wipe up trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ wipe up trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ wipe up trong Tiếng Anh.

Từ wipe up trong Tiếng Anh có nghĩa là lau sạch. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ wipe up

lau sạch

verb

Xem thêm ví dụ

Better get something to wipe it up, son.
Đi kiếm gì lau đi, con trai.
Maybe you should wipe it up.
Ông làm đổ thì ông lau đi.
I have dropped a blob of organic yogurt from happy self- actualized local cows on my counter top, and I grab a paper towel and I want to wipe it up.
Tôi vừa đánh rơi một vệt sữa chua hữu cơ từ những con bò cái địa phương trên bàn của mình, và tôi lấy một chiếc khăn giấy, và tôi muốn chùi sạch nó
To wipe to wipe saliva to wake up to wake up.
Để xoá để xoá sạch nước bọt để thức dậy.
Get up, ass-wipe.
Ổn cái mông mày
When six-year-old Garrett saw his mom crying, he reached up to wipe the tears from her cheeks.
Khi Garrett, đứa con trai sáu tuổi, thấy mẹ của nó khóc, nó đã vươn tay ra để lau nước mắt rơi xuống từ đôi má của mẹ nó.
I wiped away my tears, picked up my baby, and humbly walked back into the chapel to enjoy the rest of the meeting in peace.
Tôi lau nước mắt, bồng đứa con tôi lên, và khiêm nhường bước trở vào giáo đường để vui hưởng phần còn lại của buổi họp trong yên tĩnh.
You, you're gonna get some Purell and some baby wipes, you're going to clean this shit up.
Anh, đi mua giấy vệ sinh và tả em bé, để làm sạch chỗ này.
(2 Peter 3:13) Soon, Jehovah will “swallow up death forever” and will “wipe the tears from all faces.” —Isaiah 25:8.
(2 Phi-e-rơ 3:13) Đức Giê-hô-va sẽ sớm “nuốt sự chết đến đời đời” và sẽ “lau nước mắt khỏi mọi mặt”.—Ê-sai 25:8.
Only thing we can do is we've gotta take the whole system offline, wipe the infected servers clean, then bring them back up.
Điều duy nhất chúng ta có thể làm là cho ngoại tuyến toàn bộ hệ thống, xóa sạch tất cả các máy chủ bị nhiễm virus, sau đó chúng ta mới có thể đem hệ thống trở lại.
“He will swallow up death forever, and the Sovereign Lord Jehovah will wipe away the tears from all faces.”
“Ngài sẽ nuốt sự chết đến muôn đời, Chúa Tối Thượng Giê-hô-va sẽ lau nước mắt trên mọi mặt”.
To think I spent a year in that dump wiping tables and dodging drunks just to get felt up one morning by the boss!
Nghĩ tới chuyện em đã bỏ ra một năm trong cái ổ chuột đó lau bàn và né tránh bọn say sỉn để rồi một buổi sáng bị ông chủ xàm xở.
39 And I will wipe them out and crush them, so that they will not rise up;+
39 Con sẽ xóa sạch và giày đạp chúng, để chúng không dậy nổi;+
“He will actually swallow up death forever, and the Sovereign Lord Jehovah will certainly wipe the tears from all faces.”
“Ngài sẽ nuốt sự chết đến đời đời.
• “He will actually swallow up death forever, and the Sovereign Lord Jehovah will certainly wipe the tears from all faces.
• “Ngài đã nuốt sự chết đến đời đời.
“He will swallow up death forever, and the Sovereign Lord Jehovah will wipe away the tears from all faces.” —Isaiah 25:8.
“Ngài đã nuốt sự chết đến đời đời. Chúa Giê-hô-va sẽ lau nước mắt khỏi mọi mặt”.—Ê-sai 25:8.
“He [God] will actually swallow up death forever, and the Sovereign Lord Jehovah will certainly wipe the tears from all faces.
“Ngài [Đức Chúa Trời] đã nuốt sự chết đến đời đời.
“He will actually swallow up death forever, and the Sovereign Lord Jehovah will certainly wipe the tears from all faces.” —Isaiah 25:8.
‘Ngài nuốt sự chết đến đời đời. Chúa Giê-hô-va sẽ lau nước mắt khỏi mọi mặt’.—Ê-sai 25:8.
(Isaiah 65:21-25) Moreover, God “will actually swallow up death forever, and the Sovereign Lord Jehovah will certainly wipe the tears from all faces.” —Isaiah 25:8.
(Ê-sai 65:21-25) Ngoài ra, Đức Chúa Trời sẽ “nuốt sự chết đến đời đời. Chúa Giê-hô-va sẽ lau nước mắt khỏi mọi mặt”.—Ê-sai 25:8.
(Revelation 21:3, 4) The prophet Isaiah likewise foretold: “He will actually swallow up death forever, and the Sovereign Lord Jehovah will certainly wipe the tears from all faces.
(Khải-huyền 21:3, 4) Nhà tiên tri Ê-sai cũng tiên tri tương tự: “Ngài đã nuốt sự chết đến đời đời.
Happily, Isaiah 25:8 goes on to say of Jehovah: “He will actually swallow up death forever, and the Sovereign Lord Jehovah will certainly wipe the tears from all faces.”
Phước thay, sách Ê-sai 25:8 nói tiếp về Đức Giê-hô-va như sau: “Ngài (sẽ) nuốt sự chết đến đời đời. Chúa Giê-hô-va sẽ lau hết nước mắt khỏi mọi mặt”.
In fulfillment of Isaiah 25:3-9, the removal of “the tyrannical ones” is to be followed by a victory banquet linked with God’s promise: “He will actually swallow up death forever, and the Sovereign Lord Jehovah will certainly wipe the tears from all faces.
Để làm ứng nghiệm Ê-sai 25:3-9, sau khi “kẻ cường-bạo” bị loại bỏ sẽ có một tiệc yến ăn mừng chiến thắng theo lời hứa của Đức Chúa Trời: “Ngài đã nuốt sự chết đến đời đời.
Yet, Ruth kept at it, stopping only to wipe the sweat from her brow and to eat a simple lunch in “the house” —likely a shelter set up to provide shade for the workers.
Dù vậy, Ru-tơ vẫn không nghỉ tay, chỉ dừng lại để lau những giọt mồ hôi thấm đẫm trên trán và ăn bữa trưa đạm bạc trong căn chòi che bóng mát cho những người thợ.
I have now reached the end, and I pray that you may also endure . . . so I look once more into your serene and glistening eyes, and wipe away the last sorrow from your heart; and, in spite of the pain, lift up your head and rejoice, not about death, but over the life that God will give those that love Him.”
Bây giờ anh đã đạt đến sự cuối cùng, và anh cầu xin cho em cũng có thể chịu đựng... Một lần nữa anh nhìn vào ánh mắt điềm tĩnh và sáng ngời của em và lau ráo sự buồn rầu cuối cùng trong lòng em; và mặc dù đau đớn, em hãy ngẩng đầu lên và vui vẻ đi em, không phải vì cái chết, nhưng vì sự sống mà Đức Chúa Trời sẽ cho những ai yêu mến Ngài”.
And I pick him up, and I wipe sweat and cheap perfume off his forehead.
Tôi nâng chú ấy dậy, lau khô mồ hôi và nước hoa rẻ tiền khỏi trán chú.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ wipe up trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.