彎彎曲曲 trong Tiếng Trung nghĩa là gì?

Nghĩa của từ 彎彎曲曲 trong Tiếng Trung là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ 彎彎曲曲 trong Tiếng Trung.

Từ 彎彎曲曲 trong Tiếng Trung có các nghĩa là quanh co, ngoằn ngoèo, khúc khuỷu, loanh quanh, uốn khúc. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ 彎彎曲曲

quanh co

(meandering)

ngoằn ngoèo

(meandering)

khúc khuỷu

(tortuous)

loanh quanh

(tortuous)

uốn khúc

(tortuous)

Xem thêm ví dụ

不 , 我 沒 有
không phải, tôi không chơi bóng
我們 會 再 見面 的 刀 先生
Ta sẽ còn gặp lại, Machete
这些线看起来是的。
Và các đường có vẻ cong.
行駛 50 米 后 右 轉
Rẽ phải trong 10 phút nữa
如果你在输入指定目的地后转错,那个导航声音不会说:「你真笨!」
Nếu các anh chị em quẹo sai đường sau khi đã nhập vào đích tới mong muốn, thì tiếng nói hướng dẫn không nói: “Ngốc thật!”
8事情是这样的,他们的大军a装备着b弓、箭、剑、刀、石头和投石器等,剃光了头,腰间系着皮带,向夏隆地北边挺进。
8 Và chuyện rằng, họ kéo đến miền bắc xứ Si Lôm, với các đạo quân đông đảo gồm những người được atrang bị bcung tên, gươm, đao, đá và trành ném đá; đầu của họ thì cạo trọc, và họ dùng một cái khố da thắt ngang hông.
所以我们把这个针朝着自身的方向 打了个, 形成一个首尾相连的环状物。
Vì vậy chúng tôi lấy chiếc kim này và bẻ cong lại, thành một vòng tròn các hoạt động liên kết với nhau.
我终于明白,只要我们转错了(犯罪)或是没有遵守神的诫命,那些指示(神的话)看起来就没有任何道理。
Điều đó trở nên rõ ràng đối với tôi rằng khi chúng ta đi sai đường (tượng trưng cho việc phạm tội) hoặc không tuân theo các giáo lệnh của Thượng Đế, thì những chỉ dẫn (tượng trưng cho lời của Thượng Đế) không còn hợp lý nữa.
她18年来一直着腰,不能挺起身来。
Bà bị khòm lưng 18 năm, và không thể nào đứng thẳng được.
他 站 起来 , 你 要 鞠躬 当 他 鞠躬 , 你 腰 要 得 更 低
Nếu ông ấy đứng, ông phải cúi chào.
在主动脉中,血液的流速如果有这样的差异,那么在血管里流速较慢的内部分,有害的血块就可能会淤积起来。
Trong động mạch chủ, sự khác biệt về vận tốc như thế có thể cho phép các mảng tích tụ ở mé trong vòng cung.
但如果我们在宇宙中自由落体, 即便没有这些辅助线, 我们的轨迹也会画出这些线, 因为我们将会发现我们沿着直线运动, 沿着不发生折的直线 穿过宇宙。
Nhưng nếu chúng ta bay tự do trong khoảng không, ngay cả khi không có những ô vuông này chúng ta có thể tự vẽ nó bằng chính sức mình, vì chúng ta sẽ nhận thấy rằng mình di chuyển theo đường thẳng, những đường thẳng không thể làm lệch xuyên qua vũ trụ.
我們 需要 你
Chúng tôi cần anh Machete.
为什么 那些 人 来到 的 时候... 明明 有 一张 桌 , 但是 说 要 先 转个 的?
Sao người ta lại cứ phải lượn lờ xung quanh... xong rồi đi lại một cái bàn?
我 的 腿 老 了 , 也
Chân tôi cong queo.
如果我下腰,他也会跟着我转。
Nếu tôi cuối xuống, nó sẽ di chuyển theo.
共有14个角。
Đúng đủ 14 miếng giò!
20而柴雷罕纳的军队没有任何这样的装备;他们只有他们的剑、他们的刀、他们的弓和箭、他们的石头和投石器;他们除了在腰部系着一块皮外,a全身赤裸;是的,除了卓伦人和亚玛力人外,其他人都赤裸着身体;
20 Còn quân đội của Giê Ra Hem Na thì không được trang bị những thứ như vậy; chúng chỉ có gươm, đao, cung, tên, đá và trành ném đá; và thân mình chúng thì để atrần trụi, chỉ có một miếng da thắt ngang hông; phải, tất cả đều trần trụi, ngoại trừ dân Giô Ram và dân A Ma Léc;
她的丈夫经过河战一役而永久瘫痪,因此她必须独自一人照顾丈夫和供养家庭。
Bà một mình phải chăm sóc cho ông cũng như nuôi nấng gia đình mình.
, 繼續 前 進下橋, 先生
Ra khỏi cầu ngay.
14事情是这样的,法官统治的第四十一年,拉曼人集合了一支大军,以剑、以刀、以弓、以箭、以头盔、以胸甲,以及各式各样的盾牌武装起来。
14 Và chuyện rằng, trong năm thứ bốn mươi mốt dưới chế độ các phán quan, dân La Man quy tụ một số quân lính rất đông đảo, và trang bị cho chúng gươm, đao, cung tên, mũ trận, áo giáp che ngực, cùng đủ các loại khiên che thân.
当蓝头发女士在医生的候诊室 下杂志表
khi người phụ nữ với mái tóc xanh trong phòng chờ bác sĩ cúi xuống bàn tạp chí
嘿 貝蒂 你 能 點 腰 下 來 嗎?
Cô có thể cúi tới trước một chút được không?
如果您拆解、摔落、折、燒灼、碾壓或刺穿手機,可能會造成手機或電池受損。
Bạn có thể làm hỏng điện thoại hoặc pin nếu tháo rời, làm rơi, bẻ cong, đốt cháy, đè nát hoặc chọc thủng thiết bị.
或许服从并不是一种硬要使劲折、扭转、击打我们的灵魂,把我们改变成另一种模样的过程。
Có lẽ sự vâng lời không phải là tiến trình ép buộc, thúc đẩy chúng ta để trở thành con người mà mình chưa trở thành được.

Cùng học Tiếng Trung

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ 彎彎曲曲 trong Tiếng Trung, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Trung.

Bạn có biết về Tiếng Trung

Tiếng Trung là một nhóm các ngôn ngữ tạo thành một ngữ tộc trong ngữ hệ Hán-Tạng. Tiếng Trung là tiếng mẹ đẻ của người Hán, chiếm đa số tại Trung Quốc và là ngôn ngữ chính hoặc phụ của các dân tộc thiểu số tại đây. Gần 1,2 tỉ người (chừng 16% dân số thế giới) có tiếng mẹ đẻ là một biến thể tiếng Hoa nào đó. Với tầm quan trọng ngày càng tăng và ảnh hưởng của nền kinh tế Trung Quốc trên toàn cầu, việc dạy Tiếng Trung ngày càng phổ biến ở các trường học ở Hoa Kỳ và trở thành một chủ đề được nhiều người biết đến trong giới trẻ thế giới phương Tây, như ở Anh.