玩伴 trong Tiếng Trung nghĩa là gì?
Nghĩa của từ 玩伴 trong Tiếng Trung là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ 玩伴 trong Tiếng Trung.
Từ 玩伴 trong Tiếng Trung có các nghĩa là bạn, bạn thân, cánh hẩu, bạn đồng đội, bạn cùng chơi. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ 玩伴
bạn(buddy) |
bạn thân(buddy) |
cánh hẩu(buddy) |
bạn đồng đội(playmate) |
bạn cùng chơi(playmate) |
Xem thêm ví dụ
卡洛斯说:“妈妈劝我们做儿女的,总要尊重爸爸。 虽然我不大喜欢玩地滚球,妈妈却坚持要我跟爸爸一起玩。 Bà luôn giục tôi chơi boules (môn bowling của Pháp) với cha, dù đây không là môn tôi thích nhất. |
我不希望游戏玩家后悔他们花在玩游戏上的时间, 那都是我鼓励他们花的时间。 Tôi không muốn những game thủ phải hối tiếc về khoảng thời gian họ đã bỏ ra để chơi, khoảng thời gian mà tôi khuyến khích họ bỏ ra. |
玩時 的 衣服 不同 吃 飯 時 的 衣服 不同 Quần áo lúc chơi khác, quần áo lúc ăn lại khác |
她 也 玩夠 了 該 結束 了 Cô ấy vui thì đã vui rồi, giờ thì cho mọi chuyện trở lại như cũ đi. |
獲准加入 YouTube 合作夥伴計畫後,您即可使用下列營利功能: Sau khi được chấp nhận tham gia Chương trình Đối tác YouTube, bạn có thể sử dụng các tính năng kiếm tiền sau đây: |
我們 來 玩 一個 遊戲 玩一個 謀 殺 遊戲 Hãy chơi trò giết người. |
有48%的美國女性曾經玩過至少一款電子遊戲,但僅有6%認為自己是個玩家,相形之下、認為自己是玩家的男性有15%。 Trong khi 48% phụ nữ ở Hoa Kỳ nói họ đã từng chơi trò chơi điện tử trong đời, thì trong số đó chỉ có 6% tự nhận là game thủ, trong khi ở nam giới thì con số đó là 15%. |
面对孤独无伴、痛失亲者(尤其是配偶)、自幼家庭破裂、重病缠身、年老体弱、失业、经济拮据、吸毒成瘾等问题,人一觉得抵受不住,就想一死了之。”——《美国医学协会医学百科全书》。 “Tự tử là do cách một người phản ứng trước một vấn đề dường như quá to tát, chẳng hạn như bị cô lập hóa, một người thân yêu chết đi (nhất là người hôn phối), sống trong cảnh gia đình tan vỡ từ khi còn thơ ấu, bệnh tình trầm trọng, tuổi già, thất nghiệp, khó khăn tài chính và lạm dụng ma túy”.—The American Medical Association Encyclopedia of Medicine. |
有时候,我发觉在传道或聚会时很难集中精神,这是由于之前玩过电子游戏;我老是想着,回家后怎样才能过关胜出。 Cuối cùng tôi nhận thức được là chơi trò chơi chiếm quá nhiều thì giờ và năng sức. |
所以,用理智来思考这个世界的生活是怎样的, 对我们而言是很奇妙的,特别是... 我们当中那些十分聪明的人,能在心中玩这个游戏。 Và thật tuyệt vời chúng ta đều suy nghĩ hợp lý về cuộc sống trong thế giới này, và đặc biệt những người cực thông minh trong chúng ta, ta có thể sống theo ý mình. |
你给人们钱 然后在每一轮游戏结束前 他们可以把钱放进一个共享壶里 实验者把里面的钱变双份 然后再分给所有玩家 Một trò chơi trong đó bạn cho người chơi tiền, và mỗi lượt chơi họ có thể đặt tiền vào một cái lọ chung, sau đó người thí nghiệm nhân đôi số tiền trong đó, và chia đều cho các người chơi. |
這將會很好玩。 Nó rất là vui. |
他们溜冰,玩街头游戏 Chúng đang chơi những trò đường phố. |
「參與度」頁面內含玩家參與度的相關詳細統計資料,包括關卡、排行榜和多人對戰遊戲活動。 Trên trang Mức độ tham gia của mình, bạn có thể xem số liệu thống kê chi tiết về mức độ tương tác của người chơi, bao gồm cả thành tích, bảng thành tích và hoạt động nhiều người chơi. |
購買網域後,請在網站上查看網站代管合作夥伴,尋找最符合需求的代管商。 Sau khi bạn mua miền, hãy nghiên cứu các đối tác lưu trữ web trên Trang web để xem đối tác nào phù hợp nhất với nhu cầu của bạn. |
我來 教 你 怎麼 伴著 你 媽媽 最 喜歡 的 曲子 跳舞 Bố sẽ dạy con nhảy bài hát mà mẹ con yêu thích. |
開發商原本就在遊戲中利用畫面瀏覽計算追蹤每個關卡被玩過的次數。 Trong trò chơi, nhà phát triển đã theo dõi từng cấp bằng lượt xem màn hình. |
然而,每套《終極動員令》都有兩塊遊戲光碟,多人對戰功能促使玩家購買的可能性(雖然每片光碟代表著不同單人任務)。 Tuy nhiên, mỗi hộp của Command & Conquer có hai bản sao đĩa CD của trò chơi, làm cho game nhiều người chơi có thể chơi chỉ với một lần mua duy nhất (mặc dù mỗi đĩa đặc trưng cho 2 chiến dịch chơi đơn khác nhau). |
如果您以相同帳戶登入多部裝置玩遊戲,則可查看您玩過的所有遊戲。 Nếu đã đăng nhập vào cùng một tài khoản để chơi trò chơi trên nhiều thiết bị, bạn có thể xem tất cả các trò chơi bạn đã chơi. |
我一定要加入 YouTube 合作夥伴計畫,頻道或影片才會被系統推薦嗎? Tôi có cần tham gia Chương trình Đối tác YouTube để kênh hoặc video của tôi được đề xuất không? |
战队和队员如TDA维护他们自己的官方规则和制度,并且能够在“banlists”中踢出玩家。 Những hội chơi game như là TDA thì tự mình đặt ra và duy trì các nguyên tắc và luật lệ của riêng mình, và một người chơi có thể bị từ chối không cho chơi khi ở trong một danh sách đen (banlist). |
是 啊 , 就 玩 這個 , 我 的 紅骨頭 Phải rồi, chơi với nó đi. |
别忘了另外一条规则是 玩家世代,热爱挑战! Bây giờ chỉ một quy tắc khác bạn cần phải nhớ thêm là, thế hệ game thủ, chúng ta thích sự thách thức. |
這類內容必須遵守 Google Ad Manager 夥伴規範才可以放送。 Nội dung phải tuân thủ Nguyên tắc dành cho đối tác của Google Ad Manager trước khi có thể phân phát. |
這個遊戲不應加入「特技駕駛」等標籤 (事實上,雖然您能夠使用特技,但這並非特技駕駛遊戲) 或用作吸引類似玩家的相關遊戲類型的標籤 (例如「電單車比賽」或「卡車比賽」)。 Không nên chọn các thẻ như "Lái xe tốc độ" (việc bạn có thể thực hiện các pha nguy hiểm không đồng nghĩa với việc đây là trò lái xe tốc độ) hoặc thẻ cho các thể loại trò chơi liên quan có thể thu hút những người chơi tương tự (như "Đua xe mô tô" hoặc "Đua xe tải"). |
Cùng học Tiếng Trung
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ 玩伴 trong Tiếng Trung, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Trung.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Trung
Bạn có biết về Tiếng Trung
Tiếng Trung là một nhóm các ngôn ngữ tạo thành một ngữ tộc trong ngữ hệ Hán-Tạng. Tiếng Trung là tiếng mẹ đẻ của người Hán, chiếm đa số tại Trung Quốc và là ngôn ngữ chính hoặc phụ của các dân tộc thiểu số tại đây. Gần 1,2 tỉ người (chừng 16% dân số thế giới) có tiếng mẹ đẻ là một biến thể tiếng Hoa nào đó. Với tầm quan trọng ngày càng tăng và ảnh hưởng của nền kinh tế Trung Quốc trên toàn cầu, việc dạy Tiếng Trung ngày càng phổ biến ở các trường học ở Hoa Kỳ và trở thành một chủ đề được nhiều người biết đến trong giới trẻ thế giới phương Tây, như ở Anh.