wpis do rejestru trong Tiếng Ba Lan nghĩa là gì?
Nghĩa của từ wpis do rejestru trong Tiếng Ba Lan là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ wpis do rejestru trong Tiếng Ba Lan.
Từ wpis do rejestru trong Tiếng Ba Lan có nghĩa là soå ghi danh, soå ñaêng kyù teân. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ wpis do rejestru
soå ghi danh, soå ñaêng kyù teân(enrollment register) |
Xem thêm ví dụ
Według stanu z 2007 r. wpis do rejestru zabytków uzyskało 2742 obiektów nieruchomych w województwie. Vào năm 2007, có 2.462 Địa điểm nổi bật Lịch sử Quốc gia đăng ký đã được công nhận bởi chính phủ Hoa Kỳ. |
Przeważnie odbywa się on przed urzędnikiem i może obejmować ślubowanie oraz wpis do rejestru. Hôn lễ theo luật dân sự thường được cử hành trước một viên chức chính quyền, và có thể bao gồm cả việc hai người thề ước và ký vào sổ đăng bạ. |
Jego wpis do rejestru szkolnego. Đơn xin nhập học của Harvey. |
A oto inny wpis z pamiętnika: „Doświadczyłam osobistego cudu [...] w biurze Historii Rodziny Mela Olsena, który przekazał mi wydruk całego drzewa genealogicznego moich odnalezionych przodków zaczerpnięty z aktualizacji rejestrów komputerowych programu Ancestral File przesłanych do stowarzyszenia genealogicznego. Một điều khác được ghi trong nhật ký: “Phép lạ đối với tôi xảy ra trong văn phòng Lịch Sử Gia Đình của Mel Olsen, là người đã đưa cho tôi một bản in tất cả các biểu đồ phả hệ tổ tiên mà tôi biết được lấy từ các hồ sơ Tài Liệu Tổ Tiên gửi vào hội gia phả đã được cập nhật và vi tính hóa. |
Cùng học Tiếng Ba Lan
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ wpis do rejestru trong Tiếng Ba Lan, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ba Lan.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Ba Lan
Bạn có biết về Tiếng Ba Lan
Tiếng Ba Lan (polszczyzna) là ngôn ngữ chính thức của Ba Lan. Ngôn ngữ này được 38 triệu người dân Ba Lan sử dụng. Ngoài ra cũng có những người nói tiếng này như tiếng mẹ đẻ ở tây Belarus và Ukraina. Do người Ba Lan di cư ra nước khác trong nhiều giai đoạn nên có nhiều triệu người nói tiếng Ba Lan ở nhiều nước như Đức, Pháp, Ireland, Úc, New Zealand, Israel, Brasil, Canada, Anh Quốc, Hoa Kỳ,... Ước tính có khoảng 10 triệu người Ba Lan sinh sống ở bên ngoài Ba Lan nhưng không rõ bao nhiêu trong số họ có thể thực sự nói tiếng Ba Lan, con số ước tính cho rằng khoảng 3,5 đến 10 triệu người. Do đó, số người nói tiếng Ba Lan trên toàn cầu khoảng từ 40-43 triệu.