我们 trong Tiếng Trung nghĩa là gì?
Nghĩa của từ 我们 trong Tiếng Trung là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ 我们 trong Tiếng Trung.
Từ 我们 trong Tiếng Trung có các nghĩa là chúng ta, chúng tôi, của chúng tôi, ta. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ 我们
chúng tapronoun 你要是再给我们公司出洋相,我可就不客气了。 Nếu cậu lại làm mất mặt công ty chúng ta, tôi không khách khí nữa đâu. |
chúng tôipronoun 我们女同志怎么不行?妇女能顶半边天嘛! Phụ nữ chúng tôi sao lại không được? Phụ nữ có thể gánh vác nửa bầu trời mà! |
của chúng tôipronoun 我们给我们的狗一天喂食三次。 Chúng tôi cho chó của chúng tôi ăn ba lần một ngày. |
tapronoun 我们应该同事好好合作,不要老师给人家出难题。 Chúng ta nên hợp tác tốt với đồng nghiệp, đừng suốt ngày làm khó người ta. |
Xem thêm ví dụ
13,14.( 甲)从什么事上,我们可以看出耶和华通情达理?( 13, 14. (a) Đức Giê-hô-va thể hiện tính phải lẽ như thế nào? |
实际上在距离明天还有一个月时间, 关于这个问题 在华盛顿特区会有一个会议 由美国国家科学院举办的, 就我们应该做什么 这个问题做一个细致的讨论。 Có một buổi họp sẽ được tổ chức một tháng nữa kể từ ngày mai tại Washington, D.C. bởi Viện khoa học quốc gia Mỹ để trả lời cho câu hỏi này. |
• 我们怎样做,就表明自己关心体贴上了年纪的弟兄姊妹? • Làm thế nào chúng ta có thể biểu lộ lòng quan tâm nhân từ đối với các anh chị cao tuổi? |
谁知第二天早上,他就打电话给我们说:“我找到你们想要的地皮了。” Nhưng sáng hôm sau, ông ấy gọi lại và nói: “Tôi đã tìm được bất động sản quý vị muốn”. |
12 我们从福音书的这两个记载得到宝贵的教益,得以深入了解“基督的思想”。 12 Hai lời tường thuật này trong Phúc âm cho chúng ta sự hiểu biết quý báu về “ý của Đấng Christ”. |
而我们需要资金来进行实验 才能引入那些技术 chúng ta cần tiền để thử nghiệm với nó để có những công cụ ở đó |
我们可以怎样清楚说明经文的意义?[《 Chúng ta cho thấy rõ cách áp dụng câu Kinh Thánh qua những cách nào? |
这种恐慌促使全球各国携起手来, 加上专门的疫苗公司的努力, 我们才有了现在的结果: 两种埃博拉疫苗正在发病国家进行疗效试验, Với Ebola sự bấn loạn nó gây ra cùng với việc có 1 số ca lây lan đến các nước phát triển đã khiến cho cộng đồng thế giới gắn kết với nhau cùng với sự nỗ lực của những nhà cung cấp vắc-xin hàng đầu, giờ thì chúng ta có những thứ này: Hai mẫu thử vắc-xin hữu nghiệm ở các quốc gia nhiễm Ebola |
例如:我们很早起床,早上一起讨论当日经文,让一天有个属灵的开始。 Chúng tôi thức dậy từ sáng sớm và bắt đầu một ngày với các ý tưởng thiêng liêng, bằng cách xem xét câu Kinh-thánh mỗi ngày. |
我们将会用电视屏幕或类似的东西 来当做未来的书籍。 Chúng ta sẽ sử dụng màn hình TV hay cái gì đó tương tự để đọc sách điện tử tương lai. |
在智利安第斯山脉, 我们已经部署了一组望远镜部队. 而且很快,它们将与拥有 超高性能的设备构架成一体。 Chúng ta đã có một loạt kính thiên văn tồn tại sẵn trên các ngọn núi Andes ở Chile, và sớm thôi sẽ được bổ sung bởi một loạt khả năng mới đáng kinh ngạc. |
如果商家不遵守这些政策,我们可能就会拒批其商品,以此通知他们我们发现了违反政策的情况。 Khi người bán không tuân thủ những chính sách này, chúng tôi có thể từ chối mặt hàng của họ để họ biết rằng đó là việc làm không đúng. |
我们 应该 对 他 负责 Cậu ấy là trách nhiệm của chúng ta. |
歌罗西书1:9,10)我们可以在两个主要方面留意自己的属灵容貌。 Chúng ta có thể chăm sóc tình trạng thiêng liêng của mình bằng hai cách chính. |
(掌声) 我们对这一改进也非常激动。 (Võ tay) Chúng tôi cũng rất vui mừng vì điều này. |
为便于我们处理您的付款,您需要在银行的转帐单中提供您的专用参考号。 Để xử lý giao dịch thanh toán, bạn cần phải cung cấp số tham chiếu riêng của mình khi điền biểu mẫu chuyển khoản của ngân hàng. |
虽然后来因为我们的傲慢 我们把它弄丢了 Dù, có Chúa Trời biết, gần đây, với sự kiêu ngạo của nghề nghiệp chúng tôi chúng tôi đã bỏ quên. |
然而, 我们需要直觉来帮点忙。 Vẫn biết rằng, chúng ta cần trợ giúp của trực giác. |
我们可以从上帝管教舍伯那的经历学到什么? Kinh nghiệm của Sép-na dạy anh chị điều gì về sự sửa dạy đến từ Đức Chúa Trời? |
由于这个缘故,以弗所书6:12告诉基督徒:“我们有一场角斗,不是抵抗血肉之躯,而是抵抗那些政府、那些当权者、那些管辖黑暗的世界统治者,以及持有天上席位的邪恶灵体。” Vì thế cho nên tín đồ đấng Christ được dặn bảo nơi Ê-phê-sô 6:12: “Chúng ta đánh trận, chẳng phải cùng thịt và huyết, bèn là cùng chủ-quyền, cùng thế-lực, cùng vua-chúa của thế-gian mờ-tối nầy, cùng các thần dữ ở các miền trên trời vậy”. |
21 的确,我们能够,而且也应该,以许多方式尊荣上帝。 21 Quả thật, chúng ta có thể và nên đem vinh hiển và danh dự đến cho Đức Chúa Trời bằng nhiều cách. |
并且这也许是我们 在洛杉矶有 远古外星人建筑的最好实例。 Và nó có lẽ là ví dụ điển hình nhất chúng ta có được tại Los Angeles về kiến trúc ngoài hành tinh cổ đại. |
以弗所书6:11-18描述的属灵盔甲,可以怎样保护我们?(《 Bộ khí giới thiêng liêng được mô tả nơi Ê-phê-sô 6:11-18 che chở chúng ta như thế nào? |
事实,它告诉你 我们政府的垂直架构 是依工业革命的经济模式建构 部门分工,上下分级, 上令下达的结构 已经完全不宜 nó nói cho bạn rằng, trên thực tế, chính phủ của chúng ta, được xây dựng theo cấu trúc dọc được xây dựng trên mô hình kinh tế của cuộc cách mạng công nghiệp -- nhiều tầng theo chiều dọc, chuyên môn hoá những cấu trúc có sẵn-- hoàn toàn là những cấu trúc sai lầm |
我们的家接待过许多周游传道员,成了他们的落脚点。 Nhà chúng tôi đã trở thành một trung tâm tiếp rước nhiều diễn giả lưu động. |
Cùng học Tiếng Trung
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ 我们 trong Tiếng Trung, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Trung.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Trung
Bạn có biết về Tiếng Trung
Tiếng Trung là một nhóm các ngôn ngữ tạo thành một ngữ tộc trong ngữ hệ Hán-Tạng. Tiếng Trung là tiếng mẹ đẻ của người Hán, chiếm đa số tại Trung Quốc và là ngôn ngữ chính hoặc phụ của các dân tộc thiểu số tại đây. Gần 1,2 tỉ người (chừng 16% dân số thế giới) có tiếng mẹ đẻ là một biến thể tiếng Hoa nào đó. Với tầm quan trọng ngày càng tăng và ảnh hưởng của nền kinh tế Trung Quốc trên toàn cầu, việc dạy Tiếng Trung ngày càng phổ biến ở các trường học ở Hoa Kỳ và trở thành một chủ đề được nhiều người biết đến trong giới trẻ thế giới phương Tây, như ở Anh.