wpierdolić trong Tiếng Ba Lan nghĩa là gì?

Nghĩa của từ wpierdolić trong Tiếng Ba Lan là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ wpierdolić trong Tiếng Ba Lan.

Từ wpierdolić trong Tiếng Ba Lan có nghĩa là làm hư hại. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ wpierdolić

làm hư hại

(fuck up)

Xem thêm ví dụ

Jeśli zaczniesz walczyć z grawitacją i nie będziesz gotowy, to dostaniesz wpierdol.
Hãy chọn cách đấu tranh với trọng lực trước khi cậu sẵn sàng, thường là sẽ bị đánh trước.
Najpierw spuściłeś mu wpierdol, a potem go zabiłeś.
Anh đánh Calvin nhừ tử, rồi giết hắn gọn ghẽ.
Stary, gdyby ktoś zrobił to w realu, dostałby wpierdol.
Nếu có đứa nào làm vậy thật thì sẽ chỉ bị đá đít thôi.
Bez względu na to, czy w los wpisany miałem wpierdol od Borisa, czy też zmarnowanie własnego życia, znalazłem się pod ścianą.
Cho dù định mệnh đó là cơn giận của Thượng đế nơi nắm đấm của Boris, hay chỉ là hoài phí một đời không có mục đích sống, thì bây giờ nó cũng đang dồn vào tôi.
Ostatni trzej goście, których wypuścił prokurator, dostali konkretny wpierdol.
3 kẻ được bên công tố viên của ông thả ra đã bị nện cho một trận ra trò.
Wpierdolę ci jeśli jeszcze raz się tak do mnie kurwa odezwiesz. Zasraniec.
Tao sẽ đập mày tan nát nếu mày còn nói chuyện kiểu đó với tao thêm lần nữa, thằng chó.
Dwóch kolesi zabrało mi kasę / i spuściło wpierdol...
Có hai gã xuất hiện ở nhà tôi, họ lấy tiền và tẩn cho tôi vãi cả kưt ra.
To, mój drogi Zero, że spuściłem wpierdol płaczliwemu mięczakowi Pinky'emu Bandinskiemu, który miał czelność zakwestionować moją męskość.
Chuyện xảy ra là, anh bạn Zero à, tôi bị đánh sắp chết, bởi một con lợn bẩn thỉu, tên nó là Pinky Bandinski nó dám nghi ngờ về tính nam nhi của tôi, nếu có một điều ta học được từ câu chuyện rẻ tiền này
Mogłam wpierdolić Tanyi, kiedy zobaczyłam, że robi zdjęcia.
Lẽ ra nên tẩn chết mẹ Tanya nếu em thấy nó chụp hình.
Spuściłem ci wyjątkowy wpierdol.
Tao có 1 món quà đặt biệt gửi đến cho mày từ BTF.
Czy to nie są ci dwaj, którzy dostali wpierdol...
có phải 2 thằng hồi nãy bị đập phọt cứt...
No jasne, zaraz po tym jak jak ci wpierdolił.
Yeah, ngay sau khi hắn ta đánh vỡ mồm cậu đấy.
Ktoś dostanie wpierdol.
Có người sắp về chầu Diêm Vương rồi.

Cùng học Tiếng Ba Lan

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ wpierdolić trong Tiếng Ba Lan, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ba Lan.

Bạn có biết về Tiếng Ba Lan

Tiếng Ba Lan (polszczyzna) là ngôn ngữ chính thức của Ba Lan. Ngôn ngữ này được 38 triệu người dân Ba Lan sử dụng. Ngoài ra cũng có những người nói tiếng này như tiếng mẹ đẻ ở tây Belarus và Ukraina. Do người Ba Lan di cư ra nước khác trong nhiều giai đoạn nên có nhiều triệu người nói tiếng Ba Lan ở nhiều nước như Đức, Pháp, Ireland, Úc, New Zealand, Israel, Brasil, Canada, Anh Quốc, Hoa Kỳ,... Ước tính có khoảng 10 triệu người Ba Lan sinh sống ở bên ngoài Ba Lan nhưng không rõ bao nhiêu trong số họ có thể thực sự nói tiếng Ba Lan, con số ước tính cho rằng khoảng 3,5 đến 10 triệu người. Do đó, số người nói tiếng Ba Lan trên toàn cầu khoảng từ 40-43 triệu.