wildfire trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ wildfire trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ wildfire trong Tiếng Anh.
Từ wildfire trong Tiếng Anh có các nghĩa là chất cháy, Cháy rừng. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ wildfire
chất cháynoun (rapidly spreading fire) |
Cháy rừngnoun (uncontrolled fire in an area of combustible vegetation that occurs in the countryside or a wilderness area) More and more wildfires encroach on major cities. Cháy rừng ngày càng tiến gần vào các thành phố lớn. |
Xem thêm ví dụ
Inevitably, word of this spread like wildfire, and soon “great crowds approached him, having along with them people that were lame, maimed, blind, dumb, and many otherwise, and they fairly threw them at his feet, and he cured them.” Bởi đó, tin đồn về các phép lạ này đã lan truyền nhanh như đám cháy, và chẳng mấy chốc “đoàn dân rất đông đến gần Ngài, đem theo những kẻ què, đui, câm, tàn-tật và nhiều kẻ đau khác, để dưới chân Đức Chúa Jêsus, thì Ngài chữa cho họ được lành”. |
"AccuWeather predicts 2017 California wildfire season cost to rise to $180 billion". Truy cập ngày 11 tháng 12 năm 2017. ^ a ă “AccuWeather predicts 2017 California wildfire season cost to rise to $180 billion”. |
On August 4, 2018, a national disaster was declared in Northern California, due to the extensive wildfires burning there. Vào ngày 4 tháng 8 năm 2018, một thảm họa quốc gia đã được tuyên bố ở Bắc California, do cháy rừng lớn đang cháy ở đó. |
A few hours later, a second wildfire started burning at the north of Athens near Penteli. Một vài giờ sau đó, một đám cháy rừng thứ 2 xảy ra tại phía bắc của Athens gần Penteli. |
Common causes include lightning and drought but wildfires may also be started by human negligence or arson. Các nguyên nhân thông thường của nó là do sét và hạn hán nhưng những đám cháy rừng cũng có thể bùng phát do sự bất cẩn của con người hay do cố ý. |
Wildfires occur mostly in the summer in mainland Portugal and extreme weather in the form of strong winds and floods also occurs mainly in winter. Cháy rừng hầu hết diễn ra vào mùa hè tại đại lục Bồ Đào Nha, thời tiết cực đoan dưới dạng gió mạnh và lụt diễn ra chủ yếu trong mùa đông. |
Wildfire during the dry season is a recurring threat to the forest. Cháy rừng trong mùa khô cũng là một mối đe dọa thường trực đối với toàn khu vực. |
As world exploration and development gathered momentum during the 15th century, sugarcane production spread like wildfire. Khi việc thám hiểm và đà phát triển thế giới gia tăng trong thế kỷ 15, việc sản xuất mía lan ra nhanh chóng. |
July 26 Heavy wildfires in Greece leave 87 dead and more than a hundred buildings destroyed. 26 tháng 7: Cháy rừng dữ dội ở Hy Lạp khiến 87 người chết và hơn một trăm tòa nhà bị phá hủy. |
These lands and communities adjacent to and surrounded by wildlands are at risk of wildfires. Những vùng đất và các cộng đồng lân cận và được bao quanh bởi các vùng đất hoang dã có nguy cơ cháy rừng. |
During this period (especially in its later months), there is often a wildfire hazard. Giai đoạn này (đặc biệt là những tháng cuối) thường có nguy cơ cháy rừng. |
We can see the calcium from the world's deserts, soot from distant wildfires, methane as an indicator of the strength of a Pacific monsoon, all wafted on winds from warmer latitudes to this remote and very cold place. Chúng ta có thể thấy can- xi từ các sa mạc trên thế giới, muội từ những vụ cháy rừng xa xăm, mê- tan, chất cho thấy cường độ gió mùa ở Thái Bình Dương, tất cả được gió từ những vĩ độ ấm áp hơn cuốn theo để tới chốn xa xôi lạnh lẽo này. |
Last time I was here, you killed my son with wildfire. Lần cuối cùng ở đây, anh đã giết con trai tôi với ngọn lửa hung tàn. |
Light burned my brain like wildfire, and sounds were so loud and chaotic that I could not pick a voice out from the background noise, and I just wanted to escape. Ánh sáng thiêu đốt não bộ tôi như lửa cháy rừng, các âm thanh quá lớn và hỗn loạn đến mức tôi không thể nhận ra một giọng nói nào từ mớ hỗn độn, và tôi chỉ muốn được trốn thoát. |
In addition, the wildfires forced over 230,000 residents to evacuate their homes. Thêm vào đó, các vụ cháy rừng đã buộc hơn 212.000 cư dân phải sơ tán nhà cửa. |
Last year alone, 99 federally declared disasters were on file with FEMA, from Joplin, Missouri, and Tuscaloosa, Alabama, to the Central Texas wildfires that just happened recently. Chỉ tính riêng năm vừa rồi, đã có khoảng 99 vụ thiên tai được cảnh báo cấp liên bang, theo thống kê của Cơ Quan Quản Lý Trường Hợp Khẩn Cấp Liên Bang, từ thành phố Joplin, bang Missouri, hay Tuscaloosa thuộc bang Alabama cho đến những vụ cháy rừng xảy ra gần đây tại miền Trung bang Texas. |
Wildfire. Chất Hoang Hỏa. |
Viral outbreak spread like wildfire Virut bùng phát lây lan rất nhanh. |
For example, foods found in the wake of wildfires tend to be either burned or undercooked. Ví dụ, thức ăn phát hiện sau vụ cháy rừng có xu hướng bị đốt hoặc nấu chưa chín. |
If we fail to control our tongue, we could start a figurative wildfire in the congregation. Nếu không kiểm soát lưỡi, chúng ta có thể “châm lửa để gây cháy” trong hội thánh. |
"Stand by You" was released as the lead single from Wildfire on September 11, 2015. "Stand by You" được phát hành dưới dạng đĩa đơn thú hai từ Wildfire vào 11 tháng 9 năm 2015. |
Overlays include environmental parameters such as 'Environmental Significance', 'Vegetation Protection', 'Erosion Management' and 'Wildfire Management', but also social issues like 'Neighbourhood Character'. Lớp phủ bao gồm các thông số môi trường như "Ý nghĩa môi trường ',' Bảo vệ thực vật ',' Quản lý xói mòn" và "Quản lý cháy rừng ', mà còn các vấn đề xã hội như:”sự nổi bật của láng giềng”. |
He thought drinking wildfire would turn him into a dragon. 669 ) } Hắn ta nghĩ uống lửa-hoang sẽ biến hắn ta thành rồng. |
The FAO , however , said there were positive early signs that agricultural areas in Russia , Ukraine and Kazakhstan had begun to recover from last year 's droughts and wildfires . Tuy vậy , FAO cho rằng có những dấu hiệu tích cực ban đầu cho thấy các khu vực nông nghiệp ở Nga , Ukraine và Kazakhstan đã bắt đầu phục hồi sau các vụ hạn hán và cháy rừng năm ngoái . |
In February 2011, it was announced that Glen Mazzara, who had written the first-season episode "Wildfire", had been hired again as a writer/executive producer for the second season and will put together a staff of five more writers. Vào tháng 2 năm 2011, Glen Mazzara người mà viết tập phim Wildfire" đã được thuê lại với tư cách nhà biên kịch/nhà điều hành cho mùa phim thứ hai và sẽ kết hợp thêm năm nhà văn nữa. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ wildfire trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới wildfire
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.