wiele trong Tiếng Ba Lan nghĩa là gì?
Nghĩa của từ wiele trong Tiếng Ba Lan là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ wiele trong Tiếng Ba Lan.
Từ wiele trong Tiếng Ba Lan có các nghĩa là nhiều, rất nhiều, lắm. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ wiele
nhiềunoun Nie mam wiele czasu, więc wpadnę do jakiegoś fast-foodu. Thời gian không còn nhiều nên tôi dự định đi tới quán ăn nhanh. |
rất nhiềunumeral W Brazylii jest wiele dużych miast. Nước Bra-xin có rất nhiều thành phố lớn. |
lắmadverb Przy obecnej gospodarce, masa ludzi wiele by za to dała. Trong cái nền kinh tế này, lắm kẻ còn giết người để hòa vốn ấy chứ. |
Xem thêm ví dụ
+ Tak uschnie, że nie będzie potrzeba ani silnej ręki, ani wielu ludzi, żeby wyciągnąć ją z korzeniami. + Nó sẽ khô đến nỗi không cần cánh tay mạnh, cũng không cần nhiều người vẫn có thể nhổ nó bật rễ. |
Dzięki temu dobrą nowinę usłyszało mnóstwo szczerych osób i zapoczątkowano wiele studiów biblijnych. Nhiều người thành thật do đó nghe được tin mừng và đã bắt đầu học hỏi Kinh Thánh. |
Na przestrzeni wieków wielu mądrych mężczyzn i kobiet — dzięki logice, rozumowaniu, badaniom naukowym i tak, dzięki natchnieniu — odkrywa prawdę. Qua nhiều thế kỷ, nhiều người nam và người nữ khôn ngoan---qua tính hợp lý, lý luận, việc tìm hiểu bằng khoa học, và vâng, cả sự soi dẫn nữa---đã khám phá ra lẽ thật. |
W wielu kręgach kulturowych zwracanie się po imieniu do kogoś starszego bez jego zgody uchodzi za przejaw złych manier. Trong một số nền văn hóa, gọi người lớn tuổi hơn bằng tên bị xem là khiếm nhã trừ khi được phép. |
Obecnie mamy wiele teleskopów w Andach w Chile. Wkrótce dołączą do nich nowe z większymi możliwościami. Chúng ta đã có một loạt kính thiên văn tồn tại sẵn trên các ngọn núi Andes ở Chile, và sớm thôi sẽ được bổ sung bởi một loạt khả năng mới đáng kinh ngạc. |
Lee Cronin: Wielu ludzi myśli że powstanie życia zajęło miliony lat. Lee Cronin: Nhiều người nghĩ rằng cuộc sống cần hàng triệu năm để tiến hóa. |
Możemy stosować je do wielu organizmów. Ta có thể thấy điều này ở nhiều sinh vật khác. |
21 Istnieje naprawdę wiele sposobów, którymi możemy i powinniśmy otaczać Jehowę chwałą i szacunkiem. 21 Quả thật, chúng ta có thể và nên đem vinh hiển và danh dự đến cho Đức Chúa Trời bằng nhiều cách. |
Następnie dziadek i ojciec ochrzcili siebie nawzajem, a potem wiele z wnucząt. Sau đó, ông nội và người cha làm phép báp têm cho nhau và cho rất nhiều cháu. |
Zrobię to dla mojej imienniczki, tapira imieniem Patrícia, pierwszego tapira złapanego i monitorowanego w Lesie Atlantyckim naprawdę wiele lat temu. Dla Rity i jej synka Vincenta z Pantanal. Và tôi sẽ tiếp tục làm việc này cho Patríca, nó cùng tên với tôi, một trong những con heo vòi đầu tiên được chụp lại và ghi hình lại ở Atlantic rất nhiều nhiều năm trước đây; cho Rita và Vincent bé bỏng ở Pantanal. |
Stosujemy tę teorię do analizy wielu współczesnych problemów, zmniejszenie liczby dzieci rzucających szkołę, zwalczanie uzależnień, poprawa zdrowia młodzieży, leczenie PTSD u weteranów przez metafory czasu, notujemy cudowne uleczenia, promowania ochrony środowiska, kontynuacji leczenia tam, gdzie 50% pacjentów rezygnuje poprawy dyskursu z terrorystami oraz modyfikacja konfliktów rodzinnych w zależności od stref czasowych. Tôi chỉ muốn nói rằng chúng ta đang áp dụng điều này cho rất nhiều vấn đề của thế giới: thay đổi tỉ lệ bỏ học ở lứa tuổi học đường, chống chọi các thói nghiện, tăng sức khỏe thanh thiếu niên, chữa trị rối loạn stress hậu sang chấn bằng các hoán dụ thời gian -- tìm ra thuốc chữa kì diệu -- quảng bá phát triển bền vững và bảo tồn, rút ngắn quá trình khôi phục chức năng cho bệnh nhân bị hư hỏng hệ vận động, quá trình mà tỉ lệ bỏ cuộc hiện nay là 50%, thay đổi kháng cáo từ những kẻ khủng bố liều mạng, và thay đổi xung đột gia đình khi các vùng thời gian xung khắc. |
Gościliśmy wielu mówców podróżujących. Nhà chúng tôi đã trở thành một trung tâm tiếp rước nhiều diễn giả lưu động. |
Nasz wszechświat jest tylko jednym z wielu. Vũ trụ này chỉ là một trong vô số vũ trụ. |
Ale chociaż wyrabianie namiotów należało do zajęć podrzędnych i mozolnych, pracowali z radością „nocą i dniem”, by popierać sprawy Boże — tak jak dziś wielu chrześcijan zarabia na utrzymanie w niepełnym wymiarze godzin lub sezonowo, chcąc większość pozostałego czasu zużytkować na pomaganie ludziom, aby mogli usłyszeć dobrą nowinę (1 Tesaloniczan 2:9; Mateusza 24:14; 1 Tymoteusza 6:6). Và dù công việc may lều là tầm thường và khó nhọc, họ đã vui lòng làm thế, ngay cả làm việc “cả ngày lẫn đêm” hầu đẩy mạnh công việc của Đức Chúa Trời—cũng giống như nhiều tín đồ đấng Christ ngày nay làm việc bán thời gian hoặc làm theo mùa để nuôi thân hầu dành phần nhiều thời giờ còn lại để giúp người ta nghe tin mừng (I Tê-sa-lô-ni-ca 2:9; Ma-thi-ơ 24:14; I Ti-mô-thê 6:6). |
A wielu sądzi, iż cierpienia są nieodłączną częścią naszego życia. Và nhiều người nghĩ rằng sự đau khổ luôn luôn là một phần trong đời sống con người. |
W wielu krajach młodzież stanowi liczną grupę wśród ochrzczonych. Tại nhiều quốc gia, nhiều người làm báp-têm là người trẻ. |
W tym roku przejrzałem wiele badań, dużo danych na ten temat. Trong năm đó, thứ mà tôi đã làm nhiều nhất là đọc đủ loại nghiên cứu, xem qua rất nhiều dữ liệu về đề tại này. |
Postanowiła, że od teraz, jeśli będzie kogoś brakować, będzie im to mówić, ponieważ małe rzeczy mogą wiele zmienić. Em quyết định rằng từ bây giờ trở đi, nếu em thấy vắng mặt của một người nào đó thì em sẽ nói là em nhớ người ấy, bởi vì đôi khi những điều nhỏ nhặt có thể tạo ra một sự khác biệt lớn lao. |
Co roku dziesiątki tysięcy młodych mężczyzn i młodych kobiet oraz wiele starszych par misjonarskich z niecierpliwością wyczekują szczególnego listu z Salt Lake City. Mỗi năm, hàng chục ngàn thanh niên nam nữ, và nhiều cặp vợ chồng cao niên háo hức mong đợi nhận được một lá thư đặc biệt từ Salt Lake City. |
Wielu nowych współwyznawców pochodziło z odległych stron i nie miało wystarczających zapasów, by przedłużyć pobyt w Jerozolimie. Nhiều người mới tin đạo đến từ những nơi xa xôi và không đủ sự cần dùng để ở lại Giê-ru-sa-lem lâu hơn. |
Przed potopem wielu ludzi żyło setki lat. Trước trận Nước Lụt, nhiều người đã sống hàng thế kỷ. |
Jasne, można odśnieżać hydranty i bez tego, i wiele osób tak robi. Chắc chắn, chúng ta có thể xử lý vòi nước chữa cháy, và nhiều người đã làm vậy. |
Las niedaleko gospodarstwa Smithów w stanie Nowy Jork dla wielu ludzi jest po prostu piękny i pełen spokoju. Đối với nhiều người, khu rừng gần nông trại của gia đình Smith ở miền bắc Nữu Ước chỉ là xinh đẹp và yên tĩnh. |
Jak wcześniej wspomniałem, wielu niechrześcijan przyznaje, że Jezus był wielkim nauczycielem. Như đã được đề cập trước đây, nhiều người không phải là Ky Tô Hữu nhìn nhận rằng Chúa Giê Su Ky Tô là một Đấng thầy vĩ đại. |
Swą odmową zapewne rozczarował wielu rodaków. Việc Chúa Giê-su khước từ làm vua hẳn khiến nhiều người thất vọng. |
Cùng học Tiếng Ba Lan
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ wiele trong Tiếng Ba Lan, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ba Lan.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Ba Lan
Bạn có biết về Tiếng Ba Lan
Tiếng Ba Lan (polszczyzna) là ngôn ngữ chính thức của Ba Lan. Ngôn ngữ này được 38 triệu người dân Ba Lan sử dụng. Ngoài ra cũng có những người nói tiếng này như tiếng mẹ đẻ ở tây Belarus và Ukraina. Do người Ba Lan di cư ra nước khác trong nhiều giai đoạn nên có nhiều triệu người nói tiếng Ba Lan ở nhiều nước như Đức, Pháp, Ireland, Úc, New Zealand, Israel, Brasil, Canada, Anh Quốc, Hoa Kỳ,... Ước tính có khoảng 10 triệu người Ba Lan sinh sống ở bên ngoài Ba Lan nhưng không rõ bao nhiêu trong số họ có thể thực sự nói tiếng Ba Lan, con số ước tính cho rằng khoảng 3,5 đến 10 triệu người. Do đó, số người nói tiếng Ba Lan trên toàn cầu khoảng từ 40-43 triệu.