well known trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ well known trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ well known trong Tiếng Anh.
Từ well known trong Tiếng Anh có các nghĩa là nổi tiếng, nổi danh, ai cũng biết, người quen, có tiếng. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ well known
nổi tiếng
|
nổi danh
|
ai cũng biết
|
người quen
|
có tiếng
|
Xem thêm ví dụ
Perowne favored the form “Jehovah” because it was well known. Perowne thích dùng danh “Giê-hô-va” vì danh này được nhiều người biết đến. |
He is also well known for fighting anti-Semitism and supporting the state of Israel. Ông cũng nổi tiếng là người đấu tranh chống chủ nghĩa bài Do Thái và ủng hộ nước Israel. |
It was not likely as well known here in England as it would have been abroad. Cuốn sách khó lòng nổi tiếng ở đây, tại Anh quốc, như nổi tiếng ở nước ngoài. |
16 Jesus was well-known as “Teacher.” 16 Chúa Giê-su nổi tiếng là một bậc “Thầy”. |
Ah well, he's already pretty well known. À vâng, cậu ấy rất nổi tiếng đấy ạ. |
1 As Jehovah’s Witnesses, we are well-known for our zealous preaching about God’s Kingdom. 1 Là Nhân-chứng Giê-hô-va, chúng ta có tiếng là những người sốt sắng rao giảng về nước đức chúa trời. |
Less well-known is the Scout Slogan, 'Do a good turn daily'. Ít được biết đến hơn là Khẩu hiệu Hướng đạo, "Mỗi ngày làm một việc thiện". |
So, also voices, I can transform speeches into color, for example, these are two very well-known speeches. Như thế, cả giọng nói, tôi có thể chuyển đổi những bài diễn văn thành màu sắc, ví dụ, đây là hai bài diễn văn nổi tiếng. |
The fruits and flowers of Irapuato's luxurious gardens are well known throughout Mexico. Các loại trái cây và hoa của khu vườn sang trọng Irapuato cũng được biết đến trên khắp Mexico. ^ “Municipalities of Mexico”. |
Heineken is well known for its signature green bottle and red star. Heineken nổi tiếng với chai màu xanh lá cây đặc trưng và ngôi sao đỏ. |
The largest known species are Kronosaurus and Pliosaurus macromerus; other well known genera include Rhomaleosaurus, Peloneustes, and Macroplata. Các chi to lớn nhất được biết đến là Kronosaurus và Pliosaurus; một số chi nổi tiếng khác bao gồm Rhomaleosaurus, Peloneustes, và Macroplata. |
The Doctrine and Covenants gives us this well-known advice on discipline: Sách Giáo Lý và Giao Ước mang đến cho chúng ta lời khuyên nổi tiếng này về kỷ luật: |
He's a really well-known photographer. Ảnh là một nhiếp ảnh gia rất nổi tiếng. |
Port numbers are categorized into three basic categories: well-known, registered, and dynamic/private. Các cổng được phân thành ba loại cơ bản: nổi tiếng, được đăng ký và động/cá nhân. |
It features cameo appearances by well-known musicians, including Lee Jong-hyun as the guitarist and "Mr. Ambiguous". MV xuất hiện cameo bởi nhạc sĩ nổi tiếng, bao gồm Lee Jong-hyun như một tay đàn Guitar và "Mr. Ambiguous". |
Well known stegosaurs are Stegosaurus and Kentrosaurus. Stegosaurs được biết đến nhiều như Stegosaurus và Kentrosaurus. |
Now the technology exists to examine this well known epic with the eyes of science. Khi đã có công nghệ để kiểm chứng giai thoại nổi tiếng này theo con mắt của khoa học |
He is fairly well known as Doppo knew quite a bit about him. Bằng cách nào đó, Homura gần như biết rất rõ về Madoka. |
Warsaw, I made the acquaintance of the well- known adventuress, Irene Adler. Warsaw, tôi đã quen gái điếm nổi tiếng, Irene Adler. |
He has presented numerous well-known television documentary series from the late 1970s to the present day. Ông đã giới thiệu nhiều bộ phim truyền hình nổi tiếng từ cuối những năm 1970 cho đến nay. |
He is well known as one of the most dynamic, electrifying speakers in the entire business world. Ông nổi tiếng là một trong những diễn giả sôi nổi, cuốn hút nhất trong thế giới kinh doanh. |
Their zealous activity is so well-known that cartoonists around the world have included references to Jehovah’s Witnesses. Nhân-chứng Giê-hô-va được nhiều người biết đến vì hoạt động hăng hái của họ đến nỗi những người vẽ tranh biếm họa trên khắp thế giới hay nhắc đến họ. |
“I was told that my reputation for good service and honesty was well-known.” —Bill, United States “Họ cho biết tiếng tốt trong công việc và tính trung thực của tôi được nhiều người biết đến”. —Anh Bill, Hoa Kỳ |
The symptoms tormenting me could be attributed to a number of well-known illnesses. Những triệu chứng hành hạ tôi có thể quy cho một số bệnh thông thường. |
The Moabite woman Ruth was just one well-known example of such. —Ruth 1:3, 16. Ru-tơ, một phụ nữ người Mô-áp, là thí dụ điển hình về việc này.—Ru-tơ 1:3, 16. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ well known trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới well known
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.