wheedle trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ wheedle trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ wheedle trong Tiếng Anh.

Từ wheedle trong Tiếng Anh có các nghĩa là phỉnh, dỗ dành, dỗ ngon. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ wheedle

phỉnh

verb

dỗ dành

verb

dỗ ngon

verb

Xem thêm ví dụ

Or did Jack Crawford send you for one last wheedle before you're both booted off the case?
Hay là Jack Crawford phái cô đến tán tĩnh tôi lần cuối cùng. trước khi bị đá ra khỏi vụ án này?
Some clergymen fleece their flocks, wheedling hard-earned money from them—a far cry from the Scriptural instruction: “You received free, give free.”—Matthew 10:8; 1 Peter 5:2, 3.
Một số tu sĩ bóc lột bầy chiên, khéo bòn rút tiền mà người ta phải làm việc khó nhọc mới có—trái hẳn với lời chỉ dạy trong Kinh-thánh: “Các ngươi đã được lãnh không thì hãy cho không” (Ma-thi-ơ 10:8; I Phi-e-rơ 5:2, 3).
How they wheedle their way into the collective psyche without us even knowing, and how that should happen.
Làm thế nào họ đã len lỏi trong đời sống tinh thần của cộng đồng mà chính chúng ta cũng không biết, và điều đó nên diễn ra như thế nào.
My father is past your wheedling.
Cha tao đã không còn bị mày nịnh bợ nữa rồi.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ wheedle trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.