workshop trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ workshop trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ workshop trong Tiếng Anh.
Từ workshop trong Tiếng Anh có các nghĩa là xưởng, hội thảo, công xưởng, phân xưởng. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ workshop
xưởngnoun (small manufacturing room) Get out of that lonely house, that little workshop of yours. Ra khỏi ngôi nhà đơn độc đó, khỏi cái xưởng nhỏ của ông. |
hội thảonoun We've been revealing this information through technical workshops. Chúng tôi đang truyền đạt thông tin này qua các buổi hội thảo kỹ thuật. |
công xưởngnoun I know who the man in the workshop was. Chính là cái người thần bí ở công xưởng. |
phân xưởngnoun workshops, places for parking and playing and leisure, những phân xưởng, những nơi để đỗ xe và chơi đùa và giải trí, |
Xem thêm ví dụ
We regularly host workshops and provide limited-time offers for publishers. Chúng tôi thường tổ chức hội thảo và có những hoạt động dành cho nhà xuất bản trong thời gian giới hạn. |
It was back in the fleet for the 1979-80 seasons, before having a third bout of workshop attention in 1986. Nó đã trở lại trong hạm đội cho việc giải 1979-80, trước khi có một cơn thứ ba của hội thảo chú ý vào năm 1986. |
Approximately 1,000 army and several hundred VVKJ personnel (including one mobile-workshop unit of six vehicles) escaped via Greece to Egypt. Khoảng 1.000 lục quân và hàng trăm nhân viên thuộc Không quân Hoàng gia Nam Tư (trong đó có một đơn vị phân xưởng cơ động với 6 xe cộ) đã trốn thoát qua Hy Lạp để đến Ai Cập. |
8-19 What is your company’s policy on attending seminars, workshops, and other training opportunities? 8-19 Chính sách của công ty trong việc tham dự các chuyên đề nghiên cứu, hội thảo, và các cơ hội đào tạo khác? |
During this period the practice of manuscript illumination gradually passed from monasteries to lay workshops, so that according to Janetta Benton "by 1300 most monks bought their books in shops", and the book of hours developed as a form of devotional book for lay-people. Trong thời kỳ việc chế bản các sách kinh trang trí dần dần chuyển từ các tu viện sang tay các xưởng của dân chúng, vì thế theo Janetta "tới khoảng 1300 hầu hết các linh mục mua sách của họ ở cửa hàng", và các cuốn kinh nhật tụng phát triển như một dạng sách cầu nguyện dành cho thường dân. |
In 2002 Climax began working on a massively multiplayer online role-playing game based on Games Workshop's Warhammer franchise titled Warhammer Online (not to be confused with Mythic Entertainment's Warhammer Online: Age of Reckoning). Năm 2002 Climax bắt đầu làm việc trên một trò chơi nhập vai trực tuyến dựa trên thương hiệu Warhammer của Games Workshop có tựa đề Warhammer Online (không bị nhầm lẫn với Warhammer Online: Age of Reckoning của Mythic Entertainment). Năm 2004, Games Workshop đã quyết định dự án đã trở nên quá đắt và ngừng tài trợ. |
Workshops where goods for sale are produced (in the case of a merchant selling locally-made products) are typically located away from the souq itself. Xưởng sản xuất hàng hóa được bán (trong trường hợp một thương gia bán sản phẩm được sản xuất tại địa phương) thường nằm xa souq chính. |
The Cost of Manufactures and the Administration of Workshops, Public and Private. Chi phí sản xuất và quản lý nhà xưởng, công cộng và tư nhân. |
It's my workshop. Đồ nghề của tôi. |
Following the launching ceremony of the Program, the Organizing Committee have organized five workshops to introduce the Program in Hanoi, Thai Nguyen, Dak Lak, Ho Chi Minh City and Can Tho from 12 December 2012 to 20 December 2012. Sau khi công bố phát động Chương trình, Ban tổ chức sẽ tổ chức năm hội thảo giới thiệu Chương trình tại Hà Nội, Thái Nguyên, Đắk Lắk, TP Hồ Chí Minh và Cần Thơ từ ngày 12/12/2012 đến ngày 20/12/2012. |
About this time, in the mid-1930’s, I moved to Trollhättan in western Sweden, where I got a job at a large workshop. Vào thời gian này, khoảng giữa thập niên 1930, tôi dọn đến Trollhättan thuộc miền tây Thụy Điển, và xin được việc làm tại một xưởng gia công kim loại. |
She has created over 70 workshop series on social change, anti-oppression, intersectionality, race, gender, leadership, youth and young women's empowerment. Bà đã tạo ra hơn 70 cuộc hội thảo về biến đổi xã hội, chống áp bức, sự giao thoa, chủng tộc, giới tính, lãnh đạo, thanh thiếu niên và trao quyền cho phụ nữ trẻ. |
We have also attended workshops on domestic violence and know how to voice our opinions if our husbands go beyond the limit,” she says. Chúng tôi cũng tham gia những cuộc hội thảo về bạo lực gia đình và cũng biết cách lên tiếng nếu chồng chúng tôi đi quá giới hạn”. |
By the following year their ranks had grown to include German painter, sculptor and designer Oskar Schlemmer who headed the theater workshop, and Swiss painter Paul Klee, joined in 1922 by Russian painter Wassily Kandinsky. Đến năm sau, hàng ngũ của họ đã phát triển bao gồm họa sĩ, nhà điêu khắc và thiết kế người Đức Oskar Schlemmer, người đứng đầu khoa kịch nghệ, và họa sĩ người Thụy Sĩ Paul Klee, gia nhập năm 1922 theo lời mời của họa sĩ người Nga Wassily Kandinsky. |
This workshop is not a government-led program. Công xưởng này không phải một chương trình của chính phủ. |
Okay, tell me about his workshop. được, nói cho tôi về xưởng của ông ta đi. |
Dubai Studio City will have pre-built studios, sound stages, workshops, backlots and stage areas, a broadcast centre housing offices and post-production studios, and a business centre for freelancers. Dubai Studio City sẽ có các studio, sân khấu âm thanh, khu hội thảo, khu vực sân khấu, sân diễn, sân quay phim, văn phòng trung tâm phát sóng, studio hậu sản xuất và trung tâm dịch vụ doanh nhân cho dịch giả tự do. |
A week before we got to the workshop, a massive landslide, caused by Hurricane Stan, last October, came in and buried 600 people alive in their village. Một tuần trước khi chúng tôi đến buổi hội thảo, một vụ lở đất lớn do Bão Stan gây ra vào tháng Mười năm ngoái đã chôn sống 600 người trong làng. |
A fashion draper may also be known as a "first hand" because they are often the most skilled creator in the workshop and the "first" to work with the cloth for a garment. Một người thợ may thời trang cũng có thể được gọi là "người đầu tiên" bởi vì họ thường là người sáng tạo lành nghề nhất trong xưởng và là "người đầu tiên" làm việc với vải cho quần áo. |
As inventing workshops go, Count Olaf's bathroom was small and dimly lit. Khi xưởng sáng chế diễn ra, phòng tắm của Bá tước Olaf rất chật chội và chỉ sáng lờ mờ. |
The three-day workshop from June 7 to 9 fosters knowledge exchange on how the challenges and priorities of the participating countries and their cities might benefit from a new approach to urban development. Cuộc hội thảo kéo dài 3 ngày từ mùng 7 đến mùng 9 tháng 6 khuyến khích trao đổi hiểu biết về cách làm thế nào để những thách thức, những ưu tiên của các nước tham gia và những thành phố của họ có thể hưởng lợi từ cách tiếp cận mới đối với vấn đề phát triển đô thị này. |
The Lego Group began in the workshop of Ole Kirk Christiansen (1891–1958), a carpenter from Billund, Denmark, who began making wooden toys in 1932. Tập đoàn Lego ra đời trong phân xưởng của Ole Kirk Christiansen (1891–1958), vốn là một thợ mộc đến từ Billund, Đan Mạch, bắt đầu làm các đồ chơi bằng gỗ từ năm 1932. |
In 1870 he went to work at Merrill's pottery workshop for a year. Năm 1870, ông đến làm việc tại xưởng gốm của Merrill trong một năm. |
In 1943 she was appointed assistant professor from the sculpture workshop of Julio A. Vasquez and master Lorenzo Domínguez, and was officially appointed Professor in 1950. Năm 1943 cô được bổ nhiệm làm phó giáo sư cho phân xưởng điêu khắc của Julio A. Vasquez và Lorenzo Domínguez được bổ nhiệm một cách chính thức làm giáo sư vào năm 1950. |
In 1989, together with professionals from the Instituto Carlos Casanueva (Enrique Cueto), founded what later became "La Casa de la Juventud", with the task of educating young Conchalí with growth workshops and personal development. Năm 1989, cùng với các chuyên gia từ Viện Carlos Casanueva (Enrique Cueto), thành lập những gì sau này trở thành "La Casa de la Juventud", với nhiệm vụ giáo dục trẻ Conchalí với các hội thảo tăng trưởng và phát triển cá nhân. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ workshop trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới workshop
Từ đồng nghĩa
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.