waved trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ waved trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ waved trong Tiếng Anh.
Từ waved trong Tiếng Anh có các nghĩa là lượn sóng, gợn sóng, nhấp nhô, quăn, xoăn. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ waved
lượn sóng
|
gợn sóng
|
nhấp nhô
|
quăn
|
xoăn
|
Xem thêm ví dụ
Could a staff+ wave the one who lifts it? Cây gậy+ há vẫy người giơ nó lên được sao? |
The Atlantic has sufficient wave and tidal energy to carry most of the Amazon's sediments out to sea, thus the Amazon does not form a true delta. Năng lượng sóng và thủy triều của Đại Tây Dương đủ để mang hầu hết vật liệu trầm tích của sông Amazon ra biển, do đó Amazon không hình thành một đồng bằng châu thổ thực sự. |
It uses an array of LIDARs (scanning laser beams) to gather this information about size and distance, using an optical concept called coherence (wherein waves of the same frequency align perfectly.) Nó sử dụng một loạt các LIDAR (quét các chùm laser) để thu thập thông tin này về kích thước và khoảng cách, sử dụng một khái niệm quang học được gọi là sự kết hợp (trong đó các sóng của cùng một tần số được căn chỉnh hoàn hảo.) |
GW170814 – FactSheet – LIGO GW170814 – Gravitational-waves observed by Virgo & LIGO on YouTube Astronomy portal Physics portal Truy cập 12 tháng 10 năm 2017. (tiếng Anh) GW170814 – FactSheet – LIGO GW170814 – Gravitational-waves observed by Virgo & LIGO trên YouTube |
A researcher for the U.S. Energy Information Administration has pointed out that after the first wave of discoveries in an area, most oil and natural gas reserve growth comes not from discoveries of new fields, but from extensions and additional gas found within existing fields. Một nhà nghiên cứu thuộc Cơ quan Thông tin Năng lượng Hoa Kỳ đã chỉ ra rằng sau đợt sóng đầu tiên phát hiện trong một khu vực, phần lớn trữ lượng dầu mỏ và khí đốt tự nhiên không phải là sự phát triển của các mỏ mới, mà là từ sự mở rộng và khí đốt bổ sung được tìm thấy trong các mỏ hiện có. |
Hertz had positioned the oscillator about 12 meters from a zinc reflecting plate to produce standing waves. Hertz đã gây một dao động khoảng 12 mét đến một tấm kẽm để tạo sóng dừng. |
Next thing I know, he's tackling some guy and waving a gun. Hắn đã chặn một gã nào đó có súng. |
Thus, it would still be the speed of spacetime ripples (gravitational waves and gravitons), but it would not be the speed of photons. Và như thế, nó vẫn là vận tốc của những gợn không thời gian (các sóng hấp dẫn và các hạt graviton), nhưng nó không phải là vận tốc của photon. |
The second wave was also armed with 230 lb bombs, and the third and fourth carried 600 lb (270 kg) bombs. Đợt ném bom thứ hai cũng được trang bị bom 230 lb, trong khi đợt thứ ba và thứ tư trang bị bom 600 lb (270 kg). |
"2009 ULI Fall Meeting & Urban Land Expo — Green Retrofit: What Is Making This the Wave of the Future?" Truy cập ngày 7 tháng 3 năm 2014. ^ “2009 ULI Fall Meeting & Urban Land Expo — Green Retrofit: What Is Making This the Wave of the Future?” |
We're going through different nodes of the wave, coming out this way. Chúng ta sẽ đi qua các nút khác nhau của sóng, đi ra lối này. |
If we are not careful, the sneaker waves in life can be as deadly as those in the ocean. Nếu chúng ta không cẩn thận, đợt sóng ngầm trong đời có thể làm chết người như những đợt sóng ngầm trong đại dương. |
(James 1:14) If our heart gets enticed, it may, in effect, wave sin enticingly before us, making it appear attractive and harmless. (Gia-cơ 1:14) Nếu lòng chúng ta bị cám dỗ, có thể nói là nó lôi cuốn chúng ta, làm cho những ham muốn tội lỗi trông hấp dẫn và vô hại. |
After 1950 a new wave of hotel construction of hotels and holiday homes and apartments, led to a strong population growth. Sau năm 1950, một làn sóng xây dựng khách sạn, nhà nghỉ và căn hộ nghỉ dưỡng mới đã dẫn tới sự gia tăng dân số mạnh mẽ. |
The Wave is a touchscreen phone powered by Samsung's "Hummingbird" CPU (S5PC110), which includes 1 GHz ARM Cortex-A8 CPU and a built-in PowerVR SGX 540 graphics engine. Wave điện thoại cảm ứng với được hỗ trợ "Hummingbird" CPU (S5PC110) của Samsung, bao gồm lõi 1 GHz ARM Cortex-A8 CPU và tích hợp công nghệ đồ họa PowerVR SGX 540. |
Can I give them a bow in their lives, dipping bravely into each wave, the unperturbed and steady beat of the engine, the vast horizon that guarantees nothing? Liệu tôi có thể cho con tôi một mạn thuyền trong cuộc đời, mạnh mẽ chìm vào mỗi đợt sóng, tiếng động cơ đều đều không đứt, chân trời mênh mông không hứa hẹn điều gì cả? |
He loves riding these waves! Ông ấy rất thích lướt sóng! |
If we win, the only thing that happens is we have to go up there on those thrones, wave a scepter around while they play the school song, and then, uh, do a little dance so everyone can see how idiotic we look. Nếu chúng ta thắng, điều duy nhất xảy ra là chúng ta sẽ lên ngai vàng, vẫy vẫy quyền trượng trong khi họ mở bài hát của trường, và sau đó, uh, chúng ta sẽ nhảy một điệu để tất cả mọi người đều thấy trông chúng ta ngốc nghếch đến mức nào. |
And then we looked at the maps, and the maps showed this typical wave upon wave upon wave, because all epidemics are combinations of many epidemics. chúng ta nhìn vào những tấm bản đồ và chúng thể hiện dòng lượn sóng điển hình này dòng sóng này đè lên dòng sóng kia bởi vì tất cả những đại dịch này là tập hợp của nhiều lọai dịch bệnh |
The earthquake had an estimated magnitude of 7.2 ± 0.3 on the surface wave magnitude scale. Trận động đất có cường độ ước tính là 7,2 ± 0,3 trên thang cường độ theo sóng bề mặt. |
11 hydro-acoustic stations detecting acoustic waves in the oceans. 11 trạm thu sóng âm trong nước phát hiện sóng âm trong các đại dương. |
The auditory system is responsible for converting pressure waves generated by vibrating air molecules or sound into signals that can be interpreted by the brain. Hệ thính giác chịu trách nhiệm chuyển đổi những sóng áp suất sinh ra do phân tử khí rung động tức âm thanh thành các tín hiệu mà não có thể hiểu được. |
The hardest coats are crinkly or just slightly waved. Những bộ lông cứng nhất sẽ bị nhăn nheo hoặc hơi xoăn. |
Energy removed from the waves may also affect the shoreline, resulting in a recommendation that sites remain a considerable distance from the shore. Năng lượng loại bỏ khỏi sóng cũng có thể ảnh hưởng đến bờ biển, dẫn đến một khuyến cáo rằng các trang web vẫn còn một khoảng cách đáng kể từ bờ biển. |
Similar to Nostalgia, Ultra, Channel Orange has interludes that feature sounds of organs, waves, tape decks, car doors, channel surfing, white noise, and dialogue. Giống với Nostalgia, Ultra, Channel Orange có phần dạo giữa mang những âm thanh của organ, tiếng sóng, tiếng cassett, tiếng cửa xe ô tô, tiếng lướt kênh tivi, tiếng ồn trắng, và cả tiếng hội thoại. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ waved trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới waved
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.