圍欄 trong Tiếng Trung nghĩa là gì?
Nghĩa của từ 圍欄 trong Tiếng Trung là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ 圍欄 trong Tiếng Trung.
Từ 圍欄 trong Tiếng Trung có các nghĩa là hàng rào, rào, rào giậu, giậu, lá chắn. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ 圍欄
hàng rào(fence) |
rào(fence) |
rào giậu(fence) |
giậu(fence) |
lá chắn(rail) |
Xem thêm ví dụ
您可以限制搜尋結果只傳回某幾種元素,像是廣告活動類型或出價策略,或者是上層欄位 (例如 [廣告群組狀態]、[新增項目]、[已修改的項目] 和 [含有錯誤的項目] 等等)。 Bạn có thể giới hạn kết quả của mình ở nhiều thành phần khác nhau như loại chiến dịch hoặc chiến lược giá thầu, các trường chính như trạng thái nhóm quảng cáo, mục mới, mục đã chỉnh sửa, mục có lỗi, v.v. |
舉例來說,如果您用「轉換日期」維度來設定同類群組的性質,這個欄除了列出各同類群組的轉換日期以外,還會顯示您在該期間 (日、週或月) 內招攬到的使用者人數。 Ví dụ: nếu bạn mô tả nhóm theo thứ nguyên Ngày chuyển đổi, thì cột này sẽ liệt kê ngày chuyển đổi cho mỗi nhóm và số lượng người dùng mà bạn có được trong khoảng thời gian đó (ngày, tuần, tháng). |
于是,我终于圆了儿时的梦想 这一整天都在林子里围着这只熊转 Và rồi tôi dành nguyên cả ngày sống trong giấc mơ thuở ấu thơ dạo quanh khu rừng cùng với con gấu này. |
表格中各欄的標示如下: Tiêu đề cột có ý nghĩa như sau: |
为此,请依次点击左侧导航栏中的“所有广告系列”和“制作新广告系列”,然后按照本指南中的说明创建新的广告系列。 Sau đó, hãy nhấp vào Tạo chiến dịch mới và làm theo chỉ dẫn trong hướng dẫn này để thiết lập chiến dịch mới. |
崖鲁找着耶稣的时候,有一大群人正围着他。 Khi Giai-ru gặp được Chúa Giê-su, có đoàn dân đông vây quanh ngài. |
「路徑」是指在指定時間範圍內,在一或多個步驟中發生的一連串特定節點。 Đường dẫn là một chuỗi các nút cụ thể xảy ra trong một hoặc nhiều bước, trong một khung thời gian đã chỉ định. |
此外,無論日期範圍為何,Google Analytics (分析) 在報表中最多只會傳回 100 萬列。 Đối với phạm vi ngày bất kỳ, Analytics trả lại tối đa 1 triệu hàng cho báo cáo. |
在显示器的另一端 出现了一个任务栏 在这些链接之中 -- 不是在顶部 顺带一提 -- 有一个按钮会创建新文档 Ở bên kia màn hình, một thanh công cụ hiện ra, và ở đâu đó giữa những đường dẫn kia, và tiện thể, còn không phải là ở đầu -- đâu đó giữa những đường dẫn kia là một cái nút để ấn vào và tạo văn bản mới. |
参看附栏:“圣经为何用拟人法形容上帝?” Xem khung với tựa đề “Tại sao Kinh Thánh dùng ngôn từ của loài người để mô tả Đức Chúa Trời?” |
您可以透過「廣告活動」頁面,查看客戶帳戶的廣告活動在所選日期範圍內的完整成效統計資料。 Từ trang Chiến dịch, bạn có thể xem toàn bộ thống kê hiệu suất cho chiến dịch của các tài khoản được quản lý trong phạm vi ngày đã chọn. |
或者,假設某個網站發現自己的市場不只在台灣,海外也有消費者搜尋或購買產品,可能就會決定把搜尋聯播網的指定範圍擴大到其他國家/地區的網域。 Ngoài ra, nếu một trang web khác nhận thấy rằng người dùng ở bên ngoài Hoa Kỳ đang tìm kiếm và mua sản phẩm của họ, họ có thể quyết định mở rộng nhắm mục tiêu tìm kiếm của mình trên phạm vi quốc tế. |
如果根據這些指標算出的網頁載入時間有時比您觀察到的還要長,這是因為所用日期範圍內的取樣數不同。 Nếu đôi khi những chỉ số này chỉ ra thời gian tải trang lâu hơn thời gian bạn thường quan sát thấy, đó là do số lượng mẫu được thực hiện trên phạm vi ngày bạn đang sử dụng. |
如果實際連結目標是用來通知有人完成了電子商務交易,請將 [目標價值] 欄位留白。 Nếu bạn thiết lập mục tiêu đích để báo hiệu hoàn tất một Giao dịch thương mại điện tử, hãy để trống trường Giá trị mục tiêu. |
「同類群組」頁面頂端所提供的欄位如下: Gần đầu trang Nhóm thuần tập, có các trường sau đây: |
要先搜集资料,并想好怎样回答。( 请看第25页“先想想怎样回答”附栏。) Hãy nghiên cứu vấn đề đó và chuẩn bị cách trả lời tự nhiên, phù hợp với mình.—Xem bảng “Chuẩn bị cách trả lời”, trang 25. |
请参看13页附栏。) (Xem khung trang 13). |
選取您新增的親臨門市欄,然後按一下 [套用],這一欄就會顯示在統計資料表中。 Chọn cột lượt ghé qua cửa hàng mới của bạn rồi nhấp vào Áp dụng để xem cột đó trong bảng thống kê. |
繼續 摸索 告訴 我 周圍 都 有 什么 Tiếp tục tìm kiếm. |
请看“一个预言得到应验”这个附栏) (Xem khung “Một lời tiên tri được ứng nghiệm”). |
在这份古抄本里,今天我们所知的以赛亚书40章的第一句始于一栏的最后一行,却在另一栏结束。 Trong tài liệu cổ xưa này, chương 40 mà chúng ta có ngày nay bắt đầu từ hàng cuối cùng của một cột, câu mở đầu chấm dứt trong cột kế. |
请看第127页附栏“先想想怎样回答”。) Sau đó, nghiên cứu các đề tài ấy và chuẩn bị cách trả lời thích hợp.—Xin xem bảng “Chuẩn bị cách đáp lại” nơi trang 127. |
附栏列出的恶行是圣经明文谴责的,当中有些看起来似乎无伤大雅,但你要是沉思附栏所列出的经文,就大概会看出问题所在,明白耶和华的律法多么有智慧。 Nhưng sau khi suy ngẫm về những câu Kinh Thánh được liệt kê, hẳn bạn sẽ thấy sự khôn ngoan của luật pháp Đức Giê-hô-va. |
参考附栏“关于人类进化的说法”。 Chẳng hạn, xin xem mục “Nói sao về sự tiến hóa ở người?” |
阿爾及利亞擁有一條地中海海岸線,當中大部分的範圍都被稱為阿爾沃蘭海,亦即地中海的西面部分。 Quốc gia này có bờ biển Địa Trung Hải dài, phần lớn trong số đó là biển Alboran, phần phía tây của Địa Trung Hải. |
Cùng học Tiếng Trung
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ 圍欄 trong Tiếng Trung, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Trung.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Trung
Bạn có biết về Tiếng Trung
Tiếng Trung là một nhóm các ngôn ngữ tạo thành một ngữ tộc trong ngữ hệ Hán-Tạng. Tiếng Trung là tiếng mẹ đẻ của người Hán, chiếm đa số tại Trung Quốc và là ngôn ngữ chính hoặc phụ của các dân tộc thiểu số tại đây. Gần 1,2 tỉ người (chừng 16% dân số thế giới) có tiếng mẹ đẻ là một biến thể tiếng Hoa nào đó. Với tầm quan trọng ngày càng tăng và ảnh hưởng của nền kinh tế Trung Quốc trên toàn cầu, việc dạy Tiếng Trung ngày càng phổ biến ở các trường học ở Hoa Kỳ và trở thành một chủ đề được nhiều người biết đến trong giới trẻ thế giới phương Tây, như ở Anh.