wartościowy trong Tiếng Ba Lan nghĩa là gì?

Nghĩa của từ wartościowy trong Tiếng Ba Lan là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ wartościowy trong Tiếng Ba Lan.

Từ wartościowy trong Tiếng Ba Lan có các nghĩa là quý, quý báu, đắt, đắt tiền, mắc. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ wartościowy

quý

(precious)

quý báu

(precious)

đắt

đắt tiền

mắc

Xem thêm ví dụ

Trzeba nam mówić, że jesteśmy czegoś warci, że jesteśmy uzdolnieni i wartościowi.
Chúng ta cần được cho biết rằng mình có giá trị, rằng chúng ta có khả năng và đáng giá.
Jeśli mimo to będziecie tracić czas, zmniejszy się wasza zdolność do czynienia tego, co wartościowe.
Nếu các em làm điều này, nó sẽ làm giảm đi khả năng của các em để làm những điều đáng bõ công.
Gdy w październiku 1997 roku doszło do nie kontrolowanych wahań na światowych rynkach papierów wartościowych, w jednej z gazet powiedziano o „szalejącym i niekiedy irracjonalnym braku zaufania” oraz o „zaraźliwej nieufności”.
Vào tháng 10-1997, khi các thị trường chứng khoán trên thế giới biến động đến mức không kiểm soát được, thì một tạp chí nói đến “sự thiếu lòng tin lạ thường và có khi lại phi lý” và đến “sự mất lòng tin lan truyền”.
Amerykańskie papiery wartościowe, są pożyczkami na rzecz Rządu Federalnego USA.
Kỳ phiếu và trái phiếu kho bạc Hoa Kỳ là những khoản vay của
Słudzy Boży robią użytek z wartościowych dóbr narodów, by popierać czyste wielbienie
Dân sự Đức Chúa Trời tận dụng những nguồn lợi quý báu của các nước để phát huy sự thờ phượng thanh sạch
Ze względu na złoto i inne wartościowe materiały,
Đây là cách mà họ lấy vàng và những thứ đáng giá khác từ mớ rác này
Czuję się czysta i wartościowa.
Tôi cảm thấy trong sạch, được sống và sống thỏa nguyện.
A jakież to naprawdę wartościowe informacje są przekazywane za pośrednictwem owych nieznanych języków i co sądzić o ich interpretacji?
Tiếng lạ đó chuyển đạt những tin tức có giá trị thật sự gì, và còn việc thông dịch thì sao?
Wiele lat temu Rada Prezydenta Kościoła podkreśliła znaczenie wartościowego spędzania czasu w gronie rodzinnym.
Cách đây nhiều năm, Đệ Nhất Chủ Tịch Đoàn đã nhấn mạnh đến tầm quan trọng về chất lượng của thời gian gia đình sinh hoạt chung với nhau.
Ten wartościowy nastolatek naprawdę zasługiwał na zaufanie (2 Kronik 34:1-3).
Thiếu niên đặc biệt này rõ ràng là người tinh thần trách nhiệm (II Sử-ký 34:1-3).
Te spotkania nauczyły mnie, że uważne słuchanie daje niezwykle wartościowe narzędzia oceny zdrowia siedliska w całym spektrum życia.
Những gì tôi học được từ những lần được tiếp xúc được lắng nghe một cách cẩn thận cho chúng ta một công cụ vô cùng quý giá để đánh giá sức khỏe của một môi trường sống trên toàn bộ phổ tần của cuộc sống.
Niebiański Ojciec dostrzegł coś wartościowego w sercu Lidii i podobnie dostrzegł coś wartościowego w tobie.
Như Cha trên trời thấy điều quý giá trong lòng bà Ly-đi, ngài cũng thấy điều tốt trong lòng bạn.
Ale w ciągu tych kilku minut można poznać praktyczne, wartościowe rady.
Dù vậy, bạn vẫn có thể tìm thấy những chỉ dẫn hữu ích và đáng tin cậy.
Ale... jeśli chcecie, żeby wasze wnuki nie zapamiętały was jako wstrętnych oszustów, którymi byliście, jeśli chcecie być kochani jako prawdziwi mistrzowie, wartościowi mistrzowie, musicie pracować nad sobą...
Nhưng... nếu các anh muốn con cháu nhớ đến mình không phải là lũ khốn chơi bẩn, như các anh đã từng là vậy.
Ale te rozmowy są wartościowe, niemal bezcenne.
Nhưng những cuộc thảo luận thì quá giá trị, trong những cái có giá trị nhất.
Gdy napełniamy swój umysł takimi wartościowymi myślami, zaowocuje to pięknymi przymiotami, ujmującą mową i serdecznymi relacjami z innymi (Kolosan 4:6).
Khi gieo những điều lành mạnh như thế vào tâm trí, chúng ta sẽ gặt được kết quả là những đức tính tốt đẹp, cách nói năng tử tế và mối quan hệ nồng ấm với người khác.—Cô-lô-se 4:6.
Jehowa daje ci najwartościowsze dary, między innymi godność osobistą i czystość.
Vì phẩm giá và sự trong sạch nằm trong số những điều quý giá nhất mà Đức Giê-hô-va ban tặng cho bạn.
Ponieważ Internet pozwala w bardzo prosty sposób obracać papierami wartościowymi, a poza tym umożliwia dostęp do danych zarezerwowanych dawniej jedynie dla maklerów i fachowców, wielu inwestorów indywidualnych postanowiło poświęcić cały swój czas na kupno i sprzedaż akcji tą właśnie drogą.
Vì việc trao đổi chứng khoán trực tuyến có vẻ dễ dàng, vì tiếp nhận được các thông tin trước kia chỉ những nhà môi giới và người buôn bán chứng khoán nhà nghề mới có, nên nhiều người đầu tư tư nhân bước vào việc trao đổi hàng ngày, tức là mua và bán chứng khoán trọn thời gian.
Powinniśmy być praworządnymi, wartościowymi obywatelami.
Chúng ta cần phải tôn trọng luật pháp, là các công dân xứng đáng.
Po drugie: nieszczęsna ryba, którą złapałem tego dnia, zginęła, ponieważ została zwiedziona i potraktowała coś bardzo niebezpiecznego — nawet śmiertelnego — jako coś wartościowego, a przynajmniej wystarczająco intrygującego, żeby usprawiedliwić przyjrzenie się temu bliżej, a może nawet uszczknięcie kawałeczka.
Thứ hai: con cá kém may mắn mà tôi bắt vào ngày đó chết vì nó bị đánh lừa để thấy một thứ gì đó rất nguy hiểm—ngay cả chết người—là đáng giá, hoặc ít nhất đủ kích thích sự tò mò để có lý do xác đáng mà đến gần để xem và có lẽ để rỉa mồi.
Wartościowa relacja z dorosłym przywódcą jest niezbędna do tego, by pomóc wam zachować czystość moralną i poczucie godności”.
Một mối quan hệ quan trọng với một vị lãnh đạo thành niên là thiết yếu để giúp các em giữ mình được trong sạch và xứng đáng về mặt đạo đức.”
Papiery wartościowe nieraz w ciągu jednej nocy stają się bezużyteczne z powodu nagłego kryzysu ekonomicznego.
Cổ phần và công phiếu một sớm một chiều có thể trở thành vô giá trị khi nền kinh tế thình lình sụp đổ.
Życie jest piękne i wartościowe.
Cuộc sống thật tươi đẹp và đáng sống.
Inwestorzy starają się nabyć papiery wartościowe po niskiej cenie, licząc na to, że korzystnie je sprzedadzą, gdy ich wartość wzrośnie.
Những người đầu tư hy vọng mua được với giá thấp và bán lấy lời sau khi giá chứng khoán tăng.
Nie wszystkie wartościowe cele zostają osiągnięte, mimo czyichś szczerych i najpilniejszych wysiłków.
Không phải tất cả các mục tiêu xứng đáng thì đều đạt được mặc dù có các nỗ lực chân thành và tốt nhất.

Cùng học Tiếng Ba Lan

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ wartościowy trong Tiếng Ba Lan, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ba Lan.

Bạn có biết về Tiếng Ba Lan

Tiếng Ba Lan (polszczyzna) là ngôn ngữ chính thức của Ba Lan. Ngôn ngữ này được 38 triệu người dân Ba Lan sử dụng. Ngoài ra cũng có những người nói tiếng này như tiếng mẹ đẻ ở tây Belarus và Ukraina. Do người Ba Lan di cư ra nước khác trong nhiều giai đoạn nên có nhiều triệu người nói tiếng Ba Lan ở nhiều nước như Đức, Pháp, Ireland, Úc, New Zealand, Israel, Brasil, Canada, Anh Quốc, Hoa Kỳ,... Ước tính có khoảng 10 triệu người Ba Lan sinh sống ở bên ngoài Ba Lan nhưng không rõ bao nhiêu trong số họ có thể thực sự nói tiếng Ba Lan, con số ước tính cho rằng khoảng 3,5 đến 10 triệu người. Do đó, số người nói tiếng Ba Lan trên toàn cầu khoảng từ 40-43 triệu.