węglowodany trong Tiếng Ba Lan nghĩa là gì?
Nghĩa của từ węglowodany trong Tiếng Ba Lan là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ węglowodany trong Tiếng Ba Lan.
Từ węglowodany trong Tiếng Ba Lan có nghĩa là cacbohydrat. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ węglowodany
cacbohydrat
|
Xem thêm ví dụ
Tłuszcze, węglowodany, białka nie były dobre ani złe. Chất béo, đường bột, protein -- chẳng phân biệt tốt hay xấu, tất cả đều là thực phẩm |
Jednak nie powiedzieli nam, że jedne węglowodany są lepsze niż inne i że rośliny i pełne ziarna powinny wypierać jedzenie śmieciowych produktów. Nhưng họ không hề tiết lộ rằng một số loại đường bột tốt hơn những loại kia, cũng như rau quả và ngũ cốc nguyên chất phải được thay thế cho thức ăn vặt. |
Więc kiedy Departament Rolnictwa USA przyznał, że to raczej rośliny, a nie mięso, są zdrowe, zachęcili nas za pomocą zbyt uproszczonej piramidy żywienia, abyśmy jedli pięć porcji warzyw i owoców dziennie oraz więcej węglowodanów. Vì vậy khi Bộ Nông nghiệp Mỹ chịu công nhận rằng chính rau quả, chứng không phải thực phẩm động vật, giúp chúng ta khoẻ mạnh, họ đã khuyến khích chúng ta, bằng một tháp dinh dưỡng đơn giản quá mức, hãy ăn năm phần rau quả mỗi ngày, và ăn nhiều đường bột hơn. |
W procesie tym zielona roślinność wykorzystuje dwutlenek węgla, wodę, światło słoneczne oraz substancje odżywcze i wytwarza węglowodany oraz tlen. Trong quá trình quang hợp, cây xanh hấp thu khí cacbon đioxyt, nước, ánh sáng mặt trời và dưỡng chất, rồi sản sinh hydrat cacbon và oxy. |
Uwalniam białka, tłuszcze, minerały i węglowodany. Kiểm soát protein, chất béo, carbohydrate, khoáng chất... |
W procesie fotosyntezy z dwutlenku węgla i wody przy udziale światła słonecznego powstają węglowodany i tlen. Sự quang hợp dùng ánh sáng mặt trời, cacbon đioxyt và nước để sản xuất hyđrat cacbon và oxy. |
Wydychane powietrze rośliny zużywają do produkcji węglowodanów, które tak bardzo lubimy. Không khí chúng ta thở ra được thực vật dùng để tạo carbohydrate mà chúng ta hưởng dụng. |
Po pierwsze, węglowodany to wielocząsteczkowe substancje odżywcze, które są przez organizm rozkładane na cukry. Đầu tiên, carbohydrate là nhóm chất dinh dưỡng bao gồm đường và các phân tử mà cơ thể phân giải để tạo thành đường. |
Są tylko śladowe ilości węglowodanów. Chỉ có giấu vết của Cácbon hydrat thôi. |
Rachel Green i złożone węglowodany. Rachel Greene và hydrat Cacbon phức tạp. |
Przez kilka pierwszych dni piersi wydzielają siarę, żółtawy płyn szczególnie wskazany dla noworodków, ponieważ 1) jest to pokarm o niskiej zawartości tłuszczu i węglowodanów i tym samym lżej strawny, 2) zawiera więcej ciał odpornościowych niż mleko, które się pojawia po kilku dniach, i 3) ma działanie lekko przeczyszczające, dzięki czemu pomaga usunąć smółkę (komórki, śluz i barwniki żółciowe), nagromadzoną w jelitach noworodka jeszcze przed porodem. Trong vài ngày đầu sau khi sanh, vú của người mẹ tiết ra sữa non (colostrum), một chất lỏng màu vàng đặc biệt tốt cho đứa bé vì 1) nó ít chất béo và chất hydrat carbon, vì vậy rất dễ tiêu hóa, 2) nó có nhiều yếu tố chống nhiễm trùng hơn sữa mẹ trong những ngày sắp tới, 3) nó có ảnh hưởng nhẹ về nhuận tràng giúp việc bài tiết các tế bào, các chất nhầy và mật đã tụ lại trong ruột đứa bé trước khi sanh. |
Dziennikarz Parul Sheth podaje, że po wyczerpaniu zapasów węglowodanów organizm przekształca w glukozę białka mięśni, a następnie tłuszcze. Ký giả Parul Sheth nói rằng sau khi cơ thể đã tiêu thụ nguồn dự trữ carbohydrates, kế đến nó biến chất đạm trong mô bắp thịt thành chất đường và sau đó tiêu thụ chất béo trong cơ thể. |
Cała ta zdumiewająca produkcja węglowodanów i tlenu odbywa się bez hałasu, bez zanieczyszczeń, w sposób niezwykle wydajny. Mọi “sản phẩm” của hydrat cacbon và không khí diễn ra một cách sạch sẽ, hiệu quả và thầm lặng. |
Związki organiczne (białka, lipidy i węglowodany) skupiają większość węgla i azotu, podczas gdy największa część tlenu i wodoru zawarta jest w wodzie. Các hợp chất hữu cơ (protein, lipid và carbohydrate) có phần lớn thành phần là carbon và nitơ; hầu hết oxy và hydro có mặt dưới dạng nước. |
Atomy węgla tworzą zasadniczy „szkielet” komórek roślin oraz organizmu człowieka i zwierząt — są składnikiem węglowodanów, tłuszczów, a także aminokwasów. Tế bào hình thành nên cây cối, thú vật và con người đều chứa nguyên tố các-bon, là nguyên tố tìm thấy trong hy-đrat các-bon, chất béo và a-xít a-min. |
Amerykanie jedzą więcej tłuszczu niż kiedykolwiek i jeszcze więcej węglowodanów. Thật ra, người Mỹ đang ăn nhiều chất béo hơn bao giờ hết, thậm chí nhiều đường bột hơn. |
Są one niezwykle ważne dla naszej egzystencji, ponieważ ziarna zbóż, takich jak pszenica, jęczmień, żyto, owies, ryż, proso, sorgo i kukurydza, zawierają węglowodany, w tym skrobię, które organizm przekształca w glukozę, będącą dla nas głównym źródłem energii. Nguồn thực phẩm này thiết yếu cho sự sống còn của con người, bởi lẽ tất cả các loại ngũ cốc—kể cả lúa mì, lúa mạch, lúa mạch đen, yến mạch, gạo, hạt kê, lúa miến và bắp ngô—đều chứa tinh bột hidrat cacbon mà cơ thể có khả năng biến thành nguồn năng lượng chính: glucose. |
Poza tym obecność węglowodanów złożonych szybko wywołuje uczucie sytości, co nawet największych entuzjastów pizzy zazwyczaj chroni przed przejadaniem się. Trong khi đó, chất hydrat carbon tạo cảm giác no nên giúp ngay cả những người rất thích pizza cũng không thể ăn quá nhiều. |
Dzięki niemu otrzymują niezbędne proteiny. Dzięki niemu otrzymują niezbędne proteiny. Nektar dostarcza im węglowodanów. Ong kiếm được tất cả protein chúng cần cho chế độ dinh dưỡng của chúng từ phấn hoa và tất cả carbohydrate chúng cần từ mật hoa. |
Choć pewnie różnią się ilością tłuszczów, witamin i innych składników odżywczych, pod względem węglowodanów, są bardzo podobne. Mặc dù các món đó khác nhau về lượng mỡ, vitamin và các chất dinh dưỡng khác, nhưng xét về lượng carbonhydrate, ba món này gần như tương đương. |
Rośliny piją wodę dzięki korzeniom, aby uzyskać potrzebny tlen i atomy wodoru, i ich elektrony, w celu utworzenia węglowodanów. Cây cối hút nước qua bộ rễ của chúng.. để lấy các nguyên tử oxy và hidro chúng cần và các hạt electron, để hình thành nên carbohydrat. |
Światło dostarcza energii, by połączyć wodę z dwutlenkiem węgla, w wyniku czego powstają węglowodany. Ánh sáng cung cấp năng lượng để phối hợp nước và cacbon đioxyt và sản xuất hydrat cacbon. |
Cùng học Tiếng Ba Lan
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ węglowodany trong Tiếng Ba Lan, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ba Lan.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Ba Lan
Bạn có biết về Tiếng Ba Lan
Tiếng Ba Lan (polszczyzna) là ngôn ngữ chính thức của Ba Lan. Ngôn ngữ này được 38 triệu người dân Ba Lan sử dụng. Ngoài ra cũng có những người nói tiếng này như tiếng mẹ đẻ ở tây Belarus và Ukraina. Do người Ba Lan di cư ra nước khác trong nhiều giai đoạn nên có nhiều triệu người nói tiếng Ba Lan ở nhiều nước như Đức, Pháp, Ireland, Úc, New Zealand, Israel, Brasil, Canada, Anh Quốc, Hoa Kỳ,... Ước tính có khoảng 10 triệu người Ba Lan sinh sống ở bên ngoài Ba Lan nhưng không rõ bao nhiêu trong số họ có thể thực sự nói tiếng Ba Lan, con số ước tính cho rằng khoảng 3,5 đến 10 triệu người. Do đó, số người nói tiếng Ba Lan trên toàn cầu khoảng từ 40-43 triệu.