whitewash trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ whitewash trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ whitewash trong Tiếng Anh.

Từ whitewash trong Tiếng Anh có các nghĩa là nước vôi, minh oan, quét vôi trắng. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ whitewash

nước vôi

verb

minh oan

verb

quét vôi trắng

verb

The paved floors and interior walls were plastered; exterior walls were whitewashed.
Sàn nhà lát đá và tường bên trong đều được trát vữa. Tường bên ngoài thì quét vôi trắng.

Xem thêm ví dụ

15 “‘When I fully unleash my wrath upon the wall and upon those who plastered it with whitewash, I will say to you: “The wall is no more, and those plastering it are no more.
15 ‘Sau khi trút hết cơn thịnh nộ trên tường ấy cùng những kẻ quét vôi, ta sẽ nói với các ngươi: “Vách tường không còn, những kẻ quét vôi lên nó cũng chẳng còn.
"Whitewashed Banksy restoration 'could cost thousands'".
Truy cập ngày 26 tháng 1 năm 2009. ^ “Whitewashed Banksy restoration 'could cost thousands'”.
The Vietnamese government implemented a campaign to censor and whitewash the events.
Chính phủ Việt Nam thực hiện chiến dịch kiểm duyệt và tẩy trắng các sự kiện.
+ When a flimsy partition wall is built, they are plastering it with whitewash.’
+ Khi vách ngăn mỏng manh được xây, chúng quét vôi lên’.
+ 28 But her prophets have plastered over their deeds with whitewash.
+ 28 Nhưng các kẻ tiên tri lại che đậy những việc ấy như thể quét vôi lên tường.
(Matthew 6:1, 2) The religious leaders were like cups that are clean outside but ‘inside are full of plunder and immoderateness,’ like “whitewashed graves, which outwardly indeed appear beautiful but inside are full of dead men’s bones and of every sort of uncleanness.” —Matthew 23:25-28; compare Psalm 26:4.
Những nhà lãnh đạo tôn giáo đó giống như là những cái chén bề ngoài thì sạch nhưng “ở trong thì đầy-dẫy sự ăn-cướp cùng sự quá-độ”, cũng như là “mồ-mả tô trắng bề ngoài cho đẹp, mà bề trong thì đầy xương người chết và mọi thứ dơ-dáy” (Ma-thi-ơ 23:25-28; so sánh Thi-thiên 26:4).
When a later king had it whitewashed, it became known as the White Tower.
Sau khi một vị vua cho quét vôi, Tháp được đổi tên là Tháp Trắng.
because you resemble whitewashed graves, which outwardly indeed appear beautiful but inside are full of dead men’s bones and of every sort of uncleanness.
vì các ngươi giống như mồ-mả trắng bề ngoài cho đẹp, mà bề trong thì đầy xương người chết và mọi thứ dơ-dáy.
Since the walls of Jewish houses were often plastered with lime, a whole cluster of these whitewashed houses huddled together on a hilltop could easily be seen for miles around.
Vì tường nhà của người Do Thái thường được trát vữa với vôi nên cả một cụm nhà quét vôi trắng này tụm lại với nhau trên đỉnh đồi có thể dễ dàng thấy được trong phạm vi hàng dặm xung quanh đó.
Old Fletcher, whose conceptions of holiday - making were severe, was visible through the jasmine about his window or through the open door ( whichever way you chose to look ), poised delicately on a plank supported on two chairs, and whitewashing the ceiling of his front room.
Old Fletcher, có khái niệm làm cho kỳ nghỉ nghiêm trọng, có thể nhìn thấy thông qua các hoa nhài về cửa sổ của mình hoặc thông qua cánh cửa mở ( tùy theo cách bạn đã chọn để nhìn ), sẵn sàng tế nhị trên một tấm ván được hỗ trợ trên hai chiếc ghế, và sơn trần của căn phòng phía trước của mình.
(Matthew 23:27) The Jews customarily made tombstones conspicuous by daubing them with whitewash, or lime, at the end of the rainy season, on the 15th day of Adar, a month before the Passover.
Theo truyền thống, người Do Thái thường quét vôi trắng lên các bia mộ cho dễ thấy. Khi trời mưa, nước thường làm trôi lớp vôi trắng đi.
Whitewashed walls to fall (10-12)
Vách tường quét vôi sẽ sập (10-12)
We took all that down, and we found beautiful wooden floors, whitewashed beams and it had the look -- while we were renovating this place, somebody said,
Chúng tôi gỡ hết chúng xuống và phát hiện sàn bằng gỗ rất đẹp, xà nhà quét vôi trắng trang nhã và, khi tân trang lại nơi này, có người đã nói,
"The Great Wall: Is Matt Damon 'whitewashing' or good business?".
Truy cập ngày 15 tháng 12 năm 2016. ^ “The Great Wall: Is Matt Damon 'whitewashing' or good business?”.
Remember how Tom Sawyer tricked his playmates into whitewashing the fence for him?
Bạn có nhớ trong cuốn tiểu thuyết nổi tiếng Những cuộc phiêu lưu của Tom Sawyer, đoạn Tom phải sơn hàng rào chứ?
After they had left the station they had driven through a tiny village and she had seen whitewashed cottages and the lights of a public house.
Sau khi họ đã rời ga họ đã thúc đẩy thông qua một ngôi làng nhỏ bé và cô đã nhìn thấy ngôi nhà tranh xóa trắng và ánh sáng của một ngôi nhà công cộng.
Among others old Fletcher remembers seeing him, and indeed the old gentleman was so struck by his peculiar agitation that he inadvertently allowed a quantity of whitewash to run down the brush into the sleeve of his coat while regarding him.
Trong số những người khác cũ Fletcher nhớ nhìn thấy anh ta, và thực sự là người đàn ông già quá ấn tượng bởi kích động đặc biệt của mình rằng ông vô tình cho phép một số lượng minh oan chạy xuống bàn chải vào tay áo của áo khoác của anh, trong khi liên quan đến ông.
(23:1-10) Paul said, “God is going to strike you, you whitewashed wall.”
Phao-lô nói: “Hỡi bức tường tô trắng kia, Đức Chúa Trời sẽ đánh ông!”
A New York Times editorial of September 8, 2005, noted that the UN report “was attacked by several environmental groups as a biased attempt to whitewash the potential dangers of nuclear power.”
Theo tờ The New York Times số ra ngày 8-9-2005, bản báo cáo của LHQ “bị nhiều tổ chức môi trường chỉ trích vì LHQ có khuynh hướng che dấu những nguy cơ tiềm ẩn của năng lượng hạt nhân”.
Many of these whitewash the influential and wealthy sinners in their midst, in direct contrast to the apostle Paul’s warnings at Romans 1:18, 26, 27; 1 Corinthians 6:9, 10; and Ephesians 5:3-5.
Một số thuộc hàng ngũ này đã bao che những kẻ phạm tội giàu có và có thế lực trong đám giáo dân của họ, trái hẳn với lời cảnh cáo của sứ đồ Phao-lô ở Rô-ma 1:18, 26, 27; 1 Cô-rinh-tô 6:9, 10; và Ê-phê-sô 5:3-5.
This was in response to critics commenting that the film is "overdramatic" and "whitewashed".
Điều này để đáp trả lại các nhà phê bình đã nói bộ phim "đóng kịch thái quá" và "da trắng hoá".
Some areas of the city, particularly those just west of the centre, are characterised by white stucco or whitewashed buildings.
Ở một số khu vực của thành phố, đặc biệt là phía tây của trung tâm, được đặc trưng bởi những tòa nhà trát vữa trắng hoặc quét vôi trắng.
Jesus denounced the scribes and Pharisees as hypocrites and told them: “You resemble whitewashed graves, which outwardly indeed appear beautiful but inside are full of dead men’s bones and of every sort of uncleanness.”
Chúa Giê-su lên án các thầy thông giáo và người Pha-ri-si là những kẻ giả hình khi nói: “Các ngươi giống như mồ-mả tô trắng bề ngoài cho đẹp, mà bề trong thì đầy xương người chết và mọi thứ dơ-dáy” (Ma-thi-ơ 23:27).
because you resemble whitewashed graves, which outwardly indeed appear beautiful but inside are full of dead men’s bones and of every sort of uncleanness.”
vì các ngươi giống như mồ-mả trắng bề ngoài cho đẹp, mà bề trong thì đầy xương người chết và mọi thứ dơ-dáy”.
In an attempt to whitewash their behavior, they engage in showy displays of mourning —drooping their heads like bulrushes and sitting in sackcloth and ashes— in apparent repentance for their sins.
Nhằm che đậy cách ăn ở của mình, họ tham gia vào những hình thức than khóc màu mè—gập đầu như cây sậy, ngồi trong bao gai và tro—tỏ vẻ ăn năn về tội lỗi của mình.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ whitewash trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.