wózek trong Tiếng Ba Lan nghĩa là gì?

Nghĩa của từ wózek trong Tiếng Ba Lan là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ wózek trong Tiếng Ba Lan.

Từ wózek trong Tiếng Ba Lan có nghĩa là vận tải. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ wózek

vận tải

noun

Xem thêm ví dụ

Wtedy do pomieszczenia wwieziono na wózku pacjenta.
Bệnh nhân được đẩy xe lăn vào phòng.
„Z wozu cyrkowego na wózek inwalidzki”
Tôi từng mơ về “cuộc đời trên những bánh xe
To bez wózka.
Đúng thế.
Półkilometrowy spacer może na niektórych być zbyt daleki, ale twój wózek obsłuży największą liczbę klientów.
Đi bộ nửa dặm có thể vẫn quá xa đối với một số người ở hai đầu của bãi nhưng dù sao xe kem của bạn đã bán được nhiều người nhất có thể
Wozi go w wózku dla lalek.
Bộ môn bóng rổ trên xe lăn.
Jednak po pewnym czasie powoli podjechał wózkiem do innych i z cichą rezygnacją przygotował się na to, by ktoś pomógł mu wstać.
Tuy nhiên, một lúc sau, anh ta từ từ lăn chiếc xe lăn trở lại chỗ cũ và với vẻ mặt buồn bã anh ta chuẩn bị để được đỡ ra khỏi chiếc xe lăn đó.
Czasami wózek wydawał się tak ciężki, a praca tak męcząca, że myślałem, iż pękną mi płuca. Często musiałem zatrzymywać się, aby złapać oddech.
Đôi khi chiếc xe kéo dường như quá nặng và công việc thì đầy mệt mỏi đến nỗi tôi nghĩ rằng các lá phổi của tôi sẽ vỡ tung, và tôi thường phải ngừng lại để thở dễ dàng hơn.
Piłki leżą sobie spokojnie. (śmiech) Jeżeli w golfa można grać jeżdżąc sobie wózkiem ciężko będzie przyznać najlepszym golfistom taki status jaki obecnie mają -- zabraknie szacunku i uznania należnego prawdziwym sportowcom.
(Tiếng cười) Vậy nên nếu golf là loại thể thao có thể được chơi trong khi lái xe golf, sẽ khó có thể trao cho những tay golf cừ khôi vị thế, sự trân trọng và công nhận dành cho những vận động viên thực thụ.
Jedna z młodych kobiet, która brała w nim udział, była na wózku inwalidzkim.
Một trong các thiếu nữ tham gia vào điệu nhảy này ngồi trong một chiếc xe lăn.
W 1856 roku prorok Brigham Young poprosił Świętych, aby pospieszyli z pomocą pionierom, którzy ciągnąc wózki ręczne ugrzęźli w górskich śniegach.
Vào năm 1856, Tiên Tri Brigham Young đã yêu cầu Các Thánh Hữu đi giúp đỡ những người tiền phong đẩy xe kéo bị kẹt trong tuyết trên núi.
Chcę wyskoczyć z tego przeklętego wózka.
Em muốn nhảy ra khỏi cái xe này.
Jeżeli użytkownik wózka nie może zagrać Beyoncé, to Beyoncé nie może zagrać użytkownika wózka.
Nếu một người sử dụng xe lăn không thể diễn vai Beyoncé, thì Beyoncé không thể diễn vai một người sử dụng xe lăn.
Nazywam ten podwodny wózek " Portalem ", bo dosłownie przewiózł mnie w nowy sposób życia, w nowe wymiary i na nowy poziom świadomości.
Thực tế, hiện giờ tôi gọi chiếc xe lăn duới nước là " Portal " ( " Cánh cổng " ) bởi vì nó đã thực sự đẩy tôi đến một cách sống mới, đến 1 không gian mới và đến với 1 tầm nhận thức mới.
Ludzie z wózkami ręcznymi zostali przeniesieni do wozów, aby mogli szybciej dostać się do społeczności Salt Lake.
Những người đi bằng xe kéo tay được chuyển qua những cái toa xe kéo để họ có thể đi nhanh hơn đến cộng đồng Salt Lake.
Twój wózek chyba potrzebuje kąpieli.
Có vẻ ô tô của cưng cần phải rửa đấy
Mówiłem wcześniej o tym, jak mój ojciec, który był biskupem w naszym okręgu, kazał mi załadować mój wózek i dowozić niezbędne jedzenie oraz zaopatrzenie do domów rodzin, które były w potrzebie.
Trước đây tôi đã nói về việc cha tôi, là giám trợ của tiểu giáo khu chúng tôi, đã bảo tôi chất đầy chiếc xe kéo của tôi và mang giao thức ăn và đồ dùng cần thiết đến nhà của những gia đình gặp khó khăn.
I w końcu do prawdziwie zmieniających życie programów takich jak możliwość kontrolowania elektrycznego wózka.
Và cuối cùng, với các ứng dụng thay đổi cuộc sống thực như là khả năng điều khiển một xe lăn điện.
Zawróciliśmy do szpitala, gdzie ojciec pchał mnie korytarzami na wózku inwalidzkim.
Tôi quay trở lại bệnh viện, được cha đẩy trên xe lăn.
Pracowicie zmieniałam przyswojone reakcje, zmieniałam uprzedzenia, które ukształtowały mi tożsamość na początku używania wózka inwalidzkiego, przez kreowanie nieoczekiwanych obrazów.
Tôi đã làm việc để biến những trả lời bị cho vào đầu tôi, để biến đổi cái dự tưởng mà đã hình thành lên con người tôi khi tôi bắt đầu dùng xe lăn, bằng cách tạo ra những bức ảnh không tưởng.
Mój wózek był pełen.
Chiếc xe kéo của em đầy đồ.
Na ulicach widzę wózki inwalidzkie, które kupuje się i sprzedaje jak używane samochody.
Tôi nhìn thấy xe lăn được mua bán giống như xe cũ vậy.
Myślał, że to spotkanie zostało zorganizowane po to, by zademonstrować, jak można poruszać się na wózku.
Anh ta đã nghĩ rằng buổi nhóm họp này chỉ là để biểu diễn việc lăn chiếc xe lăn thì như thế nào mà thôi.
Pośród tego chaosu toczę się na wózku inwalidzkim, całkowicie niewidzialny.
Trong cảnh loạn lạc như thế, tôi lăn chiếc xe của mình đi xung quanh.
/ Panowie, chyba nie zastrzelicie inwalidy na wózku?
Coi nào, anh không định bắn 1 người không thể tự vệ chứ?

Cùng học Tiếng Ba Lan

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ wózek trong Tiếng Ba Lan, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ba Lan.

Bạn có biết về Tiếng Ba Lan

Tiếng Ba Lan (polszczyzna) là ngôn ngữ chính thức của Ba Lan. Ngôn ngữ này được 38 triệu người dân Ba Lan sử dụng. Ngoài ra cũng có những người nói tiếng này như tiếng mẹ đẻ ở tây Belarus và Ukraina. Do người Ba Lan di cư ra nước khác trong nhiều giai đoạn nên có nhiều triệu người nói tiếng Ba Lan ở nhiều nước như Đức, Pháp, Ireland, Úc, New Zealand, Israel, Brasil, Canada, Anh Quốc, Hoa Kỳ,... Ước tính có khoảng 10 triệu người Ba Lan sinh sống ở bên ngoài Ba Lan nhưng không rõ bao nhiêu trong số họ có thể thực sự nói tiếng Ba Lan, con số ước tính cho rằng khoảng 3,5 đến 10 triệu người. Do đó, số người nói tiếng Ba Lan trên toàn cầu khoảng từ 40-43 triệu.