scudos, đồng tiền của Đức Giáo Hoàng.
Pokładanie ufności w walucie jakiegokolwiek państwa kłóci się z zaufaniem do wszechmocnego Boga miłości, który nigdy nie nadużywa swej władzy ani nie jest chciwy.
Không thể nào vừa tin cậy vào tiền bạc của nước đó hay những nước khác, và vừa tin cậy vào Đức Chúa Trời toàn năng yêu thương, Đấng không bao giờ lạm dụng quyền hành của Ngài và không bao giờ tham lam.
Reputacja jest walutą, która w XXI wieku stanie się mocniejsza niż historia kredytowa.
Đúng vậy, uy tín chính là loại tiền tệ mà tôi tin rằng sẽ sẽ trở nên quyền lực, mạnh mẽ hơn mọi loại tín dụng trong thể kỉ 21.

Cùng học Tiếng Ba Lan

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ waluta trong Tiếng Ba Lan, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ba Lan.

Bạn có biết về Tiếng Ba Lan

Tiếng Ba Lan (polszczyzna) là ngôn ngữ chính thức của Ba Lan. Ngôn ngữ này được 38 triệu người dân Ba Lan sử dụng. Ngoài ra cũng có những người nói tiếng này như tiếng mẹ đẻ ở tây Belarus và Ukraina. Do người Ba Lan di cư ra nước khác trong nhiều giai đoạn nên có nhiều triệu người nói tiếng Ba Lan ở nhiều nước như Đức, Pháp, Ireland, Úc, New Zealand, Israel, Brasil, Canada, Anh Quốc, Hoa Kỳ,... Ước tính có khoảng 10 triệu người Ba Lan sinh sống ở bên ngoài Ba Lan nhưng không rõ bao nhiêu trong số họ có thể thực sự nói tiếng Ba Lan, con số ước tính cho rằng khoảng 3,5 đến 10 triệu người. Do đó, số người nói tiếng Ba Lan trên toàn cầu khoảng từ 40-43 triệu.