wentylacja trong Tiếng Ba Lan nghĩa là gì?

Nghĩa của từ wentylacja trong Tiếng Ba Lan là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ wentylacja trong Tiếng Ba Lan.

Từ wentylacja trong Tiếng Ba Lan có các nghĩa là thông gió, thông gió. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ wentylacja

thông gió

noun

Brat o imieniu Sam jest inżynierem specjalizującym się w systemach ogrzewania i wentylacji budynków.
Anh Sam là một kỹ sư chuyên về hệ thống sưởi, thông gió và điều hòa nhiệt độ.

thông gió

Brat o imieniu Sam jest inżynierem specjalizującym się w systemach ogrzewania i wentylacji budynków.
Anh Sam là một kỹ sư chuyên về hệ thống sưởi, thông gió và điều hòa nhiệt độ.

Xem thêm ví dụ

Kiedy przypatrzeć się bakteriom jednego z systemów wentylacji budynku, można zauważyć, że są do siebie bardzo podobne.
Nếu bạn nhìn vào nhưng vi sinh ở một trong những thiết bị xử lý không khí trong tòa nhà này bạn sẽ thấy rằng chúng rất giống nhau.
A gdy przyjeżdżają, znajdują się w obozach pracy, bez dostępu do wody czy wentylacji, są też pozbawiani paszportów.
Và khi đến nơi, họ phải ở trong các trại người lao động, không nước, không điều hòa và hộ chiếu đã bị tịch thu.
Morgan, chodzi im o wentylację.
Morgan, lỗ thông hơi.
Teraz instalacja wodno- kanalizacyjna, elektryka, ogrzewanie, wentylacja i klimatyzacja, a na koniec ocieplanie.
Chúng tôi sau đó đưa vào hệ thống ống nước, điện và hệ thống sưởi, điều hòa và thông gió ( HVAC ), và cách nhiệt.
Służą do, wiesz, wentylacji.
Chúng là... lỗ thông hơi đấy.
Pokoje, które były wentylowane naturalnie, gdzie szpital zezwolił nam na wyłączenie wentylacji mechanicznej w jednym skrzydle budynku i otwarcie okien, które nie były już sprawne, ale usprawniono je na potrzeby naszego badania.
Loại thứ hai là những phòng được thông gió tự nhiên, bệnh viện đã cho phép chúng tôi tắt hệ thống thông gió trong một phía tòa nhà và mở hết các cửa sổ vốn được đóng kín từ lâu, họ đã cho mở những cửa đó để phục vụ cuộc nghiên cứu.
(Śmiech) Oto naturalna postawa siedzącego mężczyzny, rozkrok dla lepszej wentylacji.
(Cười) Đây là tư thế ngồi tự nhiên của nam giới, ngồi xổm nhằm mục đích thông thoáng.
Północ-południe, bo daje termiczną różnicę między dwiema stronami domu oraz naturalną wentylację.
Và đó là hướng Bắc-Nam, vì nó tạo ra một sự chênh lệch nhiệt độ giữa các bên của ngôi nhà và sự thoáng mát tự nhiên.
Okazało się, że te pokoje pozostały we względnym zastoju aż do soboty, kiedy otworzyliśmy ponownie wentylację.
Điều chúng tôi tìm thấy đó là nhưng phòng này tương đối ứ đọng cho đến thứ bảy, khi chúng tôi mở lại các lỗ thoát khí.
Chcieliśmy wymienić wentylację w B4, ale nie możemy się tam dostać.
Chúng tôi sẽ thay quạt ở khu B4.
Dobra, otworzyłem wentylację.
Okay, cửa thông gió đã mở.
Jeśli spojrzycie na oś X tego wykresu, zobaczycie, że to, czego chcemy najczęściej -- czyli utrzymywanie otoczenia na zewnątrz-- osiągnęliśmy za pomocą wentylacji mechanicznej.
Khi nhìn vào trục hoành của đồ thị bạn sẽ thấy việc lọc không khí -- mà chúng ta vẫn thường làm, chúng ta dùng hệ thống thông gió cho việc đó.
Może chodzić o takie sprawy, jak dbanie o wykładzinę, zapewnienie serwisu instalacji grzewczej lub wentylacji oraz radzenie sobie z problemem wilgoci w budynku.
Điều này bao hàm những việc như cách giữ gìn thảm, bảo trì máy lạnh, máy sưởi, và sửa chữa những chỗ dột, mốc meo.
Budynki są skolonizowane przez drobnoustroje unoszące się w powietrzu, które docierają tam przez okna i układy wentylacji mechanicznej.
Những vi khuẩn lơ lửng trong không khí tràn ngập khắp các tòa nhà Chúng có thể đi vào qua các cửa sổ hoặc qua những hệ thống thông gió.
Większość krzeseł może się odchylać, ponieważ dobrze jest zwiększyć kąt pomiędzy nogami a tułowiem żeby lepiej oddychać i mieć lepszą wentylację.
Nhưng bạn biết đấy hầu hết những chiếc ghế tốt đều ngả ra vì nó có lợi cho việc mở ra thả lỏng những khớp nối giữa chân và phần thân trên của bạn cho dễ thở hơn và lưu thông tốt hơn
Następnie pokażę wam, co stało się, kiedy dla eksperymentu zmanipulowaliśmy wentylację w klasach.
Tiếp tôi sẽ cho các bạn thấy điều gì xảy ra khi chúng tôi thử kiểm soát các lớp học.
Na początek zamknijcie wentylację.
Đóng những ống dẫn khí này lại sẽ là một khởi đầu tốt.
To ważne, bo wentylacja...
Tôi thường đi hóng mát qua chỗ này Đây là thứ rất quan trọng... bởi vì nó là hệ thống thông gió cho nơi này...
Może funkcjonować jako korytarz z drzwiami po obu stronach, ze światłem dziennym i wentylacją.
Đóng vai trò hành lang chịu tải kép, có ánh sáng tự nhiên, hệ thống thông hơi.
W wypadku skażenia chemicznego, biologicznego lub radioaktywnego, wyłącz wentylację oraz uszczelnij wszystkie drzwi i okna.
Trong trường hợp xảy ra sự cố hóa chất, sinh học hoặc hạt nhân, hãy ở trong nhà, tắt quạt thông gió và bịt kín tất cả các cửa.
Ale jeśli porównać te bakterie z tymi w wentylacji w innych częściach budynku, widać, że są diametralnie różne.
Và nếu bạn so sánh nó với nhưng vi sinh ở các thiết bị xử lý khác, bạn sẽ thấy chúng khác nhau cơ bản.
Najskuteczniejszą metodą leczenia obturacyjnego bezdechu sennego — pomijając operację — jest wentylacja pod stałym dodatnim ciśnieniem w drogach oddechowych.
Để chữa chứng ngưng thở lúc ngủ do đường hô hấp bị nghẽn, phương pháp hiệu quả nhất mà không cần phẫu thuật là dùng máy tạo áp suất dương tính liên tục trong đường hô hấp.
Byłby to rodzaj trójwymiarowego bąbla, bardzo ciekawego płaszcza, który zapewniałby naturalną wentylację, oddychałby i drastycznie obniżał zapotrzebowanie na energię.
Và đó sẽ là việc tạo nên một loại khối ba chiều một lớp phủ thật sự thú vị có thể thông gió một cách tự nhiên có thể thở và giảm nhu cầu năng lượng đáng kể.
I ty wszystko włączyłeś? Zasilanie, wentylację, wszystko, tak?
Và anh bật mọi thứ lên... điện, ống dẫn khí, mọi thứ, đúng không?

Cùng học Tiếng Ba Lan

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ wentylacja trong Tiếng Ba Lan, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ba Lan.

Bạn có biết về Tiếng Ba Lan

Tiếng Ba Lan (polszczyzna) là ngôn ngữ chính thức của Ba Lan. Ngôn ngữ này được 38 triệu người dân Ba Lan sử dụng. Ngoài ra cũng có những người nói tiếng này như tiếng mẹ đẻ ở tây Belarus và Ukraina. Do người Ba Lan di cư ra nước khác trong nhiều giai đoạn nên có nhiều triệu người nói tiếng Ba Lan ở nhiều nước như Đức, Pháp, Ireland, Úc, New Zealand, Israel, Brasil, Canada, Anh Quốc, Hoa Kỳ,... Ước tính có khoảng 10 triệu người Ba Lan sinh sống ở bên ngoài Ba Lan nhưng không rõ bao nhiêu trong số họ có thể thực sự nói tiếng Ba Lan, con số ước tính cho rằng khoảng 3,5 đến 10 triệu người. Do đó, số người nói tiếng Ba Lan trên toàn cầu khoảng từ 40-43 triệu.