weeds trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ weeds trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ weeds trong Tiếng Anh.
Từ weeds trong Tiếng Anh có nghĩa là quần áo đại tang. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ weeds
quần áo đại tangnoun |
Xem thêm ví dụ
It starts like this, a little bit of weed, and then a little bit of blow, okay? Nó bắt đầu với một nhúm " cỏ "... Rồi một ít phê pha. |
So you need some weed, huh? Vậy là cậu cần một chút cỏ, hả? |
Irma, you and Frieda start pulling weeds out of the floor. Irma, bà và Frieda nhổ cỏ dưới sàn đi. |
Methyl iodide had been approved for use as a pesticide by the United States Environmental Protection Agency in 2007 as a pre-plant biocide used to control insects, plant parasitic nematodes, soil borne pathogens, and weed seeds. Metyl iotua được Cơ quan Bảo vệ Môi trường Hoa Kỳ công bố năm 2007 như một chất diệt khuẩn trước khi sử dụng để kiểm soát côn trùng, tuyến trùng ký sinh thực vật, các mầm bệnh có nguồn gốc từ đất và hạt giống cỏ dại. |
So if you take the system, as I was taught, and weed out all the error- prone health professionals, well there won't be anybody left. Thế nên, nếu bạn xử lí hệ thống, như tôi được dạy, và loại bỏ tất cả những nhân viên ngành y phạm sai lầm, sẽ chẳng còn lại ai hết. |
Soil solarization (referred to as solar heating of the soil in early publications) is a relatively new soil disinfestation method, first described in extensive scientific detail by Katan et al. in 1976, presenting the results of a series of studies performed under field conditions, initiated in 1973, for controlling soilborne pathogens and weeds, mostly as a pre-planting soil treatment. Phơi ải đất (gọi tắt là làm nóng đất năng lượng mặt trời trong các ấn phẩm đầu) là một phương pháp khử khuẩn đất tương đối mới, lần đầu tiên mô tả chi tiết khoa học rộng lớn bởi Katan và cộng sự năm 1976, trình bày các kết quả của một loạt các nghiên cứu được thực hiện trong điều kiện hiện trường, bắt đầu trong năm 1973, để kiểm soát các mầm bệnh soilborne và cỏ dại, chủ yếu là xử lý đất trước khi trồng. |
Look at all this weed, man. Nhìn những cây cần sa này xem. |
For example, geese have been used successfully to weed a range of organic crops including cotton, strawberries, tobacco, and corn, reviving the practice of keeping cotton patch geese, common in the southern U.S. before the 1950s. Ví dụ, ngỗng đã được sử dụng thành công để loại bỏ một loạt cỏ dại ở các nông trang cây trồng hữu cơ bao gồm: bông, dâu tây, thuốc lá, và ngô, điều này làm sống lại việc những hình thức nuôi ngỗng giữ bông phổ biến ở miền nam nước Mỹ trước năm 1950. |
To ensure a good harvest, the farmer regularly pruned the vine to enhance productivity and hoed the soil to keep weeds, briars, and thorns at bay. Để bảo đảm được trúng mùa, người trồng nho phải thường xuyên cắt tỉa để cây ra nhiều trái và vun xới đất để cỏ dại cũng như gai góc không mọc đầy vườn. |
5 When teaching a large crowd on one occasion, Jesus, according to his custom, used a series of illustrations to test the crowd and weed out those who had no more than a superficial interest in the Kingdom. 5 Vào một dịp nọ khi dạy đám đông, Giê-su theo thói quen dùng một loạt ví dụ để thử họ và loại ra những ai chỉ có sự chú ý hời hợt đến Nước Trời. |
Noxious weeds of Australia (2 ed.). Noxious Weeds of Australia (ấn bản 2). |
Why, none other than anointed Christians, the genuine wheat that Jesus referred to in his illustration of the wheat and the weeds! Không ai khác hơn là các tín đồ Đấng Christ được xức dầu, lúa mì thật mà Chúa Giê-su ám chỉ trong minh họa về lúa mì và cỏ lùng! |
There's weeds growing chin high in that place. Cỏ dại đã mọc đến ngang cằm ở cái chỗ đó. |
I threw it amid a tangle of weeds. Tôi ném nó vào giữa đám cỏ dại. |
* What a joy it must have been for Jesus and the angels to find that those relatively few but sturdy wheat stalks had not been choked by Satan’s weeds! Hẳn Chúa Giê-su và các thiên sứ rất vui mừng khi thấy nhóm lúa mì, dù số ít nhưng đã tỏ ra cứng cáp trước sự lấn át của cỏ dại đến từ Sa-tan! |
Jesus explained that “the fine seed” represents “the sons of the Kingdom” and that “the weeds” are “the sons of the wicked one.” Chúa Giê-su giải thích rằng “giống tốt” tượng trưng cho “con cái Nước Đức Chúa Trời” và “cỏ dại” tượng trưng cho “con cái Kẻ Ác”. |
And so I did further research to find out more about the beneficial uses of this weed. Và vì thế tôi tiến hành nghiên cứu sâu hơn để khám phá nhiều hơn về cách sử dụng có lợi đối với loại cỏ dại này. |
His highest callings in the Church were to the Bonneville Utah Stake high council, where he weeded on the stake farm, and he taught a Sunday School class. Chức vụ kêu gọi cao nhất của ông trong Giáo Hội là ủy viên hội đồng thượng phẩm trong Giáo Khu Bonneville. Nơi đây ông đã dẫy cỏ ở trang trại của giáo khu, và dạy một lớp học Trường Chủ Nhật. |
After the mid-20th century, herbicides almost entirely replaced weeding on American farms, and the Cotton Patch goose declined in concert. Sau giữa thế kỷ 20, thuốc diệt cỏ gần như hoàn toàn thay thế cỏ dại trên các trang trại của Mỹ, và số lượng ngỗng giống này suy giảm dần. |
25 And all the mountains that used to be cleared with a hoe, you will not go near for fear of thornbushes and weeds; they will become a grazing place for bulls and a trampling ground of sheep.” 25 Bệ hạ sẽ không đến gần bất kỳ núi nào từng được cuốc cỏ, vì sợ bụi gai và cỏ dại. Chúng sẽ thành nơi để bò gặm cỏ và cừu giẫm đạp”. |
It has also been planted in Western Australia where it has become a weed. Loài cây này cũng được trồng ở Tây Úc, nơi chúng đã trở thành cỏ dại. |
Who takes charge of keeping the weeds out of the front yard or cutting the grass? Ai phụ trách việc nhổ cỏ dại hoặc cắt cỏ trong sân? |
You got me moving enough weed to kill Willie-fucking-Nelson, man! Anh để tôi chuyển số cần sa đủ để giết Willie Nelson! |
Nettles and thorny weeds in her fortresses. Trong các thành trì nó, tầm ma và cỏ dại có gai sẽ mọc đầy. |
A few are regarded as weeds and excess stock should not be dumped in warmer regions. Một số loài được coi là cỏ dại và các mẩu dư thừa không nên đổ thành đống trong các khu vực nóng ấm. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ weeds trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới weeds
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.